I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
| »Tên tiếng Hàn: 명지대학교 » Tên tiếng Anh: Myongji University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1948 »Địa chỉ:
» Website: mju.ac.kr |
II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
Hình ảnh Trường Đại Học Myongji
Lịch sử hình thành
Đại học Myongji Hàn Quốc là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc có tỉ lệ du học sinh Việt Nam du học Hàn Quốc đông nhất khu vực. Những năm gần đây, Myongji đều xuất sắc nằm trong TOP trường đại học được chứng nhận..
Đại học Myongji được thành lập năm 1948 tại thủ đô Seoul. Trường có hai khuôn viên đào tạo:
- Khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn tại Seoul
- Khuôn viên khoa học tự nhiên và nghệ thuật ngự tại thành phố Yongin cách Seoul khoảng một giờ lái xe.
Cơ sở Seoul được trang bị theo tiêu chuẩn quốc tế, nằm cách vài phút so với trung tâm văn hóa, chính trị, kinh tế của thành phố Seoul. Cơ sở Seoul chú trọng đào tạo các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, kinh doanh, luật, và các môn đại cương học.
Cơ sở Yongin tự hào là địa điểm có khuôn viên rộng rãi, thân thiện với môi trường và được trang bị đầy đủ trang thiết bị giảng dạy, trung tâm nghiên cứu. Đặc biệt, trường còn nằm gần Ủy ban thành phố Yongin, các khu trung tâm văn hóa du lịch Everland, và làng dân tộc Hàn Quốc.
Cơ sở Yongin cách thủ đô Seoul 1 tiếng đi lại bằng xe bus. ĐH Myongji có trang bị xe bus phục vụ cho việc di chuyển qua lại giữa 2 cơ sở. Các chuyên ngành được giảng dạy tại cơ sở Yongin thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, nghệ thuật thể thao, kiến trúc.

Hình ảnh Giám Đốc EAS tại đại học Myongji
Đặc điểm nổi bật
- . Từ năm 2008, ĐH Myongji Hàn Quốc đã được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất.
- Đây là trường đầu tiên tại Hàn Quốc và Châu Á thành lập Khoa Kiến trúc. Khoa đứng thứ 2 trên thế giới. Khoa vinh dự nhận:
- Chứng nhận hệ đào tạo 5 Năm của Hiệp hội Kiến trúc Quốc tế (UIA)
- Chứng nhận Khoa Đào tạo Kiến trúc Mang Tầm Quốc Tế của Tổ chức Đánh giá chất lượng Kiến trúc Hàn Quốc (KAAB)
- Trường Đại học Kinh doanh trực thuộc ĐH Myongji là một trong 26 Đại học đã nhận được chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kinh Doanh từ Hiệp Hội Chứng Nhận Đào Tạo Kinh Doanh Hàn Quốc (KABEA).
- Trường Đại học Kỹ thuật trực thuộc ĐH Myongji được Ủy ban đào tạo Kỹ thuật Hàn Quốc (ABEEK) trao chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kỹ thuật.
- ĐH Myongji hợp tác với 134 trường đại học tại 26 nước trên thế giới. Trong đó có những đại học danh tiếng trên thế giới như: Đại học College London, Đại học Columbia, Đại học George Washington, Đại học Toronto, v.v.
- Trường ĐH Myongji là ngôi nhà thân thương của nhiều Idol Hàn Quốc như: Baekhyun (EXO), Park Bo Gum, Yunho (DBSK), Lee Taemin (Shinee), Key (Shinee), Lee Dong Hae (Super Junior), v.v.
III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
Điều kiện
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
Học phí và chương trình đào tạo
- Học kỳ: 1 năm có 4 kỳ học
- Số lượng học viên: mỗi lớp khoảng 15 người
- Cấp học: cấp 1 đến cấp 6
- Thời gian học: 14:00 – 18:00: cấp 1, 09:00 – 13:00: cấp 2 đến cấp 6, thời gian học 200 giờ/ kỳ
- Phí nhập học: 50,000 KRW (~ 946,000 VND)
- Học phí khu vực Seoul: 1,500,000 KRW/kỳ (~ 28,400,000 VND)
- Học phí khu vực Yongin: 1,300,000 KRW/kỳ (~ 24,600,000 VND)
IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC MYONGJI
Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp THPT, hoặc cấp học tương đương
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên.
Học Phí và Chuyên Ngành
ĐH Myongji có 2 cơ sở và mỗi cơ sở có những chuyên ngành khác nhau. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa khối xã hội và khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa khối tự nhiên.
- Phí tuyển sinh: 100,000 KRW (~1,900,000 VND)
| Cơ sở đào tạo | Khoa đào tạo | Ngành | Học phí kỳ đầu | |
| KRW | VND | |||
| Seoul | Nhân văn |
| 4,302,000 | 82,600,000 |
| Khoa học xã hội |
| 4,302,000 | 82,600,000 | |
| Truyền thông và Đời sống con người |
| 4,302,000 | 82,600,000 | |
| Quản trị kinh doanh |
| 4,335,000 | 83,200,000 | |
| Công nghệ thông tin và Phần mềm |
| 5,716,000 | 109,700,000 | |
| Yongin | Khoa học đời sống và Hóa học |
| 5,199,000 | 99,800,000 |
| Kỹ thuật và Hệ thống thông minh |
| 5,716,000 | 109,700,000 | |
| Khoa học và Bán dẫn |
| 5,716,000 | 109,700,000 | |
| Giáo dục thể chất và nghệ thuật |
| 5,686,000 | 109,100,000 | |
| Kiến trúc |
| 6,188,000 | 118,800,000 | |
V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC MYONGJI
Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học hoặc cấp học tương đương
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4
- Tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên
Học Phí và Chuyên Ngành
- Phí nhập học: 970,000 KRW (~18,600,000 VND)
| Cơ sở đào tạo | Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí kỳ đầu | |
| Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | ||||
| Seoul | Khoa học xã hôi và Nhân văn |
|
| 5,291,000 KRW (~ 101,400,000 VND) | 5,335,000 KRW (~ 102,300,000 VND) |
| Kỹ thuật |
|
| 6,937,000 KRW (~ 133,000,000 VND) | 6,971,000 KRW (~ 133,700,000 VND) | |
| Yongin | Khoa học xã hội |
|
| 5,291,000 KRW (~ 101,400,000 VND) | 5,335,000 KRW (~ 102,300,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
|
| 6,181,000 KRW (~ 118,500,000 VND) | 6,326,000 KRW (~ 121,300,000 VND) | |
| Kỹ thuật |
|
| 6,937,000 KRW (~ 133,000,000 VND) | 6,971,000 KRW (~ 133,700,000 VND) | |
| Giáo dục thể chất và nghệ thuật |
|
| 6,181,000 – 6,937,000 KRW (~ 118,500,000 – 133,000,000 VND) | 6,326,000 – 6,971,000 KRW (~ 121,300,000 – 133,700,000 VND) | |
| Kiến trúc |
|
| 6,937,000 KRW (~ 133,000,000 VND) | 6,971,000 KRW (~ 133,700,000 VND) | |
VI.Học Bổng
Học bổng hệ đại học
| Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế tốt nghiệp hệ tiếng Hàn tại Myongji hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 | Tương đương 20% học phí kỳ đầu tiên (Học bổng cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí) |
| Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 | Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 | Tương đương 60% học phí kỳ đầu tiên (Giảm 40% học phí, 20% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí) | |
| Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 5 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 6.5, TOEFL iBT 87 | Tương đương 70% học phí kỳ đầu tiên (Giảm 40% học phí, 30% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí) | |
| Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 7.0, TOEFL iBT 95 | Tương đương 80% học phí kỳ đầu tiên (Giảm 40% học phí, 40% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí) | |
| Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.5 trở lên | Tương đương 20% học phí kỳ tiếp theo (Học bổng cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí) |
| Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 3.0 trở lên | Giảm 40% học phí kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên và có 1 trong các chứng chỉ như TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 | Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo | |
| Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có 1 trong các chứng chỉ như TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 79 | Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo | |
| Học bổng TOPIK | Sinh viên có TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học tại Myongji (Điều kiện: Chứng chỉ TOPIK sau phải cao hơn TOPIK nộp khi nhập học) | Sinh hoạt phí 300,000 KRW (~ 5,800,000 VND) |
Học bổng hệ sau đại học
| Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế nhập học hệ sau đại học tại Myongji | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên |
| Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên quốc tế tham gia nghiên cứu cùng chủ nhiệm khoa | Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên | |
| Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên có GPA kỳ trước từ 3.5 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.0 | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên |
| Sinh viên có GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.0 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên có GPA kỳ trước từ 4.2 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
| Sinh viên tham gia nghiên cứu cùng chủ nhiệm khoa và có GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên | Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên |
VII.Ký Túc Xá
Hệ đại học
| KTX | Loại phòng | Phí KTX | Lưu ý |
| KTX cơ sở Seoul | Phòng 4 người (16 tuần) | 1,141,300 KRW (~ 22,000,000 VND) | Không bao gồm bữa ăn |
| KTX cơ sở Yongin | Phòng 4 người (16 tuần) | 1,158,200 KRW (~ 22,300,000 VND) | Bao gồm 50 phiếu ăn |
Hệ sau đại học
| KTX | Loại phòng | Phí KTX | Lưu ý |
| KTX cơ sở Seoul | Phòng 2 người (16 tuần) | 1,536,500 KRW (~ 29,600,000 VND) | Không bao gồm bữa ăn |
| Phòng 4 người (16 tuần) | 1,141,300 KRW (~ 22,000,000 VND) | ||
| KTX cơ sở Yongin | Phòng 2 người (16 tuần) | 1,533,400 KRW (~ 29,500,000 VND) | Bao gồm 50 phiếu ăn |
| Phòng 4 người (16 tuần) | 1,158,200 KRW (~ 22,300,000 VND) |
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group
CS1: EAS Hà Nội:
- Hotline:0968 508 764
- Zalo:0968 508 764
- Email:duhocquocte.eas@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
- Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
- Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.
CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:
- Hotline:0906 789 864
- Zalo:0906 789 864
- Email:lela.easgroup@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com
- Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
- Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh

