Trường Đại Học Gwangju – Điểm Đến Lý Tưởng Cho Du Học Sinh Tại Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

    »Tên tiếng Hàn: 광주대학교

    » Tên tiếng Anh: Gwangju University

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1980

     

    »Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Jinwol-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc 

    » Website: https://www.gwangju.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

    Trường Đại Học Gwangju – Điểm Đến Lý Tưởng Cho Du Học Sinh Tại Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Gwangju

    Lịch sử hình thành

    Đại học Gwangju thành lập năm 1980 với triết lý “Đào tạo nhân tài có Tri thức và có Lòng Chính trực”. Trường tự hào được Bộ Giáo dục công nhận là Đại học trọng điểm tại khu vực Gwangju. Đây là đô thị đông dân thứ 6 cả nước và có lịch sử – văn hóa lâu đời. Trường cách trung tâm thành phố 30 phút đi ô tô, cách thủ đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc.

    Trường đại học Gwangju là ngôi trường đa ngành, trẻ trung và năng động. Hai ngành mũi nhọn của trường là Quản trị Kinh doanh và Thiết kế – Kiến trúc. Tại Gwangju university, có 5 trường đại học và 3 trường cao học trực thuộc với hơn 40 chuyên ngành.

    Đặc điểm nổi bật

    1. Gwangju được Bộ Lao động và Việc làm chọn là Trung tâm đào tạo kép: kết hợp giáo dục và hướng nghiệp, phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc trong 4 năm liên tiếp.
    2. Trường được lựa chọn tham gia nhiều dự án khác nhau của Bộ Giáo dục, Bộ Bình đẳng giới và Gia đình, Bộ Y tế & Phúc lợi, Bộ Việc làm và Lao động, Bộ Công Thương, Cơ quan Cảnh sát Quốc gia
    3. Sinh viên có thành tích cao có cơ hội học trao đổi và tới thăm 64 trường đại học từ 10 quốc gia trên thế giới.
    4. Sinh viên và cử nhân của trường được tham gia các chương trình hướng nghiệp, thực tập tại các công ty, doanh nghiệp khởi nghiệp,…
    5. Trường có khuôn viên rộng rãi, hiện đại với trang thiết bị tiện nghi. Đặc biệt, tòa Maewon Hall là một trong những ký túc xá tốt nhất Hàn Quốc.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Số kì học4 học kỳ: Tháng 3 – 6 – 9 – 12

    (mỗi kì học 400 giờ)

    Học phí4,400,000 KRW/năm (88,000,000 VND)
    Chương trình giảng dạy
    • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
    • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC GWANGJU

    Điều kiện

    • Cả bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
    • Đạt tối thiểu TOPIK 3
    • Hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ Hàn Quốc của trường và đạt bậc 3 trở lên
    • Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên

    Học Phí và Chuyên Ngành

    Đại học thành viênChuyên ngànhHọc phí (KRW/kỳ)
    Đại học Y tế, Phúc lợi và Giáo dục
    • Phúc lợi xã hội
    • Tư vấn thanh niên & giáo dục trọn đời
    • Giáo dục Mầm non/ Nghiên cứu trẻ em
    • Điều dưỡng/ Quản lý chăm sóc sức khỏe
    • Trị liệu nghề nghiệp/ Trị liệu ngôn ngữ
    • Tâm lý học/ Khoa học Thể thao
    • Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng
    2,997,000 – 3,501,000

    (59,900,000 – 70,000,000 VND)

    Đại học Nhân văn và Khoa học tự nhiên
    • Khoa học Cảnh sát, Pháp luật & Hành chính công
    • An toàn phòng cháy chữa cháy
    • Cảnh sát an ninh mạng
    • Ngoại ngữ: Anh – Trung
    • Giảng dạy tiếng Hàn Quốc
    • Thư viện & Thông tin/ Viết sáng tạo
    2,750,000 – 3,095,000

     

    (55,000,000 – 61,900,000 VND)

    Đại học Quản lý
    • Quản lý/ Quản lý thuế
    • Logistics và Thương mại Quốc tế
    • Tài chính & Bất động sản
    • Quản lý kinh doanh du lịch
    • Quản lý khách sạn & du lịch
    • Dịch vụ hàng không
    • Nghệ thuật ẩm thực khách sạn
    2,810,000 – 3,470,000

    (56,200,000 – 69,400,000 VND)

    Đại học Kỹ thuậtKỹ thuật Máy tính/ Pần mềm hội tụ

    Kỹ thuật Điện & Điện tử

    Xây dựng/ Kiến trúc/ Kỹ thuật kiến trúc

    Quy hoạch đô thị & Bất động sản

    Khoa học Quốc phòng & Công nghệ

    Thực phẩm & Công nghệ Sinh học

    Kỹ thuật CNTT – Ô tô

    Kỹ thuật Cơ khí & Tạo khuôn

    3,483,000

    (69,660,000 VND)

    Đại học Văn hóa và Nghệ thuậtThiết kế hội tụ/ Thiết kế nội thất

    Thời trang & Trang sức

    Khoa học làm đẹp

    Nhiếp ảnh, Hình ảnh & Dronen

    3,483,000 – 3,581,000

    (69,600,000 – 71,600,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC GWANGJU 

    Điều kiện

    • Cả bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
    • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
    • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
    • Đạt TOPIK 4 trở lên

    Học Phí và Chuyên Ngành

    Trường thành viênChuyên ngànhHọc phí (KRW/kỳ)
    Cao học Giáo dục Tổng hợp
    • Quản lý/ Kế toán/ Kinh doanh & Thương mại quốc tế/ Quản lý khách sạn/…
    • Bất động sản & Tài chính/ Luật/ Truyền thông/
    • Thư viện & Khoa học thông tin/ Viết sáng tạo/ Giáo dục mầm non/…
    • Thiết kế/ Kiến trúc/ Âm nhạc/…

    3,378,000 – 3,944,000

    (67,500,000 – 78,00,000 VND)

    Cao học Phúc lợi xã hội
    • Chính sách xã hội/ Công tác xã hội, y tế
    • Phục hồi chức năng/…
    Cao học Y tế công, Tư vấn và Chính sách
    • Truyền thông đại chúng
    • Tâm lý học lâm sàng và Tư vấn
    • Quản lý chăm sóc sức khỏe
    • TESOL/ Giảng dạy tiếng Hàn
    • Khoa Ngôn ngữ & Bệnh lý Ngôn ngữ
    • Điều dưỡng/ Trị liệu nghề nghiệp/…

    VI.Học Bổng

    Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học 

    Đại học Gwangju nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng sinh viên có cơ hội nhận được nhiều học bổng. Học sinh có TOPIK cấp 3 trở lên có thể được miễn phí bảo trì kí túc và học phí.

    Một sinh viên quốc tế có thể nhận được học bổng 25 – 50% (40 – 50% học phí cho sinh viên sau đại học) tùy thuộc vào cấp độ TOPIK.

    Năng lực ngoại ngữQuy định học bổngHọc bổng về thành tích học tập
    Phí bảo trì KTXPhí nhập họcHọc phíGPAHọc bổng
    TOPIK 3Miễn phí bảo trì KTX100%25%Trên 3.0100.000 KRW

    (khoảng 1.900.000 VND)

    TOPIK 4100%40%Trên 3.5300.000 KRW

    (khoảng 5.800.000 VND)

    TOPIK 4100%45%Trên 4.0600.000 KRW

    (khoảng 11.500.000 VND)

    TOPIK 5100%45%4.51.000.000 KRW

    (khoảng 19.200.000 VND)

    Học Bổng Cho Sinh Viên Cao Học

    • Sinh viên có TOPIK 3 được cấp học bổng 40%.
    • TOPIK 4 trở lên được cấp học bổng 50%.

    VII.Ký Túc Xá

    Kí túc xá Gwangju university được trang bị cơ sở vật chất đầy đủ hiện đại với sức chứa khoảng 2000 sinh viên, Bao gồm:

    • Bàn học, ghế, wifi tốc độ cao
    • Giường, chăn, gối, ga trải giường
    • Điều hòa
    • Phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng máy tính, phòng tập gym,
    • Bếp, phòng ăn, phòng giặt…
    Các khoản tiềnChi phí
    KTX (6 tháng)Phòng 4 người: 810,000 KRW (16,200,000 VND)

    Phòng 6 người: 450,000 KRW (9,000,000 VND)

    Tiền ăn650,000 KRW/học kỳ (13,000,000 VND)
    Bảo hiểm200,000 KRW (4,000,000 VND)
    Tổng1,300,000 – 1,624,000 KRW (26,000,000 – 32,480,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh