Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam – Điểm Đến Học Thuật Hàng Đầu Tại Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM 

    »Tên tiếng Hàn: 충남대학교

    » Tên tiếng Anh: Chungnam National University – CNU

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1952

    »Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Hàn Quốc

    » Website: https://plus.cnu.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

    Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam – Điểm Đến Học Thuật Hàng Đầu Tại Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Quốc Gia ChungNam

    Lịch sử hình thành

    Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc là một trong 5 trường đại học công – đại học quốc gia lớn và có xếp hạng cao nhất tại Hàn Quốc. Thế mạnh đào tạo của trường là các ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Truyền Thông, Quản Trị Kinh Doanh, Nghệ Thuật.

    Đại Học Quốc Gia Chungnam – Điểm Đến Du Học Lý Tưởng Tại Thành Phố Daejeon

    Đại Học Quốc Gia Chungnam (Chungnam National University – CNU) được thành lập năm 1952, tọa lạc tại thành phố Daejeon – trung tâm công nghệ hàng đầu Hàn Quốc, còn được mệnh danh là “Thung Lũng Silicon của Hàn Quốc”. Nơi đây tập trung hơn 200 viện nghiên cứu quốc gia và quốc tế, bao gồm Samsung, LG, KAIST… tạo nên môi trường học tập, nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ vô cùng năng động.

    Với vị trí chiến lược, CNU nằm trong khu vực giao thoa của các trụ sở quân đội, hải quân, không quân Hàn Quốc, khu nghiên cứu Daedeok và vành đai kinh doanh quốc tế Daejeon. Nhờ vậy, trường nhận được sự hỗ trợ lớn từ chính phủ, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế vùng cũng như nâng cao tri thức cho cộng đồng.

    Daejeon không chỉ nổi tiếng hiện đại, an toàn và văn minh, mà còn có hệ thống giao thông công cộng thuận tiện bậc nhất. Từ Đại học Quốc gia Chungnam, sinh viên chỉ mất khoảng 50 phút đi tàu cao tốc KTX để đến thủ đô Seoul, hoặc 15 phút đi xe buýt để đến thành phố Sejong. Ngoài ra, việc di chuyển trong nội đô đến các địa điểm vui chơi, tham quan nổi tiếng cũng rất dễ dàng.

    Với vị thế tại một trong 5 thành phố phát triển bậc nhất Hàn Quốc cùng môi trường học tập quốc tế chất lượng cao, Đại Học Quốc Gia Chungnam chính là lựa chọn vàng cho những du học sinh mong muốn chinh phục tri thức, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và kỹ thuật.

    Đặc điểm nổi bật

    • Nằm trong TOP 5 trường Đại Học Công Lập Trọng Điểm tại Hàn Quốc
    • Dành giải Grand Slam, đứng đầu toàn quốc trong những dự án dành cho trường
    • Đại học Chung nam được tài trợ bởi Bộ giáo dục (LINC 2, ACE, CK)
    • TOP 3 trường đại học có khuôn viên xanh và rộng nhất Hàn Quốc
    • TOP 100 các trường đại học ở Châu Á có hệ thống phương pháp giảng dạy và nghiên cứu ưu việt
    • TOP 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí

    Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam – Điểm Đến Học Thuật Hàng Đầu Tại Hàn Quốc

    Hỉnh ảnh khuôn viên trước cổng trường đại học Quốc Gia ChungNam

    Cơ sở vật chất và những hỗ trợ cho sinh viên quốc tế

    Trường có hệ thống ký túc xá tiện nghi, thoải mái đáp ứng cả 2 tiêu chí đó là chi phí thấp và gần trường học. Mọi tiện nghi công cộng trong ký túc xá có thể kể đến như phòng đọc sách, tạp chí, phòng tập thể hình, quán cafe, siêu thị mini…

    Sinh viên sẽ tham gia học nhóm, xây dựng buổi học theo suy nghĩ của bản thân về kiến thức mới, mỗi môn học đều đều có những buổi thực hành thực tế giúp sinh viên trải nghiệm những kiến thức mình học được từ sách vở. Nhờ vậy, sẽ giúp sinh viên ghi nhớ kỹ hơn những kiến thức mình đã học được, giúp sinh viên hiểu được bản chất thực sự của vấn đề.

    ĐHQG Chungnam có nhiều suất học bổng, bao gồm học bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bổng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác,…

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC CHUNGNAM

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Đặc điểm chương trình tiếng Hàn tại tại Đại Học Quốc Gia ChungNam

    • Tuyển chọn 2,000 học sinh học tiếng mỗi năm, nhiều nhất trong các trường đại học công lập tại Hàn Quốc.
    • Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những học sinh đạt học bổng chính phủ dành cho sinh viên Cao học tài trợ bởi Viện đào tạo quốc tế. (NIIED)
    • Được chọn là nơi tổ chức thi TOPIK do Viện giáo dục quốc tế NIIED chỉ định.
    • Đội ngũ giáo viên xuất sắc, môi trường học tập tân tiến nhất.
    • Mỗi năm tiến hành 800 – 1,000 giờ học, tổ chức nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa đa dạng.
    • Tổ chức thi năng lực tiếng Hàn dành cho những học sinh nhập học lên Đại học và Cao học.
    • Tổ chức các bài giảng chuyên sâu về TOPIK và lớp học vào buổi tối.

    Chương trình đào tạo

    • 1 năm 4 học kỳ,mỗi học kỳ 10 tuần, lịch trình trên có thể thay đổi tùy tình hình thực tế
    • Tùy theo thủ tục cấp visa của mỗi nước mà hạn nộp hồ sơ có thể thay đổi
    • Thời gian: 4 tiếng mỗi ngày
    • Ngày học: Thứ 2 đến Thứ 6 (tuần học 5 buổi)
    • Sĩ số: Mỗi lớp không quá 15 học sinh.
    Lớp họcTiết 1Tiết 2Tiết 3Tiết 4
    Buổi sáng09:00 ~ 09:5010:00 ~ 10:5011:00 ~ 11:5012:00 ~ 12:50
    Buổi chiều13:30 ~ 14:2014:30 ~ 15:2015:30 ~ 16:2016:30 ~ 17:30

    Học phí

    Phí nhập học60,000 KRW1,000,000 VND
    Học phí5,200,000 KRW/năm90,100,000 VND
    Bảo hiểm150,000 KRW/năm2,600,000 VND

    Mục tiêu và nội dung đào tạo

    Cấp bậcMục tiêu và nội dung đào tạoThời gian đào tạo
    Sơ cấp1Dành cho học sinh mới bắt đầu, tìm hiểu nguyên lý nguyên âm, phụ âm của bảng chữ cái Hangul, viết câu có cấu trúc đơn giản và giao tiếp cơ bản.10 tuần (200 giờ)
    2Tìm hiểu những câu nói sử dụng trong đời sống hang ngày, có thể giao tiếp trong nhiều môi trường khác nhau như tại chợ, ngân hàng, bưu điện,…
    Trung cấp3Hiểu và nói được hầu hết những câu hội thoại đơn giản. Tập trung rèn luyện ngữ pháp và luyện viết.
    4Nắm chắc vốn từ vựng phong phú, hiểu được những tình huống cơ bản của xã hội Hàn Quốc, có khả năng nghe hiểu bài giảng chương tình đại học và giao tiếp nơi công sở.
    Cao cấp5Hiểu và thực hành giao tiếp những tình huống thường ngày, nâng cao khả năng đọc và viết cho những học sinh học lên Đại học, Cao học.
    6Sử dụng tiếng Hàn thành thạo trong phần lớn những tình huống giao tiếp, không gặp khó khan tỏng việc xem phim hay tin tức bằng tiếng Hàn, có thể nói chuyện lưu loát với người Hàn Quốc.
    Lớp nâng caoĐọc hiểu văn bản, xem phim tài liệu về xã hội, văn hoá, lịch sử nghệ thuật,… Hàn Quốc. Rèn luyện khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn thông dụng.
    Lớp trước Đại họcTổ chức những bài giảng chuyên ngành Đại học, Cao học, dướng dẫn cách viết báo cáo. Làm bài tập nhóm theo hình thức thảo luận và phát biểu, viết portfolio (hồ sơ năng lực).

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

     Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.
    • Khả năng tiếng:
      • Tiếng Hàn:
        • TOPIK 3 trở lên, trừ các ngành sau cần TOPIK 4 trở lên: Ngôn ngữ Văn học Hàn, Quản trị Kịnh doanh, Kinh tế
        • Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
        • Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
      • Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, IELTS 5.5 trở lên

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 669,000 KRW (13,380,000 VND)
    Lĩnh vựcKhoaChuyên ngànhHọc phí mỗi kỳ
    Nghệ thuật khai phóngNhân văn
    • Ngôn ngữ văn học Hàn
    • Ngôn ngữ văn học Anh
    • Ngôn ngữ văn học Đức
    • Ngôn ngữ văn học Pháp
    • Ngôn ngữ văn học Trung
    • Ngôn ngữ văn học Nhật
    • Văn học Hán Hàn
    • Lịch sử
    • Lịch sử Hàn Quốc
    • Triết học
    • Khảo cổ học
    • Ngôn ngữ học
    1,819,000 KRW

    (~31,800,000 VND)

    Khoa học xã hội
    • Xã hội học
    • Khoa học thông tin và Thư viện
    • Tâm lý học
    • Quản trị công
    • Khoa học chính trị và Ngoại giao
    • Truyền thông
    • Phúc lợi xã hội
    • Tự trị và Quản lý đô thị
    1,819,000 KRW

    (~31,800,000 VND)

    Kinh tế và Quản lý
    • Kinh tế
    • Quản trị kinh doanh
    • Thương mại quốc tế
    1,807,500 KRW

    (~31,600,000 VND)

    Nông nghiệp và Khoa học đời sống
    • Kinh tế nông nghiệp
    1,819,000 KRW

    (~31,800,000 VND)

    Nghiên cứu quốc tế
    • Nghiên cứu quốc tế
    2,469,000 KRW

    (~43,200,000 VND)

    Khoa học vật lý và Tự nhiênKhoa học tự nhiên
    • Toán học
    • Thông tin và Thống kê
    • Vật lý
    • Khoa học vũ trụ và Thiên văn
    • Hóa học
    • Hóa sinh
    • Khoa học địa lý
    • Khoa học môi trường hàng hải
    2,017,500 – 2,209,000 KRW

    (~35,300,000 – 38,700,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kiến trúc (chương trình 5 năm)
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật môi trường
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật cơ khí điện tử
    • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật thông tin truyền thông và Radio
    • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật hóa học và Hóa học ứng dụng
    • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ
    • Kỹ thuật kiến trúc thành phố thông minh
    • Kỹ thuật hệ thống xe tự lái
    2,572,000 KRW

    (~45,000,000 VND)

    Nông nghiệp và Khoa học đời sống
    • Khoa học nông nghiệp
    • Khoa học trồng trọt
    • Tài nguyên rừng và Môi trường
    • Vật liệu sinh học
    • Khoa học động vật và Công nghệ sinh học
    • Khoa học sinh học động vật
    • Sinh học ứng dụng
    • Hóa học sinh học môi trường
    • Công nghệ và Khoa học thực phẩm
    • Kỹ thuật nông thôn và Nông nghiệp
    • Kỹ thuật cơ khí và Hệ thống khoa học thông minh
    2,193,500 KRW

    (~38,400,000 VND)

    Sinh thái con người
    • Dệt và May mặc
    • Thực phẩm và Dinh dưỡng
    • Khoa học tiêu dùng
    2,193,500 KRW

    (~38,400,000 VND)

    Khoa học hệ sinh học
    • Khoa học sinh học
    • Vi sinh vật và Sinh học phân tử
    2,193,500 KRW

    (~38,400,000 VND)

    Nghệ thuật, Âm nhạc và Thể dục thể thaoKhoa học tự nhiên
    • Khiêu vũ (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Ba lê)
    • Khoa học thể thao
    2,513,000 KRW

    (~44,000,000 VND)

    Nghệ thuật và Âm nhạc
    • Mỹ thuật
    2,540,000 KRW

    (~44,500,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt
    • Khả năng tiếng:
      • Tiếng Hàn: TOPIK cấp 4 trở lên
      • Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, IELTS 5.5 trở lên

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 181,000 KRW (~3,200,000 VNĐ)
    KhoaChuyên ngànhHọc phí mỗi kỳ
    An ninh quốc phòng
    • Nghiên cứu an ninh quốc phòng
    2,278,500 KRW

    (~39,900,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật hệ thống xe tự lái
    3,338,000 KRW

    (~58,400,000 VND)

    Giáo dục
    • Giáo dục công nghệ kỹ thuật
    • Kỹ thuật hệ thống hội tụ
    • Thể dục thể thao
    • Giáo dục
    2,278,500 – 3,338,000 KRW

    (~39,900,000 – 58,400,000 VND)

    Mỹ thuật và Âm nhạc
    • Thiết kế và Nghiên cứu vật chất
    3,289,500 KRW

    (~57,600,000 VND)

    Nhân văn
    • Ngôn ngữ văn học Hàn
    • Ngôn ngữ văn học Anh
    • Ngôn ngữ văn học Đức
    • Ngôn ngữ văn học Pháp
    • Ngôn ngữ văn học Trung
    • Ngôn ngữ văn học Nhật
    • Ngôn ngữ học
    • Nội dung văn hóa toàn cầu
    • Nghiên cứu về phụ nữ và giới tính
    2,278,500 KRW

    (~39,900,000 VND)

    Khoa học thú y
    • Y học thú y
    • Khoa học y sinh thú y
    3,228,000 – 3,410,500 KRW

    (~56,500,000 – 59,700,000 VND)

    Khoa học xã hội
    • Xã hội học
    • Truyền thông
    • Quản trị công
    • Phúc lợi xã hội
    2,278,500 KRW

    (~39,900,000 VND)

    Kinh tế và Quản lý
    • Quản trị kinh doanh
    • Kế toán
    • Thương mại quốc tế
    2,255,500 KRW

    (~39,500,000 VND)

    Nông nghiệp và Khoa học đời sống
    • Khoa học động vật
    • Dữ liệu lớn sinh học
    • Công nghệ và Khoa học thực phẩm
    2,805,000 KRW

    (~49,100,000 VND)

    Sinh thái con người
    • Dệt và May mặc
    • Thực phẩm và Dinh dưỡng
    • Khoa học tiêu dùng
    2,805,000 KRW

    (~49,100,000 VND)

    Điều dưỡng
    • Điều dưỡng
    2,867,000 KRW

    (~50,200,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Khóa họcCác loại học bổngGiá trị học bổngĐiều kiện
    Đại học

    Học bổng dành cho sinh viên có Topik

    Lên đến 100%Topik 4 trở lên
    Sau đại học

    Học bổng A

    Miễn toàn bộ học phí kỳ đầuTOPIK 5 trở lên hoặc
    TOEFL iBT 95+, IELTS 6.5, New TEPS 386, TOEIC 800+

    Học bổng B

    Miễn một phần học phí kỳ đầuTOPIK 4 trở lên hoặc
    TOEFL iBT 71+, IELTS 5.5, New TEPS 327, TOEIC 700+

    VII.Ký Túc Xá

    Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam – Điểm Đến Học Thuật Hàng Đầu Tại Hàn Quốc

    Hình ảnh eas có mặt tại đại học ChungNam

    Khu Nurikwan

    Khu ký túc xá dành cho học sinh nước ngoài đang học tại trường Đại học thuộc thành phố Daejeon, điều hành bởi Doanh nghiệp marketing Daejeon (mất 10 phút đi xe buýt).

    Phí ký túc xá: 390,000 KRW/kỳ (10 tuần)/ 2 người 1 phòng (~ 6,900,000 VND)

    KTX trong khuôn viên Đại Học Quốc Gia ChungNam

    Ký túc xá nằm trong khuôn viên trường Đại học Chungnam (chủ yếu dành cho sinh viên học Đại học trở lên).

    Phí ký túc xá: 750,000 KRW/kỳ (20 tuần)/ 2 người 1 phòng/ 2 bữa ăn 1 ngày (~ 13,300,000 VND)

     

     

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh