Trường Đại Học Đại Học Keimyung Hàn Quốc – 계명대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG HÀN QUỐC  – 제주대학교

» Tên tiếng Hàn: 계명대학교

» Tên tiếng Anh: Keimyung University

» Loại hình: Tư Thục

» Năm thành lập: 1954

» Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

» Địa chỉ:

  • Seongseo Campus: 1095 Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu 42601, Hàn Quốc
  • Daemyung Campus: 104 Myeongdeok-ro, Nam-gu, Daegu 42403, Hàn Quốc

» Website:kmu.ac.kr/

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG -계명대하교 | NGUỒN SÁNG MỚI

 

                                  

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG HÀN QUỐC

Keimyung University là một trong những ngôi trường danh giá và đáng học nhất tại thành phố Công nghiệp Daegu. Đây là ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt, lọt top 10 trường đại học đẹp nhất xứ sở kim chi.

Thành phố Daegu được ví như khúc ruột miền Trung thân thương của Hàn Quốc. Nơi đây là khu công nghiệp trọng điểm của cả nước, đảm bảo cơ hội việc làm thêm cũng như việc làm sau khi tốt nghiệp cho sinh viên trong nước và quốc tế.

Trải qua 121 năm xây dựng và phát triển, ĐH Keimyung hiện liên kết hợp tác với 399 trường Đại học thuộc 58 quốc gia và 46 tổ chức trên thế giới. Hàng năm, trường Keimyung đều tổ chức các chương trình trao đổi học sinh, giảng viên và công nghệ quốc tế.

  • TOP 3 Đại học tốt nhất thành phố Daegu, Daegu là thành phố lớn thứ 4 ở Hàn Quốc.
  • Chuyên ngành thế mạnh của trường là du lịch, kinh tế, ngôn ngữ.
  • Với hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại, Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Vườn Sao Băng (2009), Bridal Mask (2012), Đồng Hồ Cát (1995), The King 2 Hearts (2012),… hay các phim điện ảnh The Priests (2015), The Last Princess (2016), Thirst (2009), Operation Chromite (2016), Đồng Cảm (2000),…

 

                                        Khung cảnh trường Đại học Keimyung vào mùa đông

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC KEIMYUNG HÀN QUỐC

Keimyung University đào tạo sinh viên từ hệ ngôn ngữ đến hệ đại học và sau đại học với chất lượng giảng dạy hàng đầu Daegu.

1. Lịch học

Chương trình học Thời gian học Số ngày học Số giờ học
6 cấp 10 tuần/kỳ 5 ngày/tuần 4h/ngày ~ 200h/kỳ

2. Chương Trình học

Cấp độ Nội dung chính Giáo trình
Cơ bản 1
  • Bảng chữ cái tiếng Hàn
  • Từ vựng, câu trúc câu cơ bản
  • Hội thoại cơ bản
  • Korean Alive 1
2
  • Từ vựng thường dùng, hậu tố liên kết
  • Giao tiếp cơ bản, đọc hiểu ghi nhớ, thư và thông báo trong cuộc sống hàng ngày
  • Korean Alive 2
Trung bình 3
  • Từ vựng về các vấn đề xã hội quen thuộc
  • Đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và nói,
  • Nghe hiểu quảng cáo, phỏng vấn, dự báo thời tiết
  • Korean Alive 3
4
  • Thuật ngữ trừu tượng, thuật ngữ, từ liên quan đến kinh doanh và viết đoạn văn logic
  • Sử dụng ngữ pháp để giải thích các bối cảnh phức tạp
  • Korean Alive 4
Nâng cao 5
  • Đọc hiểu tài liệu chuyên ngành (chính trị, kinh tế, xã hội, khoa học)
  • Tăng cường khả năng từ vựng thông qua các thuật ngữ, thành ngữ, tục ngữ và thành ngữ
  • Viết luận văn
  • Korean Alive 5
  • Korean Alive – idioms, proverbs, Chinese character idioms
6
  • Thuật ngữ thường được sử dụng, và các thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng đa nghĩa, từ vựng trong các luận văn hoặc bài phát biểu
  • Thuyết trình, thảo luận
  • Korean Alive 6
  • Korean Alive – idioms, proverbs, Chinese character idioms

3. Học phí

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Phí nhập học 100.000 2.000.000 không hoàn trả
Học phí 5.200.000 98.800.000 1 năm
Giáo trình 30.000 – 40.000 600.000 – 800.000

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HÀN QUỐC

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
    • Tiếng Anh: TOEFL PBT 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên.

2. Chuyên ngành và học phí 

Phân ngành Nhóm ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Quốc tế và nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ Đức và Châu Âu
  • Ngôn ngữ Trung và Trung Quốc học
  • Ngôn ngữ Nhật và Nhật Bản học
  • Nga và Châu Á học
  • Tây Ban Nha và Trung Nam Mỹ 
  • Cơ đốc giáo
  • Lịch sử
  • Triết học và dân tộc
  • Sáng tạo và văn học
2,955,000 59,100,000
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị thông tin
  • Kế toán
  • Thuế
  • Bigdata Kinh doanh
2.955.000 59,100,000
Khoa học và xã hội
  • Ngoại thương
  • Kinh tế tín dụng
  • Hành chính
  • Chính trị Ngoại giao
  • Ngôn luận truyền hình
  • Truyền thông quảng cáo
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Cảnh sát hành chính
2,955,000 59,100,000
Keimyung Adams
  • IB Kinh doanh quốc tế
  • IR Quan hệ quốc tế
4,356,000 87,120,000
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Công nghệ sinh học
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học môi trường
  • Môi trường trái đất
4,415,000 88,300,000
Khoa học công nghệ
  • Kỹ thuật xây dựng cơ bản
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc (Hệ 5 năm)
  • Kỹ thuật điện tử
  • Năng lượng điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật game trên di động
  • Thiết kế và phát triển Game đa ứng dụng
  • Kỹ thuật giao thông
  • Kế hoạch đô thị học
  • Cảnh quan sinh thái học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống ô tô
  • Kỹ thuật robot
  • Công nghệ kỹ thuật chế tạo thông minh
  • Kỹ thuật hóa học
  • Nhiên liệu mới
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật vi sinh
4,119,000 82,380,000
Dược phẩm
  • Công nghệ sinh học
4,119,000 82,380,000
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
4,119,000 82,380,000
Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn
  • Nhạc giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sản xuất âm nhạc
  • Piano
  • Nhạc kịch và trình diễn
  • Vũ đạo
4,415,000 88,300,000
Thể dục – thể thao
  • Thể dục
  • Thể dục xã hội
  • Đào tạo chuyên viên phúc lợi thể chất cho người cao tuổi
  • Taekwondo
  • Marketing thể thao, tiếp thị thể thao
2,985,000 59,700,000
Mỹ thuật
  • Hội họa
  • Thiết kế thủ công mỹ nghệ
  • Thiết kế sản phẩm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế dệt may
  • Fashion Marketing
  • Truyền thông ảnh
  • Thiết kế đồ họa hoạt hình
  • Thiết kế thị giác
  • Chuyên ngành thiết kế truyện tranh
4,415,000 88,300,000

V. Các ngành học và chi phí Hệ Cao học tại Đại học Keimyung

Phân ngành Nhóm ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Khoa học, xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Văn hóa Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ Hàn quốc tế và Giáo dục văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc học
  • Giáo dục
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Triết học
  • Lịch sử và Khảo cổ
  • Thần học
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế và tiêu dùng
  • Quản trị du lịch
  • Ngoại thương
  • Hệ thống quản lý thông tin
  • Kế toán
  • Quản trị dữ liệu
  • Luật
  • Tâm lý học
  • Hành chính công
  • Xã hội học
  • Báo trí và truyền thông
  • Khoa học thông tin thư viện
  • Quản lý cảnh sát
  • Sáng tạo nội dung
  • Phúc lợi xã hội
  • Lịch sử nghệ thuật
  • Biên phiên dịch
  • Kinh doanh thời trang
  • Quốc tế và khu vực học
3,791,000 75,820,000
Khoa học tự nhiên
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Công nghệ sinh học
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học môi trường
  • Điều dưỡng
  • Dược học
  • Kiến trúc
  • Công nghệ hóa học
  • Đô thị và giao thông
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Điện tử y tế
  • Kỹ thuật vật liệu
4,781,000 95,620,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí
5,256,000 105,120,000
Dược
  • Dược học
6,828,000 136,560,000
Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Nghệ thuật truyền thông
  • Giáo dục thể chất
  • Nghệ thuật trị liệu
5,456,000 109,120,000

VI. Học Bổng Đại Học Keimyung

Dành cho tân sinh viên

Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
TOPIK 3 50% học phí
TOPIK 4 50% học phí +phí nhập học
TOPIK 5 100% học phí

Dành cho sinh viên đang theo học

Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
Học bổng Truth – Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ, GPA từ 4.2 trở lên 100% học phí
Học bổng Justice – Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ, GPA từ 3.0 trở lên 50% học phí
Học bổng Love – Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ, GPA đạt từ 2.0 trở lên 30% học phí
Học bổng TOPIK – Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) 500.000 KRW

** 91.3% sinh viên Việt Nam đang theo học đại học có học bổng (Tiêu chuẩn tháng 3 năm 2023). Tiền học bổng trung bình của 1 sinh viên là 1.530.000KRW.

VII. Ký Túc Xá 

Là 1 trong những ngôi trường được nhiều du học sinh quốc tế chọn theo học, Keimyung University trang bị hệ thống KTX vô cùng hiện đại, tiện nghi & rộng rãi cho sinh viên.

Môi trường sinh hoạt vô cùng thoải mái, rộng rãi nằm trong khuôn viên trường. Ngoài tiện nghi cơ bản trong phòng bao gồm giường, bàn học, tủ quần áo. Ký túc xá còn có phòng ăn, phòng máy tính, phòng hội nghị và phòng sinh hoạt chung, phòng thể thao.

Bên cạnh đó, KTX trường Keimyung còn cung cấp 2 bữa ăn mỗi ngày vào các ngày trong tuần, và 3 bữa ăn mỗi ngày vào cuối tuần và ngày lễ.

Thời gian KTX cao cấp

(khép kín)

KTX thông thường

(không khép kín)

Kèm bữa ăn Không ăn Kèm bữa ăn Không ăn
Tháng 3 – 6 2,000,000 KRW 1,200,000 KRW 1,300,000 KRW 600,000 KRW
Tháng 7 – 8 Thay đổi tùy thời điểm 800,000 KRW 400,000 KRW
Tháng 9 – 12 2,000,000 KRW 1,200,000 KRW 1,300,000 KRW 600,000 KRW
Tháng 1 – 2 Thay đổi tùy thời điểm 800,000 KRW 400,000 KRW

 

Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.