Khám Phá Đại Học Sogang – Ngôi Trường Danh Giá Giữa Lòng Seoul

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG

    »Tên tiếng Hàn: 서강 대학교

    » Tên tiếng Anh: Sogang University – SU

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1960

    »Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

    » Website: https://sogang.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG

    Khám Phá Đại Học Sogang – Ngôi Trường Danh Giá Giữa Lòng Seoul

    Hình ảnh Trường Đại Học Sogang

    Lịch sử hình thành

    Đại học Sogang là trường đại học tư nằm giữa trung tâm Seoul được thành lập năm 1960. Trải qua hơn nửa thế kỷ, Sogang University trở thành một trong những tên tuổi quan trọng nhất trong hệ thống đào tạo hệ ngôn ngữ, đai học và sau đại học tại Hàn Quốc.

    Ngoài ra, trường Sogang là cái nôi của các nguyên thủ và những “nhân vật” lớn như: tổng thống Park Geum Hye, Cựu thủ tướng Nam Duck Woo, diễn viên Nam Ji Hyun, diễn viên – biên kịch truyền hình Yoo Byung Jae, diễn viên Jo Hee Bong, đạo diễn – biên kịch – nhà sản xuất Park Chan Wook,…

    Đặc điểm nổi bật

    • Nằm trong TOP 10 Đại học có chất lượng giáo dục tốt nhất Hàn Quốc (Theo QS World University Ranking)
    • Trường xếp TOP 10 ngành Truyền thông
    • Xếp #1 trong 6 năm liên tiếp về “Chỉ số Chất lượng Dịch vụ – Tiêu chuẩn Hàn Quốc” (KS-SQI) trong số các trường đại học Hàn Quốc (được giám sát bởi Hiệp hội Tiêu chuẩn Hàn Quốc)
    • Xếp #1 về Tỷ lệ duy trì việc làm của sinh viên (93.2%) (Theo The Korea Economics Daily)
    • Nằm trong TOP 6 các trường Đại học có danh tiếng nhất tại Hàn Quốc theo kết quả của cuộc Khảo sát thực hiện bởi các nhà tuyển dụng (Theo JoongAng Daily)
    • Liên kết với các tổ chức/công ty đẳng cấp thế giới: Samsung, Hyundai, LG, Google, CJ, Lotte, Naver, SM,…

    3 Điểm Nhấn Làm Nên Thương Hiệu Sogang

    Trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất tại Hàn Quốc

    Học phí chương trình giảng dạy tiếng Hàn của Sogang là 7,080,000 – 7,320,000 KRW/năm (~ 135,400,000 – 140,000,000 VND), được xếp hạng tốt nhất và đắt nhất trong các trường đào tạo tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế. Tuy nhiên, học phí chuyên ngành hệ đai học và cao học của Sogang khá “mềm mại” so với các trường khác trong lòng Seoul.

     Sinh viên được học tối đa 3 chuyên ngành

    Sogang Univeristy luôn theo đuổi những kiến ​​thức và quan điểm mới, quyết tâm vượt qua mọi ranh giới nhận thức. Là một mô hình mẫu mực về giáo dục hội tụ sáng tạo, sinh viên năm nhất Đại học Sogang có thể chọn theo học tối đa 3 chuyên ngành.

     Môi trường giáo dục toàn cầu thực thụ

    Trường có quan hệ hợp tác với 367 trường đại học/cao đẳng tại hơn 80 quốc gia. Số lượng tổ chức giáo dục “kết nghĩa” của Sogang đa dạng bậc nhất so với tất cả các trường đại học tại Hàn Quốc.

    Do vậy, sinh viên có cơ hội học chuyển tiếp hoặc trao đổi tại các trường đối tác để trải nghiệm các nền giáo dục khác trên thế giới.

    Hiện nay tại trường Sogang có hơn 4000 sinh viên nước ngoài theo học đến từ hơn 80 quốc gia khác nhau. Có thể nói, Sogang cung cấp các cơ hội và chương trình học trao đổi tốt nhất Hàn Quốc, xứng đáng là một tổ chức giáo dục toàn cầu giữa lòng Seoul.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Học phí lớp sáng (1 năm)7,320,000140,000,000
    Học phí lớp chiều (1 năm)7,080,000135,400,000
    Phí nhập học100,0001,900,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC SOGANG

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 hoặc New TEPS 330.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    Chương trình đào tạoTrường đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Nhân vănNhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Nghiên cứu tôn giáo
    • Tiếng Anh (English Track)

    4,697,000 KRW

    (~ 89,800,000 VND)

    Khoa học xã hội
    • Xã hội học
    • Khoa học chính trị
    • Tâm lý học

    4,697,000 KRW

    (~ 89,800,000 VND)

    Kinh tế
    • Kinh tế (English Track)

    4,697,000 KRW

    (~ 89,800,000 VND)

    Kinh doanh
    • Quản trị kinh doanh (English Track)

    4,697,000 KRW

    (~ 89,800,000 VND)

    Trường Quốc tế Loyola
    • Giáo dục ngôn ngữ Hàn (English Track)
    • Quản lý toàn cầu (English Track)
    • Kinh tế toàn cầu (English Track)
    • Truyền thông toàn cầu (English Track)

    4,697,000 – 5,729,000 KRW

    (~ 89,800,000 – 109,600,000 VND)

    Khoa học và Nhân vănKhoa học, Nghệ thuật và Truyền thông
    • Truyền thông
    • Truyền thông và giải trí
    • Nghệ thuật và công nghệ

    4,697,000 KRW

    (~ 89,800,000 VND)

    Khoa học
    Khoa học tự nhiên
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Khoa học đời sống

    5,459,000 KRW

    (~ 104,400,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học
    • Kỹ thuật cơ khí

    6,078,000 KRW

    (~ 116,200,000 VND)

    Máy tính
    • Khoa học máy tính và kỹ thuật
    • AI

    6,078,000 KRW

    (~ 116,200,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC YONSEI

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Sogang hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Sogang hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 90, IELTS 7.0, New TEPS 386.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 1,042,000 KRW (~ 19,900,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
    Khoa học xã hội & Nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
    • Ngôn ngữ và văn học Đức
    • Ngôn ngữ và văn học Pháp
    • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Nghiên cứu tôn giáo
    • Xã hội học
    • Tâm lý học
    • Truyền thông đa phương tiện
    • Khoa học chính trị
    • Kinh tế (English Track)
    • Quản trị kinh doanh
    • Nghiên cứu tiếng Hàn (English Track)
    • Nghiên cứu giới tính (English Track)
    • Nghiên cứu Đông Nam Á (English Track)
    • Nghiên cứu phê phán (English Track)
    • Tư vấn tâm lý học
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
    • Ngôn ngữ và văn học Đức
    • Ngôn ngữ và văn học Pháp
    • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Nghiên cứu tôn giáo
    • Xã hội học
    • Tâm lý học
    • Truyền thông đa phương tiện
    • Khoa học chính trị
    • Kinh tế (English Track)
    • Nghiên cứu tiếng Hàn (English Track)
    • Nghiên cứu Đông Nam Á (English Track)
    • Nghiên cứu phê phán (English Track)
    • Tư vấn tâm lý học

    5,376,000 – 6,190,000 KRW

    (~ 118,400,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Toán học (English Track)
    • Vật lý (English Track)
    • Hóa học (English Track)
    • Khoa học đời sống (English Track)
    • Toán học (English Track)
    • Vật lý (English Track)
    • Hóa học (English Track)
    • Khoa học đời sống (English Track)

    6,413,000 KRW

    (~ 122,600,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật điện tử (English Track)
    • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học (English Track)
    • Khoa học máy tính và kỹ thuật (English Track)
    • Kỹ thuật cơ khí (English Track)
    • Kỹ thuật bán dẫn (English Track)
    • Kỹ thuật sinh học (English Track)
    • AI (English Track)
    • Kỹ thuật điện tử (English Track)
    • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học (English Track)
    • Khoa học máy tính và kỹ thuật (English Track)
    • Kỹ thuật cơ khí (English Track)
    • Kỹ thuật bán dẫn (English Track)
    • Kỹ thuật sinh học (English Track)
    • AI (English Track)

    7,137,000 KRW

    (~ 136,500,000 VND)

    Trí tuệ tích hợp
    • Nghệ thuật và công nghệ
    • Nghệ thuật và công nghệ

    7,137,000 KRW

    (~ 136,500,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Học bổng hệ tiếng Hàn

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng hiệu trưởng dành cho sinh viên xuất sắc
    • 1 sinh viên/khóa
    • Tỷ lệ chuyên cần trên 90%
    • Điểm phỏng vấn đạt từ 90 điểm trở lên
    Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng Kim Seong-hee
    • 1 sinh viên/lớp
    • Tỷ lệ chuyên cần trên 90%
    • Điểm phỏng vấn đạt từ 90 điểm trở lên
    Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên

    Học bổng hệ đại học

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổngLưu ý
    Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc
    Sinh viên quốc tế thuộc Top 5% sinh viên trong kỳ xét tuyển đầu vàoMiễn 100% học phí kỳ đầu tiên 
    Sinh viên quốc tế thuộc Top 3% sinh viên trong kỳ xét tuyển đầu vàoMiễn 100% học phí cho 2 kỳSinh viên cần hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ và duy trì GPA các kỳ từ 2.80 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau
    Sinh viên quốc tế thuộc Top 1% sinh viên trong kỳ xét tuyển đầu vàoMiễn 100% học phí cho 8 kỳSinh viên cần hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ và duy trì GPA các kỳ từ 2.80 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế thuộc Top 50% sinh viên trong kỳ xét tuyển đầu vàoGiảm 10% học phí kỳ đầu tiên 
    Sinh viên quốc tế thuộc Top 25% sinh viên trong kỳ xét tuyển đầu vàoGiảm 25% học phí kỳ đầu tiên 
    Sinh viên quốc tế thuộc Top 10% sinh viên trong kỳ xét tuyển đầu vàoGiảm 50% học phí kỳ đầu tiên 
    Học bổng ngôn ngữ
    Sinh viên quốc tế hoàn thành cấp độ 3 của chương trình tiếng Hàn tại SogangGiảm 25% học phí kỳ đầu tiên 
    Sinh viên quốc tế hoàn thành cấp độ 5 của chương trình tiếng Hàn tại Sogang hoặc có TOPIK 5Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên 
    Sinh viên quốc tế hoàn thành cấp độ 6 của chương trình tiếng Hàn tại Sogang hoặc có TOPIK 6Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên 
    Học bổng cho sinh viên đang học
    Sinh viên quốc tế hoàn thành tối thiểu 1 kỳ học và có GPA từ 3.0 trở lên1,500,000 KRW

    (~ 28,500,000 VND)

     
    Sinh viên quốc tế hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ và có GPA từ 2.0 trở lênMiễn giảm 100% hoặc 1/6, 1/3, 2/3 học phí kỳ tiếp theo 
    Sinh viên quốc tế hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ và có GPA từ 2.5 trở lênMiễn giảm 100% hoặc 1/6, 1/3, 2/3 học phí kỳ tiếp theo 

    Học bổng hệ sau đại học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổngLưu ý
    Học bổng Sogang B
    • Korean Track: Sinh viên hoàn thành cấp độ 4 của chương trình tiếng Hàn tại Sogang hoặc có TOPIK 4
    Giảm 30% học phíSinh viên cần duy trì GPA các năm từ 3.5 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau
    Học bổng Sogang A
    • Korean Track: Sinh viên hoàn thành cấp độ 4 của chương trình tiếng Hàn tại Sogang hoặc có TOPIK 4
    • English Track: Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 6.0, New TEPS 352
    Giảm 50% học phí
    Học bổng Sogang S
    • Korean Track: Sinh viên hoàn thành cấp độ 6 của chương trình tiếng Hàn tại Sogang hoặc có TOPIK 6
    • English Track: Tối thiểu TOEFL iBT 100, IELTS 7.0, New TEPS 419
    Giảm 80% học phí
    Học bổng trợ giảng
    Sinh viên quốc tế tham gia trợ giảng cho các giáo sưHọc bổng sẽ được tính theo thời gian làm việc và các yếu tố khác 
    Học bổng nghiên cứuSinh viên quốc tế hỗ trợ nghiên cứu cho các giáo sưMiễn giảm lên đến 50% học phí các kỳ 
    Học bổng SogangSinh viên quốc tế tốt nghiệp chương trình hệ đại học tại Sogang với GPA từ 3.7 trở lênMiễn giảm 70% học phí 

    VII.Ký Túc Xá

    Khám Phá Đại Học Sogang – Ngôi Trường Danh Giá Giữa Lòng Seoul

    hình ảnh ktx của đại học Sogang

    KTXLoại phòngPhí KTX
    KTX Quốc tế GonzagaPhòng 2 người

    (4 tháng)

    1,833,100 KRW

    (~ 34,900,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh