Trường Đại Học Konkuk Hàn Quốc – 건국대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC  – 건국대학교

» Tên tiếng Hàn: 건국대학교

» Tên tiếng Anh: Konkuk University

» Loại hình: Tư Thục

» Năm thành lập: 1949

» Địa chỉ:

  • Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Hàn Quốc
  • Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Hàn Quốc

» Website:konkuk.ac.kr

Đại học Konkuk - 건국대학교 - Du học Hàn Quốc Namu

 

                                  

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK

ĐH Konkuk Hàn Quốc là trường đại học tổng hợp nằm tại trung tâm thủ đô Seoul, được thành lập vào năm 1946 với tên gọi “Học viện chính trị Chosol”.

Trường nhận được phần thưởng của Tổng Thống cho giải thưởng Quản lý Chất Lượng Quốc Gia. Theo bảng xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc Joong Ang Ilbo, ĐH Konkuk đứng thứ 15 tại Hàn Quốc.

Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hợp tác Công nghiệp Đại học – Doanh nghiệp (LINC+).

Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài với đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do Bộ giáo dục chứng nhận và Chương trình đào tạo theo từng cấp độ.

Những điểm sáng khiến sinh viên Việt say mê

Hơn 10 năm liền, trường luôn giữ được thứ hạng top đầu trong hệ thống các trường đại học tốt nhất Seoul.

  • Đại Học Konkuk là trường mã code visa thẳng năm 2022. Học sinh ứng tuyển vào trường không cần phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Hàn tại Đại sứ quán Hàn Quốc hoặc Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc.
  • TOP 10 trường đại học ưu tú trung tâm Seoul, đặc biệt là về các ngành Truyền Thông và Diễn Xuất nên đây cũng là ngôi trường đào tạo ra nhiều idol, diễn viên nổi tiếng.
  • Trường Konkuk sở hữu campus rộng và xinh đẹp ngay trong lòng thủ đô Seoul và nhiều chế độ học bổng ưu đãi cho sinh viên quốc tế.
  • Trường sở hữu hệ thống ký túc xá hiện đại, được trang bị đầy đủ và tiên tiến nhất Hàn Quốc. Trường ĐH Konkuktrường đại học duy nhất có hệ thống ký túc xá đầy đủ và tiện nghi cho sinh viên hệ tiếng Hàn ngay trong lòng Seoul “đất vàng”.
  • Đại học Konkuk Hàn Quốc tự hào có mạng lưới hợp tác quốc tế mạnh mẽ và rộng lớn với hơn 500 trường đại học tại 60 quốc gia khác nhau trên thế giới.
  • Hệ cao học của trường có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ, 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
  • Nhiều Idol Kpop theo học tại ngôi trường này: Shim Chang min (TVXQ), Choi Minho (SHINee), Hyuna (4Minute), Dongwoon (Beast), Nicole Jung (Kara), Park Eunji (Nine muses)…

Hình ảnh trường Đại học Konkuk Hàn Quốc 

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC

   1. Điều Kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.

  2. Chương trình học tiếng Hàn

  • Chương trình học hệ tiếng Hàn tại trường Konkuk Hàn Quốc gồm 6 cấp độ:
    • Cấp 1 – cấp 2: sơ cấp
    • Cấp 3 – cấp 4: trung cấp
    • Cấp 5 – cấp 6: cao cấp
  • Giờ học: 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần. 1 tuần học 5 ngày (từ thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng.
  • Sinh viên vào trường cần đăng ký kỳ thi phân cấp năng lực tiếng Hàn, nếu không đăng ký sẽ tự động xếp vào lớp cấp 1 – sơ cấp.
  • Hoạt động chương trình giảng dạy: mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình.
  • Ngoài các giờ học chính trên lớp, sinh viên còn được tham gia các hoạt động văn hóa, các buổi dã ngoại giúp các bạn gần gũi nhau hơn. Sinh viên học hệ tiếng Hàn được tham gia chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm vào kỳ mùa thu và mùa xuân tại Núi Seorak, Gyeongju.
  • Điều kiện chuyển cấp tiếng Hàn: Những học sinh đi học đầy đủ, điểm chuyên cần trên 80%, điểm trung bình học kỳ từ 70/100.
  • Hình thức điểm danh: Học sinh đi muộn 3 lần bị tính thành 1 lần vắng mặt.

  3. Lịch học hệ tiếng Hàn năm 2022

Kỳ học Thời gian Bài kiểm tra phân lớp
Mùa xuân 04.03.2022 – 12.05.2022 25.02.2022
Mùa hè 02.06.2022 – 10.08.2022 31.05.2022
Mùa thu 01.09.2022 – 11.11.2022 30.08.2022
Mùa đông 01.12.2022 – 11.02.2022 29.11.2022

 *Lưu ý:  Lịch học có thể thay đổi theo tình hình của nhà trường.

 4. Chi phí chương trình hệ tiếng Hàn

  • Phí xét tuyển hồ sơ: 50,000 won (~1,000,000 VNĐ)
  • Phí phỏng vấn: 100,000 won (~2,000,000 VNĐ)
  • Học phí/ năm: 6,800,000 won (~136,000,000 VNĐ)
  • Bảo hiểm: 150,000 won (~ 3,000,000 VNĐ)

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
  • Năng lực ngoại ngữ:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc
    • Tiếng Anh: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80 / IELTS 5.5 / TEPS 550 trở lên.

2. Chuyên ngành và học phí 

Hiện tại, trường ĐH Konkuk Hàn Quốc có 11 khoa viện đào tạo đa dạng hơn 50 chuyên ngành, ngành nghề “hot” nhất hiện nay. Cùng EAS tìm hiểu về chương trình đào tạo và chi phí du học Hàn Quốc tại trường ĐH KonKuk qua bảng thông tin chi tiết dưới đây.

  • Phí xét duyệt hồ sơ: 50,000 KRW (1,000,000 VNĐ)
  • Phí nhập học: 187,000 KRW (3,700,000 VNĐ)
Khoa/ viện Chuyên ngành Học phí/ kỳ
KRW VNĐ
Nghệ thuật tự do Ngôn ngữ và văn học Hàn 4,031,000  

80,600,000

 

Ngôn ngữ và văn học Anh
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Triết học
Lịch sử
Địa lý
Phương tiện kỹ thuật số và truyền thông
Nội dung và văn hóa số
Khoa học Toán học 4,836,000 96,700,000
Vật lý
Hóa học
Kiến trúc Kiến trúc 5,643,000 112,900,000
Kỹ thuật Kỹ thuật dân dụng môi trường 5,643,000 112,900,000
Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ
Kỹ thuật điện – điện tử
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật và khoa học máy tính
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật Sinh học
Khoa học xã hội Khoa học chính trị 4,031,000  

80,600,000

 

Kinh tế học
Hành chính công
Ngoại thương quốc tế
Thống kê ứng dụng
Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 4,031,000 80,600,000
Quản lý Công nghệ
Bất động sản Nghiên cứu bất động sản 4,031,000 80,600,000
 

Viện Công nghệ KonKuk

Kỹ thuật năng lượng 5,643,000  

112,900,000

 

Kỹ thuật phương tiện thông minh
CNTT thông minh
Kỹ thuật mỹ phẩm
Tế bào gốc và sinh học tái tạo
Khoa học và kỹ thuật y sinh
Hệ thống công nghệ sinh học
Khoa học và công nghệ sinh học tích hợp
Khoa học đời sống Sanghuh Khoa học sinh học 4,836,000  

96,700,000

 

Công nghệ và khoa học động vật
Khoa học cây trồng
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học sản phẩm động vật
Công nghệ và tiếp thị thực phẩm
Khoa học sức khỏe môi trường
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
Nghệ thuật và thiết kế Thiết kế truyền thông 4,836,000  

96,700,000

 

Thiết kế công nghiệp
Thiết kế may mặc
Thiết kế đời sống
Nghệ thuật đương đại
Phim và thiết kế ảnh động cơ bản
Phim và storyboard động
Phim và diễn xuất hình ảnh động
Giáo dục Sư phạm ngôn ngữ Nhật 4,321,000

86,400,000
Sư phạm Anh
Sư phạm Toán 5,183,000

103,700,000
Công nghệ giáo dục

 

VI. Chương trình học & học phí hệ Cao học Đại học Konkuk Hàn Quốc

 1. Điều Kiện nhập họp hệ Cao học

Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.

Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.

Năng lực ngoại ngữ:

Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc

Tiếng Anh: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80 / IELTS 5.5 / TEPS 550 trở lên.

 2. Chương trình học & học phí hệ Cao học Đại học Konkuk Hàn Quốc

Sinh viên đăng ký ngành nghệ thuật cần qua vòng phỏng vấn, thi thực hành, và nộp portfolio và kế hoạch nghiên cứu, luận văn.

Mỗi sinh viên đăng ký chương trình học Cao học sẽ nộp 1,015,000 KRW (~2,800,000 VNĐ) lệ phí nhập học.

Khoa

Chuyên ngành

Chương trình Học phí/ kỳ
Thạc sỹ Tiến sỹ KRW
 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học xã hội và nhân văn

Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc v v  

 

 

 

 

 

 

 

 

5,057,000 

(~101,100,000 VNĐ)

Văn học và ngôn ngữ Anh v v
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản v v
Triết học v v
Lịch sử v v
Giáo dục v v
Khoa học thông tin tiêu dùng v v
Chính trị v v
Luật v v
Hành chính công v v
Kinh tế v v
Quản trị kinh doanh v v
Kinh doanh thông minh v v
Quản lý công nghệ v v
Thương mại quốc tế v v
Thống kê ứng dụng v x
An toàn và tiếp thị thực phẩm v v
Bất động sản v v
Công nghệ giáo dục v v 6,066,000

(~121,300,000 VNĐ)

Công nghiệp tiên tiến tổng hợp v v
 

 

 

 

 

 

Khoa học Tự nhiên

Khoa học sinh học v v  

 

 

 

 

 

6,066,000

(~121,300,000 VNĐ)

Hóa học v v
Vật lý v v
Toán học v v
Dịch vụ sức khỏe môi trường v v
Tế bào gốc và sinh học tái tạo v v
Công nghệ và khoa học động vật v v
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học nguồn động vật v v
Khoa học lai tiên tiến v v
Khoa học cây trồng v v
Khoa học và công nghệ sinh học v v
Sư phạm toán v v
May mặc v v
Khoa học và công nghệ y sinh v v
Kiến trúc cảnh quan và rừng v v
Sinh học hội tụ và chữa bệnh v v
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hóa học v v  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,078,000

(~141,600,000 VNĐ)

 

Kỹ thuật công nghiệp v v
Kỹ thuật điện v v
Kỹ thuật công nghệ thông tin và truyền thông v v
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và nano v v
Kiến trúc v v
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng v v
Kỹ thuật môi trường v v
Kỹ thuật trồng trọt, môi trường và xây dựng dân dụng v v
Kỹ thuật vi sinh vật v v
Kỹ thuật cơ khí v v
Kỹ thuật máy tính v v
Vật liệu hóa học và Công nghệ v v
Thiết kế cơ khí và kỹ thuật sản xuất v v
Kỹ thuật hàng không vũ trụ v v
Công nghệ tiên tiến tổng hợp v v
Công nghệ phương tiện thông minh v v
Công nghệ mỹ phẩm v v
Khoa học y sinh và kỹ thuật v v
Công nghệ năng lượng v v
CNTT hội tụ thông minh v v
Nghệ thuật và giáo dục thể chất Âm nhạc v x 7,078,000

(~141,600,000 VNĐ)

 

Thiết kế v x
Thiết kế đời sống v x
Nghệ thuật đương đại v x
Ảnh động v v
Giáo dục thể chất v v 6,066,000

(~121,300,000 VNĐ)

Dược Dược học v v 8,596,000

(~171,900,900 VNĐ)

Thuốc thú y v v 7,725,000

(~154,500,000 VNĐ)

 

 

Khóa học tích hợp liên ngành

Truyền thông và nội dung văn hóa v v  

 

5,777,000

(~115,500,000 VNĐ)

Di sản thế giới v v
Nhân văn thống nhất v v
An ninh quốc gia và quản lý bệnh tật v v
Hình ảnh con người v v
Khoa học dữ liệu v x
Thủ pháp văn học và nghệ thuật v v

VII. Học Bổng Đại Học Konkuk

1. Học bổng hệ tiếng Hàn

Học bổng chuyên cần: sinh viên đi học đủ 100% được giảm 10% học phí học kỳ tiếp theo.

Học bổng xuất sắc: sinh viên đứng đầu lớp (thành tích trên 80 điểm) được giảm 10% học phí học kỳ tiếp theo.

2. Học bổng hệ Đại học

Điều kiện Học bổng
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 3

Sinh viên hoàn thành cấp 3 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk

30% học phí
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 4

Sinh viên hoàn thành cấp 4 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk

40% học phí
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 5

Sinh viên hoàn thành cấp 5 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk

50% học phí
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 6

Sinh viên hoàn thành cấp 6 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk

60% học phí

3. Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

Sinh viên hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ/kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20 – 100% học phí tùy theo thành tích học tập.

4. Học bổng hệ Cao học

Học kỳ Khoa Điều kiện Học bổng
Kỳ 1 Chung – TOPIK 6

– IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên

50% học phí
– TOPIK 3 – 5 30% học phí
Khoa học công nghệ – TOPIK 3

– IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên

50% học phí
Kỳ 2 – 4 Chung – GPA 4.25 trở lên 50% học phí
– GPA 3.5 – 4.24 30% học phí
– GPA dưới 3.5 0%
Khoa học công nghệ – GPA 3.5 trở lên 50% học phí
– GPA dưới 3.5 0%

VII. Ký Túc Xá 

Trường ĐH Konkuk Hàn Quốc là một trong không nhiều các trường đại học trong lòng Seoul có ký túc xá đầy đủ cho sinh viên học tiếng đến đại học, thạc sỹ. Học sinh học tiếng được yêu cầu ở trong KTX ít nhất một nửa năm học đầu tiên, tương đương với 20 tuần học.

Ku:l House là ký túc xá đầu tiên tại Hàn Quốc được xây dựng bằng các vật liệu thân thiện với môi trường, thông qua vốn đầu tư tư nhân. Đây là ký túc xá tốt nhất dành cho sinh viên với đầy đủ thiết bị tiện nghi và hệ thống an ninh hàng đầu hiện nay với tiêu chí “Tạo môi trường học tập sinh sống kiểu mới”.

Thông tin chính về Ku:l House

Loại phòng: 2 người

Diện tích: 20.52 m2

Quy mô: 5 khu nhà với sức chứa hơn 3000 sinh viên

Được trang bị hệ thống an ninh hàng đầu, hệ thống sưởi sản, điều hòa tại các phòng

Căng tin với thực đơn đa dạng từ món Hàn đến món Âu

Mạng wifi tốc độ cao miễn phí

Có phòng dành cho phụ huynh khi đến thăm

Mỗi phòng đều có tủ lạnh, điều hòa. Mỗi tòa nhà đều có phòng tập thể hình và yoga.

Có các lễ hội và học bổng ký túc xá dành cho sinh viên.

Khu vực sinh hoạt chung bao gồm: Khu giặt là, khu hút thuốc, căng tin, cửa hàng tiện ích, tiệm làm tóc, hiệu sách …

Chi phí ký túc xá

Tiền đặt cọc: 200,000

Giá tiền 1 bữa ăn: 3,500 won (~70.000 VNĐ)

Phí ký túc xá:

Kỳ hè và đông: 2,585,000 won (~51,700,000 VNĐ)

Kỳ xuân và thu: 2,615,000 won (~52,300,000 VNĐ)

 

Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.