I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON
»Tên tiếng Hàn: 대전대학교 » Tên tiếng Anh: Daejeon University – DJU » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1994 »Địa chỉ: 62 Daehak-ro, Yongun-dong, Dong-gu, Daejeon » Website: dju.ac.kr |
II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON
Hình ảnh Trường Đại Học DaeJeon
Lịch sử hình thành
Đại học Daejeon tọa lạc tại thành phố Daejeon – Thung Lũng Sillicon của Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 50 phút đi tàu cao tốc. Nơi đây là thủ phủ của các tập đoàn lớn và trung tâm nghiên cứu hiện đại như Samsung, LG, KAIST,…
Daejeon University được thành lập năm 1980, là một trường đại học tổng hợp chính quy hàng đầu Hàn Quốc, với mục tiêu phát huy tối đa khả năng sáng tạo của sinh viên trong môi trường học tập hiện đại, chuyên nghiệp và năng động.
Khoa Đông y của trường vinh dự đứng thứ 2 trong bảng xếp hạng các khoa nghiên cứu và đào tạo ngành Đông Y tốt nhất Hàn Quốc. 4 bệnh viện trực thuộc trường đều đang hoạt động dưới sự điều hành của khoa Đông Y Đại học Daejeon.
Đặc điểm nổi bật
- Khoa Đông y của trường xếp thứ 2 trong bảng xếp hạng các khoa nghiên cứu và đào tạo ngành Đông Y tốt nhất Hàn Quốc.
- Trường nằm trong danh sách các trường đại học được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận năng lực tuyển sinh & quản lý sinh viên quốc tế.
- ĐH Daejeon là trường đại học hàng đầu trong Dự án Liên Kết Khối Doanh Nghiệp – Đại Học (LINC+) của Chính phủ Hàn Quốc.
- Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham dự Dự án Trường Đại Học Sáng Tạo (CK-1).
- Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao danh hiệu cao quý – “Tổ chức giáo dục đại học nâng cao” (ACE).
III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Học phí và chương trình đào tạo
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Phí tuyển sinh | 30,000 | 568,000 |
Học phí (1 năm) | 4,840,000 | 91,700,000 |
Bảo hiểm (1 năm) | 150,000 | 2,800,000 |
IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEJEON
Điều kiện
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại DJU hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
Học Phí và Chuyên Ngành
- Phí xét tuyển: 50,000 KRW (~ 947,000 VND)
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Nghệ thuật |
| 3,192,000 KRW (~ 60,500,000 VND) |
Thiết kế |
| 3,672,000 KRW (~ 69,600,000 VND) |
Khoa học xã hội |
| 3,192,000 KRW (~ 60,500,000 VND) |
Kinh doanh |
| 3,192,000 KRW (~ 60,500,000 VND) |
Khoa học công nghệ |
| 3,992,000 KRW (~ 75,600,000 VND) |
Dung hợp SW |
| 3,992,000 KRW (~ 75,600,000 VND) |
Y tế |
| 4,675,000 KRW (~ 88,600,000 VND) |
V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEJEON
Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Daejeon hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc DJU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.
Học Phí và Chuyên Ngành
- Phí tuyển sinh: 55,000 – 75,000 KRW (~ 1,000,000 – 1,420,000 VND)
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
| Nhà trường sẽ thông báo sau |
Kỹ thuật |
|
| |
Khoa học xã hội |
|
| |
Nghệ thuật và thể thao |
|
| |
Y học |
|
|
VI.Học Bổng
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 10% học phí trong 2 kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 | Giảm 20% học phí trong 2 kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên | Giảm 30% học phí trong 2 kỳ đầu tiên | |
Học bổng tân sinh viên (Khoa Đông y) | Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 | 400,000 KRW/kỳ (~ 7,600,000 VND) |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 | 500,000 KRW/kỳ (~ 9,500,000 VND) | |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt điểm GPA kỳ trước từ 2.00 – 2.99 | Giảm 25% học phí trong kỳ tiếp theo |
Sinh viên đạt điểm GPA kỳ trước từ 3.00 – 3.99 | Giảm 30% học phí trong kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt điểm GPA kỳ trước từ 4.00 trở lên | Giảm 35% học phí trong kỳ tiếp theo | |
Học bổng TOPIK đối với sinh viên đang theo học (Tối đa cấp 2 kỳ) | Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau khi nhập học | 300,000 KRW/kỳ (~ 5,700,000 VND) |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học | 400,000 KRW/kỳ (~ 7,600,000 VND) | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 sau khi nhập học | 500,000 KRW/kỳ (~ 9,500,000 VND) |
VII.Ký Túc Xá
Trường xây dựng các khu ký túc xá đại học Daejeon dành riêng cho sinh viên quốc tế:
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung wifi.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, nhà ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt,…
Lưu ý: Sinh viên không được phép hút thuốc, nuôi thú, ăn uống trong ký túc xá
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/kỳ) | Chi phí (VND/kỳ) |
Tòa KTX 2 | Phòng 3 người | 450,000 | 8,500,000 |
Tòa KTX 3 | Phòng 1 người | 1,400,000 | 26,500,000 |
Phòng 2 người | 700,000 | 13,200,000 | |
Phòng 4 người | 600,000 | 100 |
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group
CS1: EAS Hà Nội:
- Hotline:0968 508 764
- Zalo:0968 508 764
- Email:duhocquocte.eas@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
- Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
- Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.
CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:
- Hotline:0906 789 864
- Zalo:0906 789 864
- Email:lela.easgroup@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com
- Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
- Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh