Khám Phá Đại Học Quốc Gia Seoul Niềm Tự Hào Giáo Dục Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

    »Tên tiếng Hàn: 서울대학교

    » Tên tiếng Anh: Quốc Gia Seoul (Seoul National University)

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1945

    »Địa chỉ: 1 Gwanak – ro, Gwanak – gu, Seoul, Hàn Quốc

    » Website: snu.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

    Khám Phá Đại Học Quốc Gia Seoul Niềm Tự Hào Giáo Dục Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Quốc Gia Seoul

    Lịch sử hình thành

    Đại học Quốc Gia Seoul Hàn Quốc (SNU) là biểu tượng của nền giáo dục chất lượng cao tại xứ sở kim chi. Ngôi trường đứng đầu trong 3 vì tinh tú của nhóm SKY gồm Korea, Yonsei và SNU là mơ ước của tất cả các du học sinh.

    Đại học Quốc Gia Seoul (SNU) là trường Đại Học Quốc Gia Đầu Tiên của Hàn Quốc. Không chỉ là người anh cả mẫu mực của TOP SKY danh giá, SNU còn là tấm gương của 10 trường đại học quốc gia trọng điểm, và là trường đại học kiểu mẫu tại xứ sở kim chi.

    ĐHQG Seoul gồm ba học xá:

    • Trụ sở chính tại Gwanak, Seoul là nơi đào tạo các chuyên ngành chính của trường.
    • Học xá Yeongeon tại Daehak, Seoul là nơi đào tạo chuyên ngành về Y, Nha sĩ, Điều dưỡng.
    • Học xá Suwon tại Pyeongchang, Gangwon

    Tiền thân của SNU là các học viện giáo dục do Vua Cao Tông nhà Triều Tiên thành lập năm 1895. Nửa thế kỷ sau, vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, mười học viện giáo dục công lập tại Seoul hợp nhất thành Đại học Quốc gia Seoul ngày nay.

    Đặc điểm nổi bật

    Đứng đầu TOP SKY Huyền Thoại

    SKY là top 3 trường học danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei. Theo thống kê của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, chỉ có xấp xỉ 1% học sinh người Hàn được nhận vào 3 trường SKY hàng năm.

    Nhiều năm liên tiếp, ĐHQG Seoul luôn xếp số 1 TOP SKY, đồng thời là trường công lập duy nhất góp mặt trong bộ ba huyền thoại này. Để trở thành sinh viên SKY, ứng viên phải trải qua những kì thi đánh giá năng lực khắt khe và đáp ứng điều kiện đầu vào đầy thách thức.

    Đại học số 1 Hàn Quốc

    • Theo QS University Rankings, SNU lọt TOP 31 Đại học hàng đầu thế giới, xếp hạng 6 tại khu vực Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc.
    • ĐHQG Seoul là một trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking.
    • ĐHQG Seoul xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index).
    • Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.
    • Hiện nay, SNU hợp tác chặt chẽ với 1.200 trường đại học hàng đầu tại 70 quốc gia như Đại học Harvard, Đại học Standford, Đại học Yale, v.v. Đồng thời, trường liên kết với 219 viện nghiên cứu tại 40 quốc gia trên toàn thế giới.

    Cái nôi nuôi dưỡng CEO, chính trị gia và các nhà khoa học kiệt xuất

    Những gương mặt tiêu biểu từng học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học Hàn Quốc gồm:

    • Chung Unchan: cựu thủ tướng Hàn Quốc
    • Ban Kimoon: Nguyên Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc
    • Rebekah Kim: giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
    • Lee Sooman: giám đốc SM Entertainment
    • Bang Si Hyuk: giám đốc BIG HIT Entertainment
    • Nhiều CEO tại các tập đoàn hàng đầu Hàn Quốc, như Huyndai, LG, Samsung, POSCO, Lotte, Daewo, KIA.

    Đại học tổng hợp đa ngành hàng đầu châu Á

    ĐHQG Seoul gồm 15 khối ngành trực thuộc và 9 khối ngành sau đại học, cụ thế:

    Đại họcSau đại học
    • Nhân văn
    • Khoa học Xã hội
    • Khoa học Tự nhiên
    • Khoa học Nông nghiệp & Đời sống
    • Quản trị kinh doanh
    • Sư phạm
    • Kỹ thuật
    • Nghệ thuật
    • Nghiên cứu tự do
    • Sinh thái Nhân văn
    • Y học
    • Âm nhạc
    • Điều dưỡng
    • Dược học
    • Quân Y
    • Sức khỏe cộng đồng
    • Hành chính công
    • Môi trường học
    • Quốc tế học
    • Nha sĩ
    • Kinh doanh
    • Trường Luật
    • Khoa học Công nghệ tổng hợp
    • Công nghệ Nông nghiệp Quốc tế
    • Thực hành Kỹ thuật
    • Khoa học Dữ liệu

    Là đại học quốc gia trọng điểm số 1 của Hàn Quốc, SNU được Chính phủ đầu tư cơ sở hạ tầng rộng lớn và hiện đại, với tổng diện tích lớn xấp xỉ bằng 1.120 sân bóng đá tiêu chuẩn!

    Ngoài 3 học xá Gwanak, Yeongeon và Suwon, SNU còn đầu tư:

    • Xây dựng các trường mầm non, trường nữ sinh, trường THCS và THPT cho chuyên ngành Sư phạm.
    • Trồng, nghiên cứu và bảo hộ 3 cánh rừng Nambu, Chilbosan và Taehwasan.
    • Thành lập 3 phân khu thí nghiệm tại Suwon, Gwanak và Vườn Thảo dược y học tại Goyang, Siheung, Paju & Jeju.
    • Xây dựng 4 cơ sở nghiên cứu tại Pyeongchang, Hongcheon, Donghae và Chuncheon, v.v.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

     Điều kiện 

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 8.0 trở lên
    • Tài chính mạnh
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Chương trình đào tạo

    Đây là khóa học dành cho sinh viên có nguyện vọng muốn nâng cao khả năng tiếng Hàn, đặc biệt là kĩ năng nói, với mục đích học lên đại học và sau đại học, hoặc mong muốn làm việc tại Hàn Quốc.

    • Số giờ học: 200 giờ/kỳ (Lớp nâng cao: 160 giờ/kỳ)
    • Thời gian học: thứ 2 – thứ 6
      • Sáng 9:00 – 13:00
      • Chiều 13:30 – 17:20

    Học phí một kỳ học

    Lớp buổi sángLớp buổi chiềuLớp nâng cao
    1,800,000 KRW (34,200,000 VND)1,650,000 KRW (31,300,000 VND)Sáng: 1,450,000 KRW (27,500,000 VND)

    Cách thức tuyển sinh

    Sinh viên phải tham gia bài kiểm tra đầu vào online trong vòng 1 tuần kể từ khi nộp hồ sơ đăng ký. Nếu không làm bài kiểm tra, hồ sơ ứng tuyển sẽ bị loại.

    Trong trường hợp cần thiết, nhà trường sẽ tiến hành phỏng vấn online. Vì vậy, sinh viên cần kiểm tra email thường xuyên sau khi hoàn tất đăng ký.

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

     Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc đại học với thành tích tốt.
    • Khả năng tiếng:
      • Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp độ 4 Chương trình Tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học Hàn Quốc.
      • Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên.

     Học Phí và Chuyên Ngành 

    KhoaNgànhHọc phí
    KRW/kỳVND/kỳ
    Nhân văn
    • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/Trung Quốc/Anh/Pháp/Đức/Nga/Tây Ban Nha
    • Ngôn ngữ học
    • Ngôn ngữ và văn minh châu Á
    • Lịch sử Hàn Quốc
    • Lịch sử châu Á
    • Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật
    • Triết học
    • Nghiên cứu tôn giáo
    • Thẩm mỹ
    2,442,00046,400,000
    Khoa học xã hội
    • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
    • Khoa học chính trị
    • Quan hệ quốc tế
    • Kinh tế học
    • Xã hội học
    • Phúc lợi xã hội
    • Giao tiếp
    2,442,000 46,400,000
    • Nhân chủng học
    • Tâm lý học
    • Địa lí
    2,679,00050,900,000
    Khoa học tự nhiên
    • Số liệu thống kê
    • Vật lý và Thiên văn học
    • Vật lý
    • Thiên văn học
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Khoa học Trái đất và Môi trường
    2,975,00056,500,000
    • Toán học
    2,450,00046,500,000
    Điều dưỡng2,975,00056,500,000
    Quản trị Kinh doanh2,442,000 46,400,000
    Kỹ thuật
    • Xây dựng dân dụng và môi trường
    • Kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ
    • Tài liệu khoa học và kỹ thuật
    • Kỹ thuật Điện và Máy tính
    • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
    • Kỹ thuật hóa học và sinh học
    • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
    • Kỹ thuật hạt nhân
    • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
    2,998,00056,900,000
    Nông nghiệp & Khoa học cuộc sống
    • Kinh tế nông nghiệp và nông thôn
    2,442,00046,400,000
    • Khoa học thực vật
    • Khoa học Lâm nghiệp
    • Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật
    • Sinh học ứng dụng và Hóa học
    • Khoa học sinh học & Vật liệu sinh học
    • Kiến trúc cảnh quan và hệ thống nông thôn
    • Thông tin khu vực
    2,975,00056,500,000
    Mỹ thuật
    • Tranh Đông phương
    • Hội họa
    • Điêu khắc
    • Thủ công mỹ nghệ và thiết kế
    3,653,00069,400,000
    Sư phạm
    • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn Quốc
    • Tiếng Anh
    • Ngôn ngữ Đức
    • Ngôn ngữ Pháp
    • Giáo dục Xã hội
    • Lịch sử
    • Địa lý
    • Đạo đức
    2,442,00046,400,000
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Khoa học Trái đất
    • Giáo dục thể chất
    2,975,00056,500,000
    • Toán học
    2,450,00046,500,000
    Khoa học đời sống
    • Khoa học Tiêu dùng
    • Gia đình & Trẻ em
    2,442,00046,400,000
    • Thực phẩm và Dinh dưỡng
    • Thiết kế Thời trang
    2,975,00056,500,000
    Âm nhạc
    • Thanh nhạc
    • Sáng tác
    • Lý thuyết âm nhạc
    • Nhạc cụ
    • Âm nhạc Hàn Quốc
    3,916,000 74,400,000
    Thú y
    • Hệ 2 năm
    3,072,000 58,300,000
    • Hệ 4 năm
    4,645,00088,200,000
    Nha khoa
    • Khoa học Răng hàm mặt (Giải phẫu & Chẩn đoán Hình ảnh)
    • Nha khoa dự phòng
    • Sinh học thần kinh
    • Miễn dịch học & Vi sinh học Phân tử
    • Quản lý Y tế & Tin học Y khoa
    • Di truyền học Phân tử
    • Phục hình Răng
    • Nha khoa Bảo tồn
    • Chẩn đoán Hình ảnh Nha khoa
    • Gây mê Nha khoa
    4,762,000

    (Cơ bản)

    90,400,000
    5,962,000

    (Lâm sàng)

    113,200,000
    Y học
    • Hệ 2 năm
    3,072,00058,300,000
    • Hệ 4 năm
    5,038,00095,700,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

    Điều kiện

    • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
    • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
    • Đạt TOPIK 4 trở lên

    Học Phí và Chuyên Ngành 

    KhoaNgànhHọc phí
    KRW/kỳVND/kỳ
    Nhân văn
    • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/Trung Quốc/Anh/Pháp/Đức/Nga/Tây Ban Nha
    • Ngôn ngữ học
    • Lịch sử Hàn Quốc
    • Lịch sử châu Á
    • Lịch sử phương Tây
    • Triết học
    • Nghiên cứu tôn giáo
    • Thẩm mỹ
    • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
    • Ngôn ngữ Châu Á và Nền văn minh
    • Chương trình liên ngành (Nghiên cứu cổ điển, Khoa học nhận thức, Văn học so sánh, Lưu trữ học, Nghệ thuật biểu diễn)
    3,278,00062,500,000
    Khoa học xã hội
    • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
    • Kinh tế học
    • Xã hội học
    • Nhân loại học
    • Địa lý học
    • Phúc lợi xã hội
    • Giao tiếp
    • Chương trình liên ngành (Nghiên cứu giới tính, Hòa bình và Hợp nhất)
    3,286,000 – 3,971,00062,600,000 – 75,700,000
    Khoa học tự nhiên
    • Khoa học toán
    • Thống kê
    • Vật lý và Thiên văn học
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Khoa học Trái đất và Môi trường
    • Nghiên cứu khoa học
    • Chương trình liên ngành (Nghiên cứu mã gene, Khoa học thần kinh, Thông tin sinh học, Công nghệ và Khoa học máy tính)
    3,971,00075,700,000
    Kỹ thuật
    • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
    • Khoa học và Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật điện và Máy tính
    • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
    • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
    • Kỹ thuật môi trường và Dân dụng
    • Kỹ thuật hóa học và Sinh học
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kiến trúc hải quân và Kỹ thuật đại dương
    • Công nghệ và Khoa học tích hợp
    • Khoa học dữ liệu
    • Chương trình liên ngành (Kỹ thuật sinh học, Thiết kế đô thị, Chính sách kinh tế và Công nghệ quản lý, Hệ thống vũ trụ thông minh)
    3,286,000 – 3,971,00062,600,000 – 75,700,000
    Nông nghiệp & Khoa học cuộc sống
    • Kinh tế nông nghiệp và nông nghiệp
    • Nông nghiệp
    • Tài nguyên sinh học và Lâm nghiệp
    • Công nghệ sinh học nông nghiệp
    • Hệ thống nông thôn và Kiến trúc cảnh quan
    • Kỹ thuật hệ thống sinh học
    • Phát triển nguồn nhân lực và Giáo dục nghề
    • Công nghệ nông nghiệp quốc tế
    • Chương trình liên ngành (Nông lâm và Khí tượng học, Mã gene nông nghiệp)
    4,855,00092,500,000
    Điều dưỡng
    • Điều dưỡng
    3,278,000 62,500,000 
    Quản trị kinh doanh
    • Quản trị kinh doanh
    3,997,00076,200,000 
    Âm nhạc
    • Âm nhạc
    3,278,000  62,500,000
    Luật
    • Luật
    3,278,000 – 3,286,000 62,500,000 – 62,600,000
    Giáo dục
    • Giáo dục
    • Giáo dục tiếng Hàn
    • Ngoại ngữ
    • Xã hội học
    • Đạo đức học
    • Giáo dục thể chất
    • Toán học
    • Khoa học
    • Chương trình liên ngành (Âm nhạc, Mỹ thuật, Kinh tế gia đình, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục môi trường, Giáo dục mầm non, Giáo dục toàn cầu)
    3,286,000 – 3,971,000 62,600,000 – 75,700,000
    Sinh thái con người
    • Khoa học tiêu dùng
    • Phát triển ở trẻ em và Gia đình
    • Thực phẩm và Dinh dưỡng
    • Thời trang và Dệt may
     5,636,000 – 5,789,000107,400,000 – 110,300,000 
    Nha khoa
    • Nha khoa
    4,855,00092,500,000
    Thú y
    • Thú y
    4,855,00092,500,000
    Khoa học dược
    • Khoa học dược
    5,198,00099,100,000
    Y học
    • Khoa học y sinh
    • Y tế
    • Khoa học y tế con người
    • Chương trình liên ngành (Ung thư, Thông tin y tế, Sinh học tế bào gốc)
    4,931,000 – 6,131,00094,000,000 – 116,800,000
    Sức khỏe công
    • Sức khỏe công
    • Khoa học sức khỏe môi trường
    3,278,000 – 5,362,00062,500,000 – 102,200,000
    Quản trị công
    • Quản trị công
    3,971,00075,700,000
    Nghiên cứu môi trường
    • Quy hoạch đô thị
    • Quản lý môi trường
    • Thiết kế môi trường
    • Chương trình liên ngành (Kiến trúc cảnh quan)
    3,278,00062,500,000
    Quốc tế học 
    • Quốc tế học
    4,187,00079,800,000
    Khoa học và Công nghệ
    • Y học phân tử và Khoa học sinh dược
    3,971,000 75,700,000
    Công nghệ nông nghiệp
    • Công nghệ nông nghiệp
    4,686,000 89,300,000

    VI.Học Bổng

    Học bổng hệ đại học tại Đại học Quốc Gia Seoul

    Loại học bổngSố lượngĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng toàn cầu Đại học Quốc Gia Seoul80 sinh viên

    Sinh viên quốc tế

    Học bổng sẽ giảm 1 trong các chi phí sau:

    • Học phí,
    • Sinh hoạt phí,
    • Nhà ở,
    • Phí học tiếng 1 năm
    Học bổng chính phủ Hàn Quốc (KGIS)20 – 40 sinh viênSinh viên quốc tế có thành tích học tập và hoạt động ngoại khóa xuất sắc;

    Sinh viên quốc tế đăng kí học hệ 4 năm đại học tại SNU

    Miễn chi phí học tập và sinh hoạt cho sinh viên trong suốt 4 năm đại học tại Đại học Quốc Gia Seoul:

    • 100% học phí
    • Sinh hoạt phí: 800,000 KRW/tháng (khoảng 15,200,000 VND)
    • Vé máy bay
    • Chi phí học tiếng Hàn 1 năm (yêu cầu sau 1 năm học tiếng sinh viên phải đạt TOPIK 3)
    • Bảo hiểm y tế
    Học bổng chính phủ Hàn dành cho sinh viên quốc tếSinh viên quốc tế du học tự túc bắt đầu bước sang năm 2 đại học, GPA 80/100
    • Miễn học phí 12 tháng,
    • Trợ cấp 500,000 KRW/tháng (khoảng 9,500,000 VND)
    Học bổng trường Đại học Quốc Gia SeoulThay đổi theo năm

    Sinh viên quốc tế

    • Miễn 10% – 100% học phí
    Học bổng Glo – HarmonySinh viên đến từ quốc gia thuộc danh sách DAC và nhận vốn ODA (trong đó có Việt Nam)
    • Miễn học phí 4 năm đại học,
    • Trợ cấp 600,000 KRW/tháng (khoảng 11,400,000 VND)

    Học bổng hệ thạc sĩ tại Đại học Quốc Gia Seoul

    Loại học bổngSố lượngĐiều kiệnNội dung học bổng
    Học bổng chính phủ Hàn Quốc (KGIS)Sinh viên quốc tế có thành tích học tập và hoạt động ngoại khóa xuất sắc
    • Miễn học phí 2 năm
    • Trợ cấp 900,000 KRW/tháng (khoảng 17,100,000 VND)
    • Vé máy bay
    • Bảo hiểm y tế
    Học bổng Glo – HarmonySinh viên đến từ quốc gia thuộc danh sách DAC nhận vốn ODA (có Việt Nam)Tùy thuộc vào điều kiện mà học bổng sẽ được cấp bởi quỹ “Samsung Dream Scholarship Foundation”
    Học bổng toàn cầu SNU160 sinh viênSinh viên quốc tế theo học hệ thạc sĩ tại Đại học Quốc Gia SeoulMiễn 1 trong các khoản chi phí sau:

    • Học phí
    • Nhà ở
    • Vé máy bay
    • Sinh hoạt phí
    • Phí nghiên cứu
    • Phí học tiếng Hàn
    Học bổng sau đại học cho sinh viên nước ngoài xuất sắc20 sinh viênSinh viên đến từ các quốc gia Asean; Tùy theo từng học kỳ sẽ có điều kiện cụ thể
    • Miễn học phí 4 học kì
    • Trợ cấp 500,000 KRW/tháng (khoảng 9,500,000 VND)
    Học bổng của trường SNUSinh viên quốc tếMiễn 1 phần học phí và phí đăng kí học

    VII.Ký Túc Xá 

    Đại học Quốc gia Seoul có ký túc xá trong khuôn viên trường và ngoài trường. Ký túc xá ngoài khuôn viên trường sẽ rộng rãi hơn, tuy nhiên chi phí sẽ cao hơn. Sinh viên đóng phí ký túc xá 3 tháng 1 lần. Sinh viên được đăng kí ở trong ký túc xá tối đa 9 tháng.

    Ký túc xá tại Đại học Quốc Gia Seoul được xây dựng rất khang trang với đầy đủ trang thiết bị và tiện nghi.

    Bao gồm những đồ dùng thiết yếu như: Giường, đệm, chăn, tivi, tủ lạnh, internet, nhà vệ sinh khép kín, khu nhà ăn, khu tập thể dục thể thao…

    Loại phòngPhòng đôiPhòng đơnPhòng đôi (Loại A)Phòng đôi (Loại B)Phòng đôi (Loại C)
    Chi phí402,000 KRW

    (khoảng 7,600,000 VND)

    1,500,000 KRW

    (khoảng 28,500,000 VND)

    600,000 KRW

    (khoảng 11,400,000 VND)

    750,000 KRW

    (khoảng 14,200,000 VND)

    900,000 KRW

    (khoảng 17,100,000 VND)

    Tiền cọc
    • 100,000 KRW (khoảng 1,900,000 VND)
    • Tiền cọc sẽ được hoàn lại sau khi khấu trừ chi phí dọn dẹp khi sinh viên chuyển ra ngoài

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh.