BẢNG TỔNG HỢP 100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
Dưới đây EAS sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về khu vực, danh hiệu trường TOP 1% Hàn Quốc mới nhấy và chi phí một năm học tiếng của 100 trường Đại học ở Hàn Quốc.
1) Trường TOP 1% (có đánh dấu ✓)
2) Trường được công nhận (có đánh dấu ✓)
3) Trường thường (không có đánh dấu ✓)
4) Trường bị hạn chế (đánh dấu ✓)
Trường Đại học | Khu vực | Phí học tiếng/năm | TOP 1% | Công nhận (D-4) | Công nhận (D-2) | Bị hạn chế (D-4) | Bị hạn chế (D-2) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trường Đại học | Khu vực | Phí học tiếng/năm | TOP 1% | Công nhận (D-4) | Công nhận (D-2) | Bị hạn chế (D-4) | Bị hạn chế (D-2) |
+ Đại học ACTS 아신대학교 |
Gyeonggi | Đang cập nhật… | |||||
+ Đại học Ansan 안산대학교 |
Gyeonggi | 4,400,000 KRW | |||||
+ Đại học Ajou 아주대학교 |
Gyeonggi | 5,600,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Anyang 안양대학교 |
Gyeonggi | 4,800,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Baekseok 백석대학교 |
Chungcheongnam | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Bucheon 부천대학교 |
Gyeonggi | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Catholic 가톨릭대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Catholic Kwandong 가톨릭관동대학교 |
Gangwon | 4,000,000 KRW | |||||
+ Đại học Catholic Mokpo 목포가톨릭대학교 |
Jeollanam | Đang cập nhật… | |||||
+ Đại học Catholic Pusan 부산가톨릭대학교 |
Busan | 3,520,000 KRW | |||||
+ Đại học Cheju Halla 제주한라대학교 |
Jeju | 4,400,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Cheongju 청주대학교 |
Chungcheongbuk | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Chodang 초당대학교 |
Jeollanam | Đang cập nhật… |
✓ |
||||
+ Đại học Chongshin 총신대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Chosun 조선대학교 |
Gwangju | 5,000,000 KRW | |||||
+ Đại học Chunnam Techno 전남과학대학 |
Jeollanam | Đang cập nhật… | |||||
+ Đại học Chungang 중앙대학교 |
Seoul | 6,800,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Chungwoon 청운대학교 |
Chungcheongnam | 4,400,000 KRW | |||||
+ Đại học Daegu 대구대학교 |
Daegu | 4,800,000 KRW | |||||
+ Đại học Daegu Haany 대구한의대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Daejeon 대전대학교 |
Daejeon | 4,840,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Daejin 대진대학교 |
Gyeonggi | 4,800,000 KRW | |||||
+ Đại học Daekyeung 대경대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,500,000 KRW | |||||
+ Đại học Daeshin 대신대학교 |
Gyeongsangbuk | 2,800,000 KRW | |||||
+ Đại học Dankook 단국대학교 |
Gyeonggi | 5,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Dong A 동아대학교 |
Busan | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Dongeui 동의대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Dongguk 동국대학교 |
Seoul | 6,680,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Dongseo 동서대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Dongshin 동신대학교 |
Jeollanam | 4,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Dongyang Mirae 동양미래대학교 |
Seoul | Đang cập nhật… |
✓ |
||||
+ Đại học Far East 극동대학교 |
Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW | |||||
+ Đại học Gachon 가천대학교 |
Gyeonggi | 5,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Gangdong 강동대학교 |
Chungcheongbuk | Đang cập nhật… | |||||
+ Đại học Gimcheon 김천대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Gumi 구미대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Gwangju 광주대학교 |
Gwangju | 4,400,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Gyeongju 경주대학교 |
Gyeongsangbuk | 3,600,000 KRW | |||||
+ Đại học Gyeongsang 경상대학교 |
Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW | |||||
+ Đại học Hanil 한일대학교 |
Jeollabuk | Đang cập nhật… | |||||
+ Đại học Hallym 한림대학교 |
Gangwon | 4,800,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Handong 한동대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,800,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Hannam 한남대학교 |
Daejeon | 5,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Hansei 한세대학교 |
Gyeonggi | 5,200,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Hanseo 한서대학교 |
Chungcheongnam | 5,000,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Hanshin 한신대학교 |
Gyeonggi | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Hansung 한성대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Hanyang 한양대학교 |
Seoul | 6,920,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Honam 호남대학교 |
Gwangju | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Hongik 홍익대학교 |
Seoul | 6,600,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Hosan 호산대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW | |||||
+ Đại học Hoseo 호서대학교 |
Chungcheongnam | 4,860,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Howon 호원대학교 |
Jeollabuk | 4,400,000 KRW | |||||
+ Đại học Hyupsung 협성대학교 |
Gyeonggi | 4,400,000 KRW | |||||
+ Đại học Induk 인덕대학교 |
Seoul | 4,800,000 KRW | |||||
+ Đại học Inha 인하대학교 |
Incheon | 5,480,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Inje 인제대학교 |
Busan | 5,000,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Jeonju 전주대학교 |
Jeollabuk | 5,200,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Joongbu 중부대학교 |
Chungcheongnam | 4,400,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Jungwon 중원대학교 |
Chungcheongbuk | 4,400,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Kangnam 강남대학교 |
Gyeonggi | 4,200,000 KRW | |||||
+ Đại học Kaya 가야대학교 |
Gyeongsangnam | Đang cập nhật… | |||||
+ Đại học Keimyung 계명대학교 |
Daegu | 4,800,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Kkottongnae 꽃동네대학교 |
Chungcheongbuk | Đang cập nhật… |
✓ |
||||
+ Đại học Konkuk 건국대학교 |
Seoul | 7,200,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Konyang 건양대학교 |
Chungcheongnam | 4,100,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kookje 국제대학교 |
Gyeonggi | 4,400,000 KRW | |||||
+ Đại học Kookmin 국민대학교 |
Seoul | 6,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Korea 고려대학교 |
Seoul | 7,000,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kosin 고신대학교 |
Busan | 5,200,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Kwangwoon 광운대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kyonggi 경기대학교 |
Gyeonggi | 5,400,000 KRW | |||||
+ Đại học Kyungbok 경복대학교 |
Gyeonggi | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kyungdong 경동대학교 |
Gangwon | 5,800,000 KRW | |||||
+ Đại học Kyunghee 경희대학교 |
Seoul | 6,000,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kyungil 경일대학교 |
Gyeongsangbuk | 4,000,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kyungmin 경민대학교 |
Gyeonggi | Đang cập nhật.. | |||||
+ Đại học Kyungnam 경남대학교 |
Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kyungsung 경성대학교 |
Busan | 4,400,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Kwangshin 광신대학교 |
Gwangju | 4,000,000 KRW | |||||
+ Đại học Masan 마산대학교 |
Gyeongsangnam | 4,000,000 KRW | |||||
+ Đại học Mokwon 목원대학교 |
Daejeon | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Myongji 명지대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Nambu 남부대학교 |
Gwangju | 4,800,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học NamSeoul 남서울대학교 |
Chungcheongnam | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Nazarene 나사렛대학교 |
Chungcheongnam | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học nữ Duksung 덕성여자대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học nữ Ewha 이화여자대학교 |
Seoul | 6,880,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học nữ Hanyang 한양여자대학교 |
Seoul | 5,200,000 KRW | |||||
+ Đại học nữ Kwangju 광주여자대학교 |
Gwangju | 4,800,000 KRW | |||||
+ Đại học nữ Kyungin 경인여자대학교 |
Incheon | 4,400,000 KRW | |||||
+ Đại học nữ Seoul 서울여자대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học nữ Sookmyung 숙명여자대학교 |
Seoul | 6,200,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học nữ Sungshin 성신여자대학교 |
Seoul | 5,600,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Osan 오산대학교 |
Gyeonggi | Đang cập nhật… |
✓ |
||||
+ Đại học Pai Chai 배재대학교 |
Daejeon | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
|||
+ Đại học Pyeongtaek 평택대학교 |
Gyeonggi | 4,000,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Quốc gia Andong 안동대학교 |
Gyeongsangbuk | 4.800,000 KRW |
✓ |
||||
+ Đại học Quốc gia Changwon 국립창원대학교 |
Gyeongsangnam | 4,800,000 KRW |
✓ |
✓ |
Lưu ý: Thông tin chi phí một năm học tiếng ở các trường Hàn Quốc được EAS tổng hợp theo số liệu mới nhất và mang tính chất tham khảo, các trường có thể thay đổi học phí theo từng năm.
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.