Trường Đại Học Cheongju – Ngôi Trường Danh Tiếng Với Chất Lượng Đào Tạo Toàn Diện Tại Thành Phố Cheongju, Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

    »Tên tiếng Hàn: 연세대학교

    » Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1924

    »Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk

    » Website: cju.ac.kr 

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

    Trường Đại Học Cheongju – Ngôi Trường Danh Tiếng Với Chất Lượng Đào Tạo Toàn Diện Tại Thành Phố Cheongju, Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Cheongju

    Lịch sử hình thành

    Đại học Cheongju được thành lập năm 1924, ngay sau ngày giải phóng Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, cách Seoul khoảng 110 km. Cheongju University là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, với định hướng phát triển toàn cầu.

    Trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, ĐH Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.

    Vì vậy, chất lượng đầu vào của trường đã tăng lên đáng kể, cộng với số sinh viên quốc tế nhập học tại trường tăng đều lên mỗi năm. ĐH Cheongju hiện là một trong những trường có số lượng du học sinh nhiều nhất Hàn Quốc.

    Đặc điểm nổi bật

    • Trường nằm trong danh sách các trường Đại học được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận.
    • Trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
    • ĐH Cheongju đạt Hạng Nhất trong bảng xếp hạng Năng Lực Nghiên Cứu Giữa Các Trường Đại Học Tư Thục trong khu vực (Theo Báo Khoa học Nature)
    • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chọn là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn trong nhiều năm liên tiếp.
    • Trường được Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Hàn Quốc chọn tham gia dự án Hỗ Trợ Phát Triển Giáo Dục Đại Học.
    • Trường được Bộ Kinh Tế Tri Thức vinh danh là Trường Đại Học Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Ngành Công Nghiệp Năng Lượng Mặt Trời.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Học phí (1 năm)4,800,00092,100,000
    Tài liệu học tập (1 năm)300,0005,800,000
    KTX phòng 2 người (20 tuần)1,238,00023,800,000
    KTX phòng 4 người (20 tuần)1,625,00031,200,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHEONGJU

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 288,000 KRW (~ 5,500,000 VND)
    Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Khoa học xã hội và Nhân văn
    • Báo chí và truyền thông
    • Quảng cáo và quan hệ công chứng
    • Luật
    • Cảnh sát và hành chính công
    • Quản lý đất đai
    • Phúc lợi xã hội và xã hội học
    • Khoa học thông tin và thư viện
    • Ngôn ngữ và văn học Anh

    3,263,000 KRW

    (~ 62,600,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Hóa học ứng dụng
    • Kỹ thuật năng lượng
    • Khoa học dữ liệu
    • Phần mềm và AI
    • Bảo mật số
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật môi trường
    • Quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật bán dẫn
    • Kỹ thuật điện và kiểm soát

    4,130,000 KRW

    (~ 79,200,000 VND)

    Giáo dục
    • Giáo dục tiếng Hàn
    • Toán học

    3,263,000 KRW

    (~ 62,600,000 VND)

    Nghệ thuật
    • Thiết kế truyền thông thị giác
    • Thiết kế và thủ công
    • Thiết kế thời trang
    • Thiết kế truyền thông số
    • Thiết kế công nghiệp
    • Hoạt hình
    • Phim ảnh
    • Kịch và nhà hát
    • Thể thao

    4,130,000 KRW

    (~ 79,200,000 VND)

    Khoa học y tế và Sức khỏe
    • Điều dưỡng
    • Vệ sinh răng miệng
    • Khoa học phóng xạ
    • Vật lý trị liệu
    • Tri liệu nghề nghiệp
    • Khoa học thí nghiệm y sinh
    • Phục hồi thể thao
    • Quản lý sức khỏe
    • Kỹ thuật dược
    • Khoa học sinh dược
    • Sức khỏe động vật và phúc lợi

    3,263,000 KRW

    (~ 62,600,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHEONGJU

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Cheongju hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc CJU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 800,000 KRW (~ 15,400,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí hệ thạc sĩ mỗi kỳHọc phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ
    Khoa học xã hội & nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Khoa học thông tin và thư viện
    • Kinh tế
    • Quản trị kinh doanh
    • Kế toán
    • Thương mại quốc tế
    • Quản trị du lịch
    • Quản trị khách sạn
    • Luật
    • Hành chính công
    • Quy hoạch đô thị
    • Quản lý đất đai
    • Phúc lợi xã hội
    • Kinh doanh quốc tế
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Khoa học thông tin và thư viện
    • Kinh tế
    • Quản trị kinh doanh
    • Thương mại quốc tế
    • Quản trị du lịch
    • Quản trị khách sạn
    • Luật
    • Hành chính công
    • Bất động sản
    • Phúc lợi xã hội
    • An ninh quốc phòng
    • Kinh doanh quốc tế

    3,843,000 KRW

    (~ 73,700,000 VND)

    4,196,000 KRW

    (~ 80,500,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Khoa học y sinh
    • Y học và sức khỏe

    3,843,000 KRW

    (~ 73,700,000 VND)

    4,196,000 KRW

    (~ 80,500,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật bán dẫn
    • Kỹ thuật quan học và laser
    • Kỹ thuật thông tin và máy tính
    • Kiến trúc cảnh quan
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Năng lượng
    • Big Data và thống kê
    • Kỹ thuật hàng không và cơ khí
    • Kỹ thuận điện và kiểm soát
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật thông tin và máy tính
    • Kiến trúc cảnh quan
    • Kỹ thuật hàng không và cơ khí

    4,827,000 KRW

    (~ 92,600,000 VND)

    5,276,000 KRW

    (~ 101,200,000 VND)

    Nghệ thuật
    • Thiết kế công nghiệp
    • Nghệ thuật tạo hình
    • Kịch
    • Báo chí
    • Nghệ thuật văn học
    • Báo chí
    • Thiết kế

    4,827,000 KRW

    (~ 92,600,000 VND)

    5,276,000 KRW

    (~ 101,200,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lênGiảm 40% – 60% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng sinh viên đang theo học
    Sinh viên quốc tế đang học tập tại trường và có thành tích học tập xuất sắcGiảm 33% – 100% học phí kỳ tiếp theo

    VII.Ký Túc Xá

    KTXLoại phòngPhí KTX
    KTX sinh viên quốc tếPhòng 2 người

    (16 tuần)

    1,382,000 KRW

    (~ 26,500,000 VND)

    Phòng 4 người

    (16 tuần)

    1,238,000 KRW

    (~ 23,800,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh