Đại học Quốc gia Kyungpook – Trường top đầu Hàn Quốc tại thành phố Daegu

Mục lục

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

    »Tên tiếng Hàn: 경북대학교

    » Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)

    » Loại hình: Công lập

    » Năm thành lập: 1946

    »Địa chỉ:

    • Học xá Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
    • Học xá Sangju: 2559, Gyeongsang, Sangju, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc

    » Website: https://knu.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

    Hình ảnh Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook

    Lịch sử hình thành

    Đại học Quốc Gia Kyungpook nằm trong top 3 các trường đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc.  Y dược, Kỹ thuật và Công nghệ, Kinh doanh và Thương mại là những khối ngành thế mạnh của Kyungpook National University.

    Trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc được thành lập năm 1946 từ sự hợp nhất của 3 trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu. Trường hiện có 22 trường trực thuộc đào tạo hệ Đại học và 11 trường Sau đại học. Sinh viên đăng ký theo học tại KNU có sự lựa chọn đa dạng về ngành học từ các khối ngành Y tế, Sư phạm, Nghệ thuật đến Kinh doanh, Kỹ thuật.

    Học xá chính của KNU toạ lạc tại cửa ngõ của thành phố Daegu, trái tim công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn. Daegu được sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam ưa chuộng bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Daegu còn có sinh hoạt phí chỉ rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm thêm khá dồi dào.

    Đặc điểm nổi bật

    Trường Đại học Quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc

    KNU nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Bên cạnh đó, ĐHQG Kyungpook còn vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).

    Kyungpook National University đứng đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc về:

    • Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp (Theo QS Graduate Employability Rankings)
    • Số lượng CEO trong TOP 30 Các nhà Điều hành Hàng đầu Hàn Quốc
    • Số lượng công trình nghiên cứu trong TOP 1% (Theo Leiden Ranking)
    • Xếp hạng trong danh sách các trường Đại học Tốt nhất Thế giới (Theo US News & World Report)
    • Xếp hạng trong danh sách CWUR (Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới)

    Đa dạng học bổng và chính sách hỗ trợ sinh viên

    KNU là trường Đại học Quốc gia được Chính phủ Hàn Quốc tài trợ nhiều nhất (318 tỷ KRW). Tính đến hiện tại, KNU đã trao 75,6 tỉ KRW học bổng cho 35,368 sinh viên.

    KNU hiện đang triển khai chương trình trao đổi sinh viên quốc tế với 407 Đại học hàng đầu trên khắp thế giới. Trong số đó có Đại học Oxford, Đại học Yale, Đại học Berkeley và Đại học California.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Nội dung chương trình học tại KNU

    Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

    Thời gian trên lớp
    • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
    • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
    Lớp học thêm
    • Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
    Tự học
    • Chương trình kết bạn 1:1
    • Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc
    • Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày
    Lớp trải nghiệm
    • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

    Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook

    KhoảnChi phíGhi chú
    KRWVND
    Phí nhập học70,0001,200,000không hoàn trả
    Học phí5,200,00091,000,0001 năm

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA

     Điều kiện

      • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
      • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2
    KhoaĐiều kiện
    Báo chí & truyền thông đại chúngChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
    Kinh tế học & thương mại
    Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, PhápChỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên
    Triết học
    Phúc lợi xã hội
    Sư phạm tiếng Hàn
    Quản trị kinh doanhChỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU
    Hành chínhChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,100,000 VND)
    Đại học trực thuộcChuyên ngành Học phí
    KRW/kỳVND/kỳ
    Học xá Daegu
    Nhân văn
    • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và Văn học Anh
    • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
    • Ngôn ngữ và Văn học Đức
    • Ngôn ngữ và Văn học Nhật
    • Ngôn ngữ và Văn học Nga
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán
    1,981,00034,700,000
    • Khảo cổ học và Nhân chủng học
    2,028,50035,500,000
    Khoa học Xã hội
    • Khoa học Chính trị và Ngoại giao
    • Xã hội học
    • Địa lý
    • Thư viện và Khoa học Thông tin
    • Tâm lý học
    • Phúc lợi xã hội
    • Báo chí và Truyền thông đại chúng
    2,019,00035,300,000
    Khoa học Tự nhiên
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Thống kê
    • Khoa học đời sống và công nghệ sinh học
    • Khoa học Trái đất
    2,379,00041,600,000
    Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
    • Quản trị Kinh doanh
    • Kinh tế và Thương mại
    1,954,00034,200,000
    Kỹ thuật
    • Khoa học vật liệu và kỹ thuật luyện kim
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kiến trúc
    • Hóa học ứng dụng
    • Kỹ thuật khoa học Polyme
    • Kỹ thuật môi trường
    • Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật hệ thống dệt
    • Kỹ thuật năng lượng
    2,531,00044,300,000
    Công nghệ thông tin
    • Kỹ thuật điện tử
    • Khoa học và kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật điện
    2,531,00044,300,000
    Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
    • Khoa học đời sống ứng dụng
    • Khoa học thực phẩm
    • Khoa học lâm nghiệp & Kiến trúc cảnh quan
    • Kỹ thuật máy móc
    • Công nghiệp sinh học & Dân dụng nông nghiệp
    • Khoa học làm vườn
    • Sợi sinh học và khoa học vật liệu
    • Quản lý trồng trọt
    2,379,00041,600,000
    • Nguồn lực kinh tế và thực phẩm
    1,981,00034,700,000
    Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh
    • Âm nhạc
    • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
    • Thiết kế
    2,610,00045,700,000
    • Mỹ thuật
    2,670,00046,700,000
    Sư phạm
    • Giáo dục lịch sử
    1,981,00034,700,000
    Sinh thái nhân văn
    • Nghiên cứu trẻ em
    • Dệt may
    • Thực phẩm và dinh dưỡng
    2,379,00041,600,000
    Hành chính công
    • Hành chính công
    1,954,00034,200,000
    Học xá Sangju
    Sinh thái và Khoa học Môi trường
    • Khoa học trồng trọt
    • Côn trùng học
    • Công nghệ sinh học động vật
    • Du lịch
    • Cơ động học (Quản lý thể thao và sức khỏe, Nghiên cứu thể thao)
    • Bảo vệ sinh thái rừng
    • Khoa học động vật
    • Ngựa/Động vật đồng hành và Khoa học động vật hoang dã
    2,379,00041,600,000
    • Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái
    1,981,00034,700,000
    Khoa học và Công nghệ
    • Xây dựng phòng chống thiên tai
    • Kỹ thuật cơ khí chính xác
    • Phần mềm
    • Kỹ thuật năng lượng hóa học
    • Thiết kế thời trang dệt may (Kỹ thuật dệt may, Thiết kế thời trang)
    • Hệ thống thông tin dựa trên vị trí
    • An toàn và kỹ thuật môi trường
    • Kỹ thuật ô tô
    • Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến & nano
    • Kỹ thuật trồng trọt thông minh
    2,531,00044,300,000
    • Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm
    2,379,00041,600,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.
    • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2
    KhoaĐiều kiện
    Ngôn ngữ & văn học HànChỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên
    • Ngôn ngữ & văn học Anh, Pháp
    • Báo chí & truyền thông đại chúng
    • Lịch sử, Triết học, Văn học Hán tự
    • Xã hội học, Địa lý, Phúc lợi xã hội, Hành chính
    • Quản trị kinh doanh
    • Nghệ thuật
    Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên
    Tâm lý họcTOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2
    Kinh tế học & thương mạiChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
    Nghiên cứu Văn hóa Hàn QuốcChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
    Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoàiChỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,100,000 VND)
    • Phí nhập học: 189,000 KRW (3,300,000 VND)
    Lĩnh vựcHọc phí
    KRW/kỳVND/kỳ
    Học xá Daegu
    Khoa học xã hội & Nhân văn2,439,00042,700,000
    Khoa học Tự nhiên3,156,00055,200,000
    Kỹ thuật3,222,00056,400,000
    Âm nhạc, Mỹ thuật và Thể dục thể chất3,156,000 – 4,017,00055,200,000 – 70,300,000
    Y học4,662,00081,600,000
    Luật2,292,00040,100,000
    Quốc tế học2,580,00045,200,000
    Học xá Sangju
    Khoa học xã hội & Nhân văn2,439,00042,700,000
    Nghệ thuật và Thể thao3,156,000 – 3,888,00055,200,000 – 68,100,000
    Khoa học tự nhiên3,156,00055,200,000
    Kỹ thuật3,222,00056,400,000

    VI.Học Bổng

    Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên

    Điều kiệnHọc bổng
    TOPIK 320% học phí
    TOPIK 440% học phí
    TOPIK 5 trở lên80% học phí

    Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi

    Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.

    Điểm GPAHọc bổng
    TOP 7% sinh viên quốc tế80% học phí
    TOP 30% sinh viên quốc tế20% học phí

    VII.Ký Túc Xá

    Ký túc xá ở cả 2 cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư và trang bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,… Phòng ở khang trang và tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

    Phân loại phòngBongsa, Hwamok (Phòng đôi)Cheomsung (Phòng đôi)Myungyui (Phòng đôi)Myungyui (Phòng đơn)
    Chi phí phòng (KRW/kỳ)506,500568,500673,2001,430,900
    Chi phí phòng (VND/kỳ)8,900,00010,000,00011,800,00025,100,000
    Phân loại bữa ăn1 bữa/ngày1,5 bữa/ngày2 bữa/ngày2,5 bữa/ngày
    Chi phí ăn (KRW/kỳ)387,600544,000655,400761,400
    Chi phí ăn (VND/kỳ)6,800,0009,600,00011,500,00013,400,000

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh