Đại học Hanyang – Top trường đại học hàng đầu Hàn Quốc về kỹ thuật và công nghệ

Mục lục

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

    »Tên tiếng Hàn: 한양대학교

    » Tên tiếng Anh: Hanyang University

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập:1939

    »Địa chỉ:

    • Cơ sở Seoul: 222 Wangsimi-ro, Seongdong-gu, Seoul, 133-791 Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở ERICA: 55 Hanyang Daehak-ro, Sangrok-gu, Ansan Gyeonggi-do, Hàn Quốc

    » Website: http://www.hanyang.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

    Đại học Hanyang – Top trường đại học hàng đầu Hàn Quốc về kỹ thuật và công nghệ

    Hình ảnh Trường Đại Học Hanyang

    Lịch sử hình thành

    Đại học Hanyang Hàn Quốc nằm trong TOP 10 đại học hàng đầu Hàn Quốc trong nhiều năm liên tiếp. Đặc biệt, trường Hanyang thuộc danh sách các trường chứng nhận và cấp visa thẳng.

    Trường Đại học Hanyang tiền thân là Học viện công nghệ Đông Á thành lập từ năm 1939. Vì vậy, không ngạc nhiên khi kỹ thuật và công nghệ là ngành mũi nhọn của trường.

    Với phương châm “Tình yêu trong Hành động và Sự thật”, đại học Hanyang đào tạo sinh viên sự thấu hiểu và yêu thương nhau, dựa trên đức tính siêng năng, trung thực, khiêm tốn để nâng cao tinh thần học tập. Từ đó sinh viên trường sẽ trở thành nguồn nhân lực có ích cho quốc gia và cộng đồng.

    Có 19 trường Đại học trực thuộc Hanyang với 74 chuyên ngành được giảng dạy cho sinh viên quốc tế ở cả 2 cơ sở. Mỗi năm, đại học Hanyang Hàn Quốc đón khoảng 10,000 sinh viên quốc tế đến học tập và nghiên cứu.

    Đặc điểm nổi bật

    • Xếp #7 tại Hàn Quốc và #24 toàn châu Á (QS World University Rankings).
    • Nhận được chứng nhận IEAQS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 7 năm liên tiếp.
    • Trường nằm trong top 100 đại học trên thế giới có nhiều đột phá trong giảng dạy kỹ thuật công nghệ.
    • Là đối tác thân gần của 820 trường đại học tại 80 quốc gia trên thế giới: Đại học Công nghệ Curtin, Đại học Macquarine (Úc), Đại học Victoria (Canada), Đại học De Rouen (Pháp), Đại học Quốc gia Singapore,…

    Đại học Hanyang – Top trường đại học hàng đầu Hàn Quốc về kỹ thuật và công nghệ

    hình ảnh EAS chụp cùng đại diện trường Hanyang

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

     Điều kiện 

    • Tốt nghiệp chương trình THPT với điểm số GPA từ 7.0 trở lên.
    • Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc

    Học phí và chương trình đào tạo

    Thời gian học
    • 1 tuần 20 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6, 1 học kỳ gồm 10 tuần
    Số kì học
    • 4 học kỳ: Xuân, Hè, Thu, Đông
    Số lượng sinh viên/lớp
    • 15 học viên
    Phí nhập học
    • 100,000 – 150,000 KRW (1,700,000 – 2,600,000 VNĐ)
    Học phí
    • 7,200,000 KRW/năm (124,400,000 VNĐ)
    Chương trình giảng dạy
    • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
    • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
    • Có mở lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANYANG

     Điều kiện

    • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
    • Đạt tối thiểu TOPIK 3 (với sinh viên học cơ sở ERICA), tối thiểu TOPIK 4 (với sinh viên học cơ sở Seoul)
    • Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
    • Sinh viên đăng kí khoa Quốc tế học cần: TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
    • Sinh viên đăng kí khoa Sân khấu Điện ảnh; khoa Kinh tế Xã hội Toàn cầu học cần: TOPIK 5 trở lên

     Học Phí và Chuyên Ngành 

    • Phí nhập học: 506,000 KRW (10,120,000 VNĐ)
    Ngành họcHọc phí/kỳ họcChuyên ngành

    (cơ sở Seoul)

    Chuyên ngành

    (cơ sở ERICA)

    Khoa học xã hội và nhân văn4,789,000 KRW

    (82,800,000 VNĐ)

    • Nhân Văn
    • Khoa học xã hội
    • Kinh tế và Tài chính
    • Kinh doanh
    • Quốc tế học
    • Khoa học chính trị
    • Ngôn ngữ và Văn hóa Truyền thông
    • Kinh doanh và Kinh tế
    Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất5,579,000 KRW

    (96,400,000 VNĐ)

    • Khoa học tự nhiên
    • Sinh thái nhân văn
    • Giáo dục thể chất
    • Thể thao và quản lý
    • Khoa học và Công nghệ hội tụ
    • Khoa học Thể thao
    Kỹ thuật6,313,000 KRW

    (109,100,000 VNĐ)

    • Kỹ thuật
    • Khoa học Kỹ thuật
    • Máy tính
    Mỹ thuật6,328,000 KRW

    (109,300,000 VNĐ)

    • Sân khấu điện ảnh
    • Khiêu vũ
    • Thiết kế
    • Khiêu vũ và Nghệ thuật biểu diễn
    Âm nhạc7,093,000 KRW

    (122,600,000 VNĐ)

    • Âm nhạc
    • Âm nhạc ứng dụng

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANYANG

    Điều kiện

    • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
    • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
    • Đạt TOPIK 4 trở lên

    Học Phí và Chuyên Ngành 

    • Phí nhập học: 1,030,000 KRW (17,800,000 VNĐ)
    Ngành họcHọc phí mỗi kỳChuyên ngành

    (cơ sở Seoul)

    Chuyên ngành

    (cơ sở ERICA)

    Khoa học xã hội và nhân văn6,583,000 KRW

    (113,800,000 VNĐ)

    • Nhân văn
    • Khoa học xã hội
    • Luật
    • Kinh tế và Tài chính
    • Kinh doanh
    • Khoa học chính sách
    • Giáo dục
    • Ngôn ngữ và văn hóa
    • Truyền thông
    • Kinh doanh và kinh tế
    Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất5,993,000 KRW

    (103,600,000 VNĐ)

    • Điều dưỡng
    • Khoa học tự nhiên
    • Sinh thái con người
    • Nghệ thuật biểu diễn và thể thao
    • Khoa học và Công nghệ hội tụ
    • Thể thao và Nghệ thuật
    Kỹ thuật8,814,000 KRW

    (152,300,000 VNĐ)

    • Kỹ thuật
    • Nghiên cứu công nghiệp liên ngành
    • Khoa học kỹ thuật
    • Điện toán
    Máy tính thông minh7,881,000 KRW

    (157,620,000 VNĐ)

    • Máy tính thông minh
    Mỹ thuật và âm nhạc9,022,000 KRW

    (155,900,000 VNĐ)

    • Giáo dục nghệ thuật và thể chất
    • Giáo dục
    • Âm nhạc
    • Thiết kế
    • Thể thao và Nghệ thuật
    Dược học9,156,000 KRW

    (158,200,000 VNĐ)

    • Dược học
    Y học10,271,000 KRW

    (177,500,000 VNĐ)

    • Y học
     

    VI.Học Bổng

    Điều kiện học bổng

    Giá trị học bổng

    Học bổng Hanyang dành cho sinh viên quốc tế, dựa trên mức độ xuất sắc của hồ sơ đầu vào

    50-100% học phí 4 năm

    TOPIK 6100% học phí kỳ đầu
    TOPIK 550% học phí kỳ đầu
    Sinh viên hoàn thành lớp 6 tại viện tiếng100% học phí kỳ đầu
    Sinh viên hoàn thành lớp 5 tại viện tiếng50% học phí kỳ đầu

    VII.Ký Túc Xá 

    Kí Túc Xá Tại Cơ Sở Seoul

    Giới tínhTên KTXLoại phòngChi phí (6 tháng)Ghi chú
    NamTechnoPhòng 2 người700,000 KRW – 2,300,000 KRW

     

    (~14,000,000 – 46,000,000 VNĐ)

    • Đồ vật cố định và trang thiết bị: Tủ quần áo
    • Bàn
    • Giá sách
    • Ghế ngồi
    • Điều hòa
    Phòng 3 người
    Phòng 4 người
    Residence Hall 1Phòng 4 người
    NữHannuri HallPhòng 1 người
    Phòng 2 người
    Gaenari HallPhòng 1 người
    Residence Hall 1Phòng 3 người

    Kí Túc Xá Tại Cơ Sở ERICA

    Tên KTXLoại phòngChi phí (6 tháng)Ghi chú
    Injae #3Phòng 1 người1,100,000 KRW – 2,600,000 KRW

    (~22,000,000 – 52,000,000 VNĐ)

    Trang thiết bị cho phòng đơn
    Phòng 2 ngườiTrang thiết bị phổ thông
    Changui HallPhòng 1 ngườiTrang thiết bị cho phòng đơn
    Phòng 2 ngườiTrang thiết bị cho phòng đơn

     

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh.