Khám Phá Vẻ Đẹp Đại Học Kyung Hee – Một Trong Những Trường Đẹp Nhất Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE

    »Tên tiếng Hàn: 경희 대학교

    »Tên tiếng Anh: Kyung Hee University – KHU

    » Loại hình: Công lập

    » Năm thành lập: 1949

    »Địa chỉ:

    • 26 Kyungheedae-ro, Hoegi-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

    » Website: www.khu.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE

    Khám Phá Vẻ Đẹp Đại Học Kyung Hee – Một Trong Những Trường Đẹp Nhất Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Kyung Hee

    Lịch sử hình thành

    Đại học Kyung Hee Hàn Quốc là trường tư thục có chất lượng đào tạo hàng đầu Hàn Quốc cũng như toàn châu Á. Với sự nỗ lực và phát triển không ngừng, Kyung Hee University đã nhận được giải thưởng của UNESCO vì sự nghiệp giáo dục năm 1993.

    Đại học Kyung Hee thành lập năm 1949. Kể từ khi thành lập, Kyung Hee đã tiếp nối truyền thống kết hợp học thuật với thực tiễn và theo đuổi các giá trị toàn cầu. Trường đại học Kyunghee được biết đến là một trong những trường top đầu và có học xá đẹp nhất Hàn Quốc. Kyung Hee có mối quan hệ hợp tác thân thiết với 583 trường học tại 83 quốc gia trên thế giới.

    Kyung Hee có 26 trường Đại học và Cao học thành viên với gần 100 chuyên ngành đào tạo. Các ngành như Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Y và Quản trị khách sạn là những ngành thế mạnh giúp trường gặt hái được nhiều thành tích.

    Đặc điểm nổi bật

    Ngôi Trường Có Thứ Hạng Cao

    • Theo QS World University Rankings, đại học Kyung Hee xếp #10 ở Hàn Quốc, #40 ở châu Á#236 thế giới.
    • Chương trình Quản lý Khách sạn và Giải trí của trường xếp thứ 50 trên thế giới, cao nhất trong tất cả các lĩnh vực nằm trong chương trình đào tạo của trường.
    • Cao đẳng Nhân văn của KHU được Tạp chí Forbes bình chọn là một trong 10 trường cao đẳng đào tạo nghệ thuật tự do hàng đầu Châu Á.
    • Nhờ vào sự đóng góp không nhỏ cho ngành giáo dục, trường đã vinh dự nhận giải thưởng UNESCO.
    • Trường đại học Kyung Hee được biết đến với trường Đại học Y khoa Hàn Quốc uy tín. Đây được coi là trường hàng đầu về y học cổ truyền Hàn Quốc và các phương pháp y học cổ truyền châu Á khác.Trung tâm y tế được chia thành Bệnh viện Đa khoa, Bệnh viện Nha khoa, Bệnh viện Y học Hàn Quốc, Trung tâm Y tế Đông Tây và Viện Nghiên cứu Khoa học Y tế. Trong một nghiên cứu năm 1999, giáo trình y học Hàn Quốc Kyung Hee bao gồm 60% nghiên cứu  phương Đông và 40% nghiên cứu và thực hành phương Tây.
    • Trường Kyung Hee được đánh giá là trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Theo trang Times Higher Education, Kyung Hee University thuộc TOP 10 trường đại học đẹp nhất Đông Á.Nét đẹp nổi bật của trường là các tòa nhà theo phong cách Gothic. Khuôn viên trường được bao phủ bằng những tán cây xanh mát vào mùa hè và thay đổi màu sắc vào mùa thu, mùa đông. Ngoài việc tạo được không gian thoải mái và lí thú cho sinh viên, đại học Kyung Hee đồng thời cũng là một điểm du lịch tham quan nổi tiếng mà du khách nên đặt chân khi tới Seoul.
    • Chương trình Tư vấn 1:1 các vấn đề học tập và vấn đề đời sống cá nhân
    • Chương trình tiếng Hàn bổ túc cho những sinh viên muốn nâng cao khả năng tiếng Hàn
    • Chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
    • Chương trình tương tác với sinh viên người Hàn Quốc
    • Chương trình gia sư 1:1
    • Chương trình đào tạo quốc tế: Sinh viên có cơ hội học tập tại các trường đại học Quốc tế danh tiếng liên kết với KHU
    • Chương trình định hướng cho du học sinh
    • Chương trình hỗ trợ kiến thức về công việc và công ty nhằm tăng cơ hội cạnh tranh cho sinh viên
    • Cựu sinh viên của trường là những diễn viên, thần tượng nổi tiếng: Changmin (DBSK), Bi Rain, KyuHyun và Kim Yongwoon (Super Junior), G-Dragon (Big Bang), Jung Yong Hwa (CNBlue), Lizzy và Li Ying (After School), Kim Yeon Ji (SeeYa), diễn viên Yoon Eun Hye, Han Ga In, Li Hongji…
    • Là ngôi trường đẹp nhất nên hàng loạt các chương trình, sự kiện được tổ chức thường xuyên tại trường cùng với sự góp mặt của các idol nổi tiếng.
    • Đặc biệt, trường luôn được chọn là địa điểm quay của các bộ phim truyền hình, phim điện ảnh hoặc clip quảng cáo: Beautiful Love (2018), Wonderful Life (2018), Still 17 (2018), Legal High (2019), Touch Your Heart (2019),…

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNG HEE

    Điều Kiện 

    • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông với điểm GPA từ 7.0 trở lên
    • Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc

    Thời gian và học phí hệ tiếng

    Thời gian nhập họcTháng 3,6,9,12
    Thời lượng10 tuần/kỳ (4 kỳ/năm)
    Địa điểmSeoul Campus
    Chương trình họcTrình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao)
    Số lượng sinh viên15 – 20 học viên/lớp
    Học phí6,440,000 KRW/năm (~ 113,000,000 VND)

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC KYUNG HEE

     Điều kiện

    • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
    • Đạt TOPIK 3 trở lên
    • Đã nhập học và hoàn thành Khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 tại IIE/ILE và KHU
    • Sinh viên học hệ tiếng Anh cần có 1 trong các chứng chỉ năng lực tiếng Anh: TOEFL iBT 80 trở lên, IELTS 5.5 trở lên, TEPS 600 trở lên, NEW TEPS 327 trở lên.

     Học Phí và Chuyên Ngành 

    • Phí nhập học: 180,000 KRW (~ 3,200,000 VND)
    Cơ sởKhoa trực thuộcChuyên ngànhHọc phí

    (KRW/kỳ)

    Học phí

    (VND/kỳ)

    SeoulNhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Ngôn ngữ Anh
    • Biên phiên dịch tiếng Anh
    4,748,40083,200,000
    Chính trị và kinh tế
    • Khoa học chính trị
    • Quản lý công
    • Xã hội học
    • Kinh tế học
    • Kinh doanh và thương mại quốc tế
    • Truyền thông
    Quản lý
    • Quản trị (English Track)
    • Kế toán và thuế
    Quản trị du lịch và khách sạn
    • Quản trị du lịch và khách sạn
    • Quản trị du lịch và khách sạn toàn cầu (English Track)
    • Quản lý thiết kế và nghệ thuật ẩm thực
    • Du lịch và giải trí
    4,748,400 – 6,405,40083,200,000 – 112,300,000
    Khoa học
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Địa lý
    • Trình bày thông tin tương lai
    5,517,400 – 6,405,40096,700,000 – 112,300,000
    Sinh thái con người
    • Khoa học trẻ em và gia đình
    • Thiết kế nội thất và nhà cửa
    • May mặc
    • Thực phẩm và dinh dưỡng
    5,517,40096,700,000
    Toàn cầu
    • Kinh doanh quốc tế
    6,079,400106,600,000
    Global
    Nghệ thuật khai phóng
    • Nghệ thuật khai phóng
    4,510,400 – 5,688,40075,460,000 – 98,300,000
    Ngoại ngữ và văn học
    • Ngôn ngữ Pháp
    • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
    • Ngôn ngữ Nga
    • Ngôn ngữ Trung
    • Ngôn ngữ Nhật
    • Ngôn ngữ Hàn
    • Giao tiếp toàn cầu
    4,748,40083,200,000
    Giáo dục thể chất
    • Giáo dục thể chất
    • Y học thể thao
    • Golf
    • Taekwondo
    • Huấn luyện
    6,175,400108,300,000
    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
    • Kỹ thuật hạt nhân
    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật và khoa học môi trường
    6,405,400112,300,000
    Điện tử và thông tin
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật y sinh
    Phần mềm hội tụ
    • Kỹ thuật Máy tính
    • Phần mềm hội tụ
    • AI
    Khoa học ứng dụng
    • Toán học ứng dụng
    • Vật lý ứng dụng
    • Hóa học ứng dụng
    • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
    Khoa học đời sống
    • Di truyền và công nghệ sinh học
    • Khoa học thực phẩm và công nghệ BIO
    • Công nghệ sinh học hội tụ và khoa học vật liệu tiên tiến
    • Khoa học trang trại tiên tiến
    Nghệ thuật và thiết kế
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế thị giác
    • Kiếc trúc cảnh quan
    • Thiết kế may mặc
    • Nội dung kĩ thuật số
    • Nhạc kịch và Phim
    • Gốm sứ
    • Âm nhạc hậu hiện đại
    Quốc tế học
    • Nghiên cứu quốc tế (English Track)
    • Nghiên cứu Châu Á (English Track)
    4,748,400 – 5,990,40083,200,000 – 105,000,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC KYUNG HEE

    Điều kiện

    • Tốt nghiệp hệ đại học tại Kyung Hee hoặc các trường đại học khác
    • Đạt TOPIK 4 trở lên
    • Sinh viên học hệ tiếng Anh cần có 1 trong các chứng chỉ năng lực tiếng Anh: TOEFL iBT 80 trở lên, IELTS 6.0 trở lên, NEW TEPS 326 trở lên.

    Học Phí và Chuyên Ngành 

    • Phí nhập học: 954,000 KRW (~16,700,000 VND)
    Cơ sởKhoa trực thuộcChuyên ngànhHọc phí hệ thạc sĩ mỗi kỳHọc phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ
    SeoulKhoa học xã hội và nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Biên phiên dịch tiếng Anh ứng dụng
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Luật
    • Khoa học chính trị
    • Hành chính công
    • Xã hội học
    • Kinh tế
    • Thương mại quốc tế
    • Truyền thông
    • Quản trị kinh doanh
    • Quản lý dịch vụ sức khỏe
    • Kế toán
    • Quản lý khách sạn
    • Du lịch
    • Quản lý hội nghị và triển lãm
    • Quản lý dịch vụ thực phẩm
    • Du lịch và văn hóa
    • Du lịch và khách sạn quốc tế (English Track)
    • Nền tảng giáo dục du lịch thông minh
    • Nghiên cứu gia đình và trẻ em
    • Thiết kế nội thất và nhà cửa
    • May mặc
    • Giáo dục
    4,959,000 KRW

    (~ 85,600,000 VND)

    5,104,000 KRW

    (~ 88,100,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Địa lý
    • Thực phẩm và dinh dưỡng
    • Khoa học dược cơ bản
    • Khoa học điều chỉnh
    • Phát triển thuốc và các sản phẩm tự nhiên
    • Điều dưỡng
    • Khoa học dược và y sinh
    5,953,000 KRW

    (~ 102,800,000 VND)

    6,125,000 KRW

    (~ 105,800,000 VND)

    Nghệ thuật và giáo dục thể chất
    • Âm nhạc
    • Mỹ thuật
    • Khiêu vũ
    • Nghệ thuật biểu diễn
    5,893,000 – 6,875,000 KRW

    (~ 101,800,000 – 118,700,000 VND)

    6,063,000 – 7,076,000 KRW

    (~ 104,700,000 – 122,200,000 VND)

    Y học
    • Y học
    • Khoa học y sinh
    • Khoa học thần kinh
    • Nha khoa
    • Khoa học trong y học Hàn Quốc
    • Thực hành y học Hàn Quốc
    • Quản trị y tế Hàn Quốc và sức khỏe cộng đồng quốc tế
    • Y học Hàn Quốc
    • Công nghệ và khoa học y sinh
    • Y học chính xác
    7,555,000 KRW

    (~ 130,500,000 VND)

    8,323,000 KRW

    (~ 143,700,000 VND)

    GlobalKhoa học xã hội và nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn hóa Anh – Mỹ (English Track)
    • Ngôn ngữ và văn học Á Đông
    • Ngôn ngữ và văn học Châu Âu
    • Ngôn ngữ và văn hóa Hàn quốc tế
    4,959,000 KRW

    (~ 85,600,000 VND)

    5,104,000 KRW

    (~ 88,100,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Khoa học vũ trụ và thiên văn
    • Nghiên cứu vũ trụ
    • Công nghệ dược và công nghệ sinh học
    • Khoa học nông học thông minh
    • Cây trồng và nguồn tài nguyên môi trường mới
    • Kiến trúc cảnh quan
    • Công nghệ sinh học và di truyền
    • Công nghệ sinh học
    • Công nghệ sinh học và khoa học thực phẩm
    • Khoa học môi trường ứng dụng
    • Khoa học sinh học xanh
    5,953,000 KRW

    (~ 102,800,000 VND)

    6,125,000 KRW

    (~ 105,800,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến trong thông tin và điện tử
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật hạt nhân
    • Kỹ thuật hệ thống quản lý và công nghiệp
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật và khoa học máy tính 
    • Kỹ thuật y sinh
    • Trí tuệ nhân tạo
    • Phần mềm hội tụ
    • Metaverse
    • Chất bán dẫn
    6,741,000 KRW

    (~ 116,400,000 VND)

    6,935,000 KRW

    (~ 119,700,000 VND)

    Nghệ thuật và giáo dục thể chất
    • Kiến trúc
    • Giáo dục thể chất
    • Gốm sứ
    • Âm nhạc hậu hiện đại
    • Nghệ thuật ứng dụng
    • Nhạc kịch và phim
    • Nghệ thuật số và thiết kế
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế thị giác
    • Thiết kế thời trang và may mặc
    5,893,000 – 6,875,000 KRW

    (~ 101,800,000 – 118,700,000 VND)

    6,063,000 – 7,076,000 KRW

    (~ 104,700,000 – 122,200,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Trường đại họac Kyung Hee cung cấp đa dạng học bổng cho sinh viên mới nhập học và sinh viên chính thức của trường.

    Loại học bổngĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viênTOPIK 5Giảm 50% học phí kì học đầu tiên
    TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 105, IELTS 7.5 trở lênMiễn 100% học phí kì học đầu tiên
    Học bổng khuyến khíchSinh viên đang học tại trường có GPA từ 2.0 trở lên, hoàn thành 12 tín chỉ trở lên. Tối đa nhận 3 kỳ.

    (Chỉ dành cho những bạn chưa từng nhận học bổng tân sinh viên)

    Hỗ trợ 500,000 KRW/kỳ

    (~ 8,800,000 VND)

    VII.Ký Túc Xá 

    Cơ sởKí túcLoại phòngPhí KTX
    SeoulSewhawon

    (16 tuần)

    Phòng đôi1,192,000 KRW

    (~ 21,000,000 VND)

    Global
    Woojungwon
    (16 tuần)
    Phòng đơn2,088,000 KRW

    (~ 36,800,000 VND)

    Phòng đôi1,240,000 KRW

    (~ 21,900,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh.