I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
»Tên tiếng Hàn: 한양대학교 » Tên tiếng Anh: Hanyang University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập:1939 »Địa chỉ:
» Website: http://www.hanyang.ac.kr |
II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
Hình ảnh Trường Đại Học Hanyang
Lịch sử hình thành
Đại học Hanyang Hàn Quốc nằm trong TOP 10 đại học hàng đầu Hàn Quốc trong nhiều năm liên tiếp. Đặc biệt, trường Hanyang thuộc danh sách các trường chứng nhận và cấp visa thẳng.
Trường Đại học Hanyang tiền thân là Học viện công nghệ Đông Á thành lập từ năm 1939. Vì vậy, không ngạc nhiên khi kỹ thuật và công nghệ là ngành mũi nhọn của trường.
Với phương châm “Tình yêu trong Hành động và Sự thật”, đại học Hanyang đào tạo sinh viên sự thấu hiểu và yêu thương nhau, dựa trên đức tính siêng năng, trung thực, khiêm tốn để nâng cao tinh thần học tập. Từ đó sinh viên trường sẽ trở thành nguồn nhân lực có ích cho quốc gia và cộng đồng.
Có 19 trường Đại học trực thuộc Hanyang với 74 chuyên ngành được giảng dạy cho sinh viên quốc tế ở cả 2 cơ sở. Mỗi năm, đại học Hanyang Hàn Quốc đón khoảng 10,000 sinh viên quốc tế đến học tập và nghiên cứu.
Đặc điểm nổi bật
- Xếp #7 tại Hàn Quốc và #24 toàn châu Á (QS World University Rankings).
- Nhận được chứng nhận IEAQS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 7 năm liên tiếp.
- Trường nằm trong top 100 đại học trên thế giới có nhiều đột phá trong giảng dạy kỹ thuật công nghệ.
- Là đối tác thân gần của 820 trường đại học tại 80 quốc gia trên thế giới: Đại học Công nghệ Curtin, Đại học Macquarine (Úc), Đại học Victoria (Canada), Đại học De Rouen (Pháp), Đại học Quốc gia Singapore,…
hình ảnh EAS chụp cùng đại diện trường Hanyang
III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
Điều kiện
- Tốt nghiệp chương trình THPT với điểm số GPA từ 7.0 trở lên.
- Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
Học phí và chương trình đào tạo
Thời gian học |
|
Số kì học |
|
Số lượng sinh viên/lớp |
|
Phí nhập học |
|
Học phí |
|
Chương trình giảng dạy |
|
IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANYANG
Điều kiện
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
- Đạt tối thiểu TOPIK 3 (với sinh viên học cơ sở ERICA), tối thiểu TOPIK 4 (với sinh viên học cơ sở Seoul)
- Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên đăng kí khoa Quốc tế học cần: TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
- Sinh viên đăng kí khoa Sân khấu Điện ảnh; khoa Kinh tế Xã hội Toàn cầu học cần: TOPIK 5 trở lên
Học Phí và Chuyên Ngành
- Phí nhập học: 506,000 KRW (10,120,000 VNĐ)
Ngành học | Học phí/kỳ học | Chuyên ngành (cơ sở Seoul) | Chuyên ngành (cơ sở ERICA) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 4,789,000 KRW (82,800,000 VNĐ) |
|
|
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất | 5,579,000 KRW (96,400,000 VNĐ) |
|
|
Kỹ thuật | 6,313,000 KRW (109,100,000 VNĐ) |
|
|
Mỹ thuật | 6,328,000 KRW (109,300,000 VNĐ) |
|
|
Âm nhạc | 7,093,000 KRW (122,600,000 VNĐ) |
|
|
V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANYANG
Điều kiện
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 4 trở lên
Học Phí và Chuyên Ngành
- Phí nhập học: 1,030,000 KRW (17,800,000 VNĐ)
Ngành học | Học phí mỗi kỳ | Chuyên ngành (cơ sở Seoul) | Chuyên ngành (cơ sở ERICA) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 6,583,000 KRW (113,800,000 VNĐ) |
|
|
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất | 5,993,000 KRW (103,600,000 VNĐ) |
|
|
Kỹ thuật | 8,814,000 KRW (152,300,000 VNĐ) |
|
|
Máy tính thông minh | 7,881,000 KRW (157,620,000 VNĐ) |
| |
Mỹ thuật và âm nhạc | 9,022,000 KRW (155,900,000 VNĐ) |
|
|
Dược học | 9,156,000 KRW (158,200,000 VNĐ) |
| |
Y học | 10,271,000 KRW (177,500,000 VNĐ) |
|
VI.Học Bổng
Điều kiện học bổng | Giá trị học bổng |
Học bổng Hanyang dành cho sinh viên quốc tế, dựa trên mức độ xuất sắc của hồ sơ đầu vào | 50-100% học phí 4 năm |
TOPIK 6 | 100% học phí kỳ đầu |
TOPIK 5 | 50% học phí kỳ đầu |
Sinh viên hoàn thành lớp 6 tại viện tiếng | 100% học phí kỳ đầu |
Sinh viên hoàn thành lớp 5 tại viện tiếng | 50% học phí kỳ đầu |
VII.Ký Túc Xá
Kí Túc Xá Tại Cơ Sở Seoul
Giới tính | Tên KTX | Loại phòng | Chi phí (6 tháng) | Ghi chú |
Nam | Techno | Phòng 2 người | 700,000 KRW – 2,300,000 KRW
(~14,000,000 – 46,000,000 VNĐ) |
|
Phòng 3 người | ||||
Phòng 4 người | ||||
Residence Hall 1 | Phòng 4 người | |||
Nữ | Hannuri Hall | Phòng 1 người | ||
Phòng 2 người | ||||
Gaenari Hall | Phòng 1 người | |||
Residence Hall 1 | Phòng 3 người |
Kí Túc Xá Tại Cơ Sở ERICA
Tên KTX | Loại phòng | Chi phí (6 tháng) | Ghi chú |
Injae #3 | Phòng 1 người | 1,100,000 KRW – 2,600,000 KRW (~22,000,000 – 52,000,000 VNĐ) | Trang thiết bị cho phòng đơn |
Phòng 2 người | Trang thiết bị phổ thông | ||
Changui Hall | Phòng 1 người | Trang thiết bị cho phòng đơn | |
Phòng 2 người | Trang thiết bị cho phòng đơn |
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group
CS1: EAS Hà Nội:
- Hotline:0968 508 764
- Zalo:0968 508 764
- Email:duhocquocte.eas@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
- Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
- Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.
CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:
- Hotline:0906 789 864
- Zalo:0906 789 864
- Email:lela.easgroup@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com
- Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
- Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh.