Khám phá Đại học Chung-Ang Hàn Quốc: Ngôi trường danh giá dành cho du học sinh quốc tế

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG

    »Tên tiếng Hàn: 한양대학교

    » Tên tiếng Anh: ChungAng University (CAU)

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1916

    »Địa chỉ:

    • Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea
    • Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si

    » Website: http://neweng.cau.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG

    Khám phá Đại học Chung-Ang Hàn Quốc: Ngôi trường danh giá dành cho du học sinh quốc tế

    Hình ảnh Trường Đại Học ChungAng

    Lịch sử hình thành

    Nói đến Đại Học ChungAng, là nói về Truyền Thông, Quản Trị Kinh Doanh và Mã code visa thẳng nhiều năm bền vững. Với sinh viên Việt Nam, ChungAng University – hơn cả một trường đại học, là tên gọi của khát khao được học tập tại một trong 7 ngôi trường danh tiếng nhất Hàn Quốc.

    Từ khi thành lập vào năm 1918, Đại học ChungAng (CAU) được coi là “cái nôi giáo dục”, và là một trường tiên phong trong lĩnh vực toàn cầu hóa giáo dục tại Hàn Quốc. Tiền thân là một trường mẫu giáo thuộc hệ thống tu viện, hiện nay ChungAngmột trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc.

    Đại học Chung-Ang là một tổ chức giáo dục được công nhận trên toàn cầu với hơn 540 Đại học đối táctrên 3600 sinh viên quốc tế.

    Đặc điểm nổi bật

    • Nằm trong TOP 7 các trường Đại học có danh tiếng nhất Hàn Quốc
    • Xếp hạng thứ 11 tại Hàn Quốc và thứ 68 tại Châu Á danh sách các trường Đại học có chất lượng giảng dạy và đào tạo tốt nhất (theo QS ranking 2019)
    • Trường khuyến khích hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 540 trường đại học của 58 quốc gia
    • Đại học ChungAng gồm 10 trường đại học trực thuộc và 16 trường đào tạo sau đại học thành viên tại 2 cơ sở Seoul và Anseong (1 thành phố thuộc tỉnh Gyeongi, cách Seoul khoảng 80km).
    • Theo tạp chí tuyển sinh đại học “Jinhaska” và “Viện nghiên cứu phát triển giáo dục ChungAng”, trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất do sinh viên Hàn Quốc bình chọn
      • Được Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ đánh giá là trường cải cách đào tạo xuất sắc nhất trong 8 năm liền
      • Hàng năm trường hỗ trợ rất nhiều suất học bổng du học Hàn Quốc hấp dẫn cho sinh viên quốc tế
      • Là đại học số một quốc gia trong lĩnh vực truyền thông, kinh doanh, dược học, văn hóa và nghệ thuật.
      • Hàng loạt tên tuổi xuất sắc của làng giải trí Hàn Quốc là cử nhân của CAU: Kim Soo Huyn, Soo Young (SNSD), Yuri (SNSD), Seung Ri (BigBang), Go Ara, Jang NaRa… hay những bậc nghệ sĩ tên tuổi như Kim Hee Sun, Hyun Bin…

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG

     Điều kiện 

    • Là người nước ngoài (cả bố và mẹ đều không mang quốc tịch HQ)
    • Đã hoàn thành các chương trình học tại Việt Nam
    • Đã tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0 trở lên không trống quá 3 năm
    • Không yêu cầu trình độ tiếng Hàn

    Học phí và chương trình đào tạo

    • Nhập học: Kì tháng 3-6-9-12
    • Một năm có 4 kì học
    • Chi phí: * Cơ sở Seoul: 1,700,000 KRW/kỳ ( ~ 32,300,000 VND/kỳ) | * Cơ sở Da Vinci: 1,500,000 KRW/kỳ ( ~ 28,500,000 VND/kỳ). Ngoài ra, sinh viên cần nộp 100.000 KRW cho phí xét tuyển.

    Học Phí

    Số tiền
    Học phí1,700,000 KRW 

    (khoảng 31,270,000 VND)

    Phí nộp hồ sơMiễn

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHUNGANG

     Điều kiện

    • Tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên với bậc đại học. Trước khi tốt nghiệp phải có TOPIK 4
    • Tiếng Hàn TOPIK 4 với chương trình đào tạo sau đại học
    • Với những ngành đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh yêu cầu có một trong những chứng chỉ sau: TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên

     Học Phí và Chuyên Ngành 

    • Phí nhập học: 196,000 KRW ( khoảng 3,586,000 VND)
      Cơ sở SeoulCơ sở Anseong
      Nhân văn, Khoa học Xã hội, Kinh tế quản trị kinh doanh, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y họcNghệ thuật, Thể thao, Công nghệ Sinh học và tài nguyên thiên nhiên
    • Chi tiết các ngành học:
    STTTrường Đại học trực thuộcChuyên ngànhChi phí

    (KRW/kỳ)

    Chi phí

    (VND/kỳ)

    1

    Trường Đại học Nhân văn

    Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc4,844,000
    84,100,000
    Ngôn ngữ và Văn học Anh
    Ngôn ngữ và Văn học châu Âu
    Ngôn ngữ và Văn học châu Á
    Triết học
    Lịch sử
    2

    Trường Đại học Khoa học Xã hội

    Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế4,844,00084,100,000
    Dịch vụ Cộng đồng
    Tâm lí học
    Thư viện và Khoa học Thông tin
    Phúc lợi Xã hội
    Phương tiện và Truyền thông
    Kế hoạch Đô thị và Bất động sản
    Xã hội học
    4

    Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

    Vật lí5,612,00097,400,000
    Hóa học
    Toán học
    Khoa học Sinh học
    5

    Trường Đại học Công nghệ Sinh học & Tài nguyên Thiên nhiên

    Nguồn sinh học và khoa học sinh học5,612,00097,400,000
    Công nghệ và Khoa học Thực phẩm
    Hệ thống Công nghệ Sinh học
    6

    Trường Đại học Kỹ thuật

    Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường, Thiết kế và Nghiên cứu Đô thị5,873,000 101,900,000
    Kiến trúc và Khoa học Xây dựng
    Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu
    Kỹ sư Cơ khí
    Kỹ thuật Hệ thống năng lượng
    7

    Trường Đại học Kỹ thuật ICT

    Kỹ thuật Điện và Điện tử5,873,000 101,900,000
    Kỹ thuật Tích hợp
    8

    Trường Đại học Kinh doanh và Kinh tế

    Quản trị Kinh doanh4,844,00084,100,000
    Kinh tế
    Thống kê Ứng dụng
    Quảng cáo và Quan hệ Công chúng
    Logistics Quốc tế
    Quản trị dựa trên Kiến thức Toàn cầu
    An ninh Công nghiệp
    9

    Trường Đại học Y

    Y học7,504,000130,200,000
    12

    Trường Đại học Nghệ thuật

    Nghệ thuật Biểu diễn và Truyền thông5,913,000 – 6,407,000102,600,000 – 111,200,000
    Mỹ thuật
    Thiết kế
    Âm nhạc
    Âm nhạc Hàn Quốc
    Nghệ thuật Toàn cầu
    13

    Trường Đại học Khoa học Thể Chất

    Khoa học Thể Chất5,569,000 96,600,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHUNGANG

    Điều kiện

    • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
    • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
    • Đạt TOPIK 4 trở lên

    Học Phí và Chuyên Ngành 

    • Phí nhập học: 980,000 KRW (khoảng 18,026,000 VND)
    • Ngành tuyển sinh:
    Hệ cao học chính quyHệ cao học chuyên ngành
    Khoa học xã hội và nhân văn, Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Y tá, Dược, Y họcCao học chuyên về Quốc tế học, Cao học về khoa học hình ảnh tiên tiến, Phim ảnh và truyền thông đa phương tiện, MBA (Cao học chuyên về Kinh doanh)
    • Chi tiết các ngành:
    Các khoaHọc phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
    Nhân Văn, Khoa học Xã hội6,102,000105,900,000 
    Khoa học tự nhiên, Giáo dục Thể chất, Điều dưỡng 7,314,000 126,900,000
    Kĩ thuật  8,308,000  144,200,000
    Nghệ thuật8,195,000 142,200,000  
    Dược học 8,288,000 143,800,000
    Y học9,721,000168,700,000

    VI.Học Bổng

    Học Bổng Cho Sinh Viên Bậc Đại Học

    Học Kì 1

    Loại học bổngĐiều kiện nhận học bổngLợi ích
    Chi phí kí túc xá
    • Sinh viên học tiếp lên bậc Đại học
    • Đã tham gia 2 kỳ học trở lên tại Học viện ngôn ngữ với GPA > 70 và điểm chuyên cần > 80%
    Miễn phí ở kí túc xá trong 1 kì học (16 tuần)
    Học phí
    • TOPIK 5 hoặc hơn
    • IBT TOEFL 90/IELTS 6.5 hoặc hơn cho sinh viên học bằng tiếng Anh
    Miễn giảm 50% học phí
    Khác
    • IBT TOEFL 90/IELTS 6.5 hoặc hơn cho sinh viên học bằng tiếng Anh
    Được ưu tiên cho các chương trình trao đổi

    Lưu ý: Học bổng KHÔNG dành cho sinh viên ngành Y

    Từ Học Kì 2 Tới Khi Tốt Nghiệp Trong Thời Gian Ngắn Nhất

    Điều kiện nhận học bổngLợi ích
    GPA của kì học trước đạt từ 4.0 trở lênMiễn giảm 100% học phí
    GPA của kì học trước đạt từ 3.7 trở lênMiễn giảm 50% học phí
    GPA của kì học trước đạt từ 3.3 trở lênMiễn giảm 35% học phí

    Học Bổng Cho Sinh Viên Bậc Sau Đại Học

    KhoaNghệ thuật tự do, Khoa học Xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chấtKhoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược
    Học kì 1Học bổng được trao cho sinh viên được chọn bởi Hội đồng Sau Đại học dựa trên kết quả điểm đầu vào
    • TOPIK 6, TOEFL 91(IBT)/TOEIC 780/ IELTS 6.5 hoặc cao hơn: Miễn100% học phí
    • Sinh viên tiêu biểu (dựa trên kết quả điểm đầu vào): Giảm 50% học phí
    Sinh viên tiêu biểu dựa trên kết quả điểm đầu vào) (từ 70 hoặc cao hơn/100): Miễn 100% học phí
    Học kì 2Tương tự như kì 3 – 4GPA từ 3.3 trở lên: Miễn 100% học phí
    Học kì 3 – 4
    • GPA kì trước từ 4.3 trở lên: Giảm 50% học phí
    • GPA kì trước từ 3.3 đến dưới 4.3: Giảm 30% học phí
    • Đạt tối thiểu 6 tín chỉ

    VII.Ký Túc Xá 

    SeoulAnseong
    Tòa nhàBlue Mir/Future houseYeji/Myeongdeok
    Số lượng phòng1,116970
    Loại phòng2-4 người/phòng2 người/phòng
    Chi phí1,280,000 KRW 

    ( khoảng 23,544,000 VND)

    800,000 KRW 

    ( khoảng 14,150,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh.