Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk – Ngôi Trường Đào Tạo Ngôn Ngữ Hàng Đầu Tại Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK

    »Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교

    » Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies (HUFS)

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1885

    »Địa chỉ:

    • Học xá Seoul: 270 Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul
    • Học xá Yongin: 89 San, Wangsan-ri, Mohyeon-myeon, Yongin-si, Gyeonggi

    » Website: hufs.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK

    Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk – Ngôi Trường Đào Tạo Ngôn Ngữ Hàng Đầu Tại Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk

    Lịch sử hình thành

    Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc (HUFS) thành lập năm 1954, là trường đại học xuất sắc nhất Hàn Quốc trong lĩnh vực đào tạo ngoại ngữ và nghiên cứu quốc tế. Nếu muốn theo học chuyên sâu về ngành ngôn ngữ Hàn Quốc, hoặc mong muốn trở thành phiên dịch tiếng Hàn giỏi, Hankuk University of Foreign Studies là sự lựa chọn số 1.

    Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk Hàn Quốc là trường đại học chuyên sâu về ngoại ngữ và nghiên cứu nước ngoài. Trải qua 66 năm hoạt động và phát triển, trường đã khẳng định được vị trí của mình trong nền giáo dục Hàn Quốc, trở thành trường đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu tại xứ sở kim chi.

    Trường có hai học xá: Học xá Seoul tại trung tâm thủ đô, tập trung nghiên cứu ngôn ngữ – văn hóa châu Á, đặc biệt là khu vực Đông Á. Học xá Yongin tại tỉnh Gyeonggi nghiên cứu chuyên sâu về văn hóa Thế Giới, đồng thời mở rộng sang lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật.

    Mục tiêu của HUFS là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu văn hóa toàn cầu. Vì vậy, trường luôn đổi mới phương pháp đào tạo, xây dựng môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh phải thông thạo ít nhất 2 ngoại ngữ.

    Hiện nay, Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc gồm 79 khoa, 9 trường sau đại học và 31 viện nghiên cứu. Bên cạnh đó, Hankuk có quan hệ hợp tác với 832 tổ chức giáo dục và trường đại học tại 98 quốc gia trên thế giới.

    Đặc điểm nổi bật

    • Cựu Tổng thống Mỹ, Barack Obama đã từng đến thăm Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk.
    • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận là Học Viện Ngôn Ngữ Nước Ngoài Xuất Sắc Nhất Hàn Quốc.
    • Theo bảng xếp hạng các trường Đại học, Đại học Ngoại Ngữ Hankuk:
      • Đạt hạng Nhất Hàn Quốc (báo Chung Ang, năm 2016)
      • Đạt hạng Nhì Hàn Quốc ( Báo JoongAng ilbo)
      • Đạt hạng 13 Châu Á (theo báo Chosun, năm 2016)
      • Nằm trong TOP 400 Đại học hàng đầu Thế Giới (Theo QS World University)
      • Là Đại học có số lượng sinh viên quốc tế trao đổi nhiều nhất Châu Á (Theo QS Asia University)

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK

    Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Ngoại Ngữ Hankuk thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

    Lịch học năm 2020 -2021

    Kỳ họcThời gian
    Mùa xuân09.03.2020 ~ 21.05.2020
    Mùa hạ08.06.2020  ~ 14. 08.2020
    Mùa thu07.09.2020  ~ 19.11.2020
    Mùa đông07.12.2020 ~ 18.02.2021

    Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Ngoại Ngữ Hankuk

    KhoảnChi phíGhi chú
    KRWVND
    Phí tuyển sinh60,0001,200,000không hoàn trả
    Học phí6,400,000128,000,0001 năm
    Bảo hiểm200,0004,000,0001 năm
    Giáo trình200,000 – 300,0004,000,000 – 6,000,0006 tháng

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC YONSEI

     Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
    • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFIL IBT 80.
    • Khoa Quản trị kinh doanh và Truyền thông: tối thiểu TOPIK 4

     Học Phí và Chuyên Ngành

    HỌC XÁ SEOUL

    HỌC XÁ SEOUL

    Tiếng Anh
    • Ngôn ngữ Anh
    • Văn học & văn hóa Anh
    • Tiếng Anh hội thảo và giao tiếp
    Ngôn ngữ phương Tây
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    • Tiếng Hà Lan
    • Tiếng vùng Scandinavi
    Ngôn ngữ & văn hóa châu Á
    • Tiếng Indo-Malay
    • Tiếng Ả rập
    • Tiếng Thái
    • Tiếng Việt Nam
    • Tiếng Hindi
    • Tiếng Ba Tư
    • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ & Azerbaijan
    • Tiếng Mông Cổ
    Trung Quốc học
    • Ngôn ngữ, văn học & văn hóa Trung Quốc
    • Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc
    Nhật Bản học
    • Ngôn ngữ và văn học Nhật
    • Nhật học tổng hợp
    Khoa học xã hội
    • Hành chính công
    • Khoa học chính trị & ngoại giao
    • Phương tiện truyền thông (Báo chí, Quảng cáo, Quan hệ công chúng, Thương hiệu, Film, Truyền thông)
    Kinh doanh & Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế quốc tế & Luật
    • Kinh tế
    • Quản trị kinh doanh
    Sư phạm
    • Sư phạm Anh
    • Sư phạm Pháp
    • Sư phạm Đức
    • Sư phạm Trung
    • Sư phạm Hàn
    Đào tạo Quốc tế

    Đào tạo Quốc tế

    KFL
    • Tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế
    • Biên – phiên dịch tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế

    HỌC XÁ YONGIN

    HỌC XÁ YONGIN

    Nhân văn
    • Triết học
    • Lịch sử
    • Khoa học Ngôn ngữ và Nhận thức
    Biên phiên dịch
    • Tiếng Anh
    • TESOL & Ngôn ngữ Anh
    • Pháp
    • Đức
    • Ý
    • Trung
    • Nhật
    • Ả Rập
    • Thái
    • Tây Ban Nha
    • Indo-Malay
    Nghiên cứu Trung và Đông Âu
    • Ba Lan
    • Romani
    • Cộng hòa Séc và Slovak
    • Hungary
    • Nam Slavia
    • Ukraina
    Nghiên cứu Quốc tế và khu vực
    • Pháp
    • Brazil
    • Hy Lạp và Bulgari
    • Ấn Độ
    • Trung Á
    • Châu Phi
    • Nga
    • Thể thao và hoạt động giải trí
    • Nghiên cứu Hàn Quốc
    Kinh doanh – Kinh tế
    • Tài chính quốc tế
    • Kinh doanh và Công nghệ toàn cầu
    Khoa học tự nhiên
    • Toán
    • Thống kê
    • Khoa học môi trường
    • Vật lí điện tử
    • Công nghệ & khoa học sinh học
    • Hóa học
    Kĩ thuật
    • Kĩ thuật máy tính & hệ thống điện tử
    • Kĩ thuật thông tin truyền thông
    • Kĩ thuật điện tử
    • Kĩ thuật công nghiệp & quản lý
    Kĩ thuật y sinh
    • Kĩ thuật y sinh

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC YONSEI

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, hoặc cấp học tương đương.
    • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL CBT 210, iBT 80, FLEX 550, TEPS 600.

    Chuyên Ngành

    TrườngNgành học
    Khoa học xã hội & Nhân văn
    • Ngôn ngữ Anh
    • Văn học Anh
    • Biên dịch Anh
    • Dạy tiếng Anh cho người nước ngoài
    • Ngôn ngữ & văn học Pháp
    • Ngôn ngữ & văn học Đức
    • Ngôn ngữ & văn học Nga
    • Ngôn ngữ & văn học Tây Ba Nha
    • Ngôn ngữ & văn học Ý
    • Ngôn ngữ & văn học Bồ Đào Nha
    • Ngôn ngữ & văn học Scandivania
    • Ngôn ngữ & văn học Nhật
    • Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
    • Ngôn ngữ, văn học và biên dịch tiếng Ấn – Đông Nam Á
    • Ngôn ngữ, văn hóa & văn học Trung Đông Á
    • Ngôn ngữ & văn học Châu Phi
    • Ngôn ngữ & văn học Trung Đông Âu
    • So sánh ngôn ngữ
    • Khoa học Ngôn ngữ & Nhận thức
    • Triết học
    • Sử học
    • Khoa học Thông tin & lưu trữ
    • Nội dung & Văn hóa Toàn cầu
    • Nghiên cứu Tiếng Thụy Điển, Trung Á & Mông Cổ
    • Văn hóa Hán – Hàn
    • Văn hóa, văn học & ngôn ngữ cổ điển
    • Quan hệ quốc tế
    • Chính trị & Quan hệ quốc tế
    • Hành chính
    • Luật học
    • Truyền thông
    • Luật & kinh tế quốc tế
    • Kinh tế học
    • Quản lý học
    • Kinh doanh quốc tế
    • Thể thao toàn cầu
    • KFLT
    • Sư phạm
    Khoa học tự nhiên
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Thống kê
    • Kỹ thuật môi trường
    • Công nghệ & khoa học sinh học
    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật Truyền thông Thông tin
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật hệ thống Điện tử & máy tính
    • Kỹ thuật Quản lý & công nghiệp
    • Kỹ thuật Y sinh
    Liên ngành
    • Tổng hợp ngành học toàn cầu

    Học Phí 

    Hạng mụcChi phí
    KRWVND
    Hệ đại học
    Phí xét tuyển158,0003,200,000
    Phí nhập học198,0004,000,000
    Bảo hiểm & Phí hội sinh viên81,0001,620,000
    Nhân văn3,847,00076,900,000
    Khoa học tự nhiên4,414,00088,300,000
    Kỹ thuật4,829,00096,600,000
    Biên – phiên dịch/ Thể thao & giải trí quốc tế4,621,00092,400,000
    Các ngành học khác3,702,00074,000,000
    Hệ sau đại học
    Phí xét tuyển Thạc sĩ90,0001,800,000
    Phí xét tuyển MA/PhD95,0001,900,000
    Phí nhập học1,070,00021,400,000
    Khoa học xã hội & Nhân văn4,364,00087,300,000
    Khoa học tự nhiên4,999,000100,000,000
    Kỹ thuật5,825,000116,500,000

    VI.Học Bổng

    Đối tượngLoại học bổngGiá trịĐiều kiện
    SV năm nhất
    và SV trao đổi
    President100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyểnTop 5% điểm đầu vào
    Vice-President50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyểnTop 10% điểm đầu vào
    Văn phòng đào tạo quốc tế1,000,000 KRW & phí trúng tuyểnTop 20% điểm đầu vào
    HUFS Global APhí trúng tuyểnĐã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường
    HUFS Global BPhí trúng tuyển & một nửa học phí 1 nămĐã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5
    HUFS Global Campus30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổiSinh viên nhập học vào Global Campus & điểm đầu vào từ 80 trở lên
    Language Excellent Scholarship A1,500,000 KRWTOPIK 6 / iBT TOEFL 110-120 / IELTS 8.0 – 9.0
    Language Excellent Scholarship B700,000 KRWTOPIK 5 / iBT TOEFL 100-109 / IELTS 7.0 – 7.5
    SV đang theo học tại trườngTOPIK 5 & 6300.000 – 500.000 KRW / kì12 tín chỉ trở lên
    Học bổng GPATừ 700,000 KRW trở lên cho 1 kìGPA 3.5 trở lên

    VII.Ký Túc Xá

    Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk – Ngôi Trường Đào Tạo Ngôn Ngữ Hàng Đầu Tại Hàn Quốc

    ký túc xá đại học Hankuk

    • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
    • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
    Học xáLoại phòngChi phí (KRW/kỳ)Chi phí (VND/kỳ)
    SeoulPhòng đôi1,091,00021,820,000
    Phòng ba873,00017,460,000
    YonginPhòng đôi loại 11,244,00024,880,000
    Phòng đôi loại 2930,00018,600,000
    Phòng 4 người600,00012,000,000

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh