Đại Học Dankook – Trường Đại Học Tư Thục Uy Tín Với Nền Giáo Dục Hiện Đại Tại Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK

    »Tên tiếng Hàn: 단국대학교

    » Tên tiếng Anh: Dankook University

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1947

    »Địa chỉ:

    • Jukjeon Campus: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
    • Cheonan Campus: 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc

    » Website: http://www.dankook.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK

    Đại Học Dankook – Trường Đại Học Tư Thục Uy Tín Với Nền Giáo Dục Hiện Đại Tại Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Dankook

    Lịch sử hình thành

    Đại Học Dankook Hàn Quốc là một trong số những trường đại học có khuôn viên rộng và đẹp nhất Hàn Quốc. Nhờ sự đầu tư vào chất lượng, trường Dankook thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế tới học tập, đặc biệt là các bạn trẻ yêu thích Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật.

    Đại học Dankook thành lập năm 1947 với tư cách là trường đại học tư thục 4 năm đầu tiên ở Hàn Quốc sau ngày giải phóng. Dankook University tọa lạc tại Jukjeon và Cheonan, cách Seoul 1 giờ đi tàu. Biểu tượng của trường là Con Gấu – tượng trưng cho sự bảo tồn giá trị truyền thống và dân tộc, cũng như giá trị của sự bền bỉ, siêng năng và can đảm.

    Cơ sở Jukjeon chuyên về CNTT và Công nghệ Văn hóa là “thánh địa” của các mối quan hệ đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở này còn tham gia vào các dự án lớn do chính phủ tài trợ: chương trình Đại học Giáo dục IP, K-Startup, Lãnh đạo Hợp tác INdustry-University (LINC+), chương trình đại học định hướng SW.

    Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.

    Đặc điểm nổi bật

    • Dankook được chọn là đại học tốt nhất gắn liền học thuật với công nghiệp. Trường triển khai chương trình “Giáo dục tập trung vào công nghiệp (ICE) của Dasan”, phù hợp nhu cầu thực tế trong các ngành công nghiệp.
    • Được chỉ định tham gia Chương trình CK (đại học sáng tạo ở Hàn Quốc). Trường được đầu tư 10 tỷ KRW để nuôi dưỡng các chuyên gia toàn cầu lĩnh vực hóa – sinh.
    • Dẫn đầu chương trình CK và điều hành các viện nghiên cứu định hướng chính sách. (Gồm: Viện Nghiên cứu Công nghệ thông tin và Văn hóa, Học viện Nghiên cứu Châu Á, Viện Công nghệ Sinh học)
    • Chuyên ngành Khoa học dữ liệu là cái nôi đào tạo nhiều chuyên gia Dữ liệu cho quốc gia. Trường Dankook hợp tác với SAP Korea và tạo cơ hội thực tập cho sinh viên nâng cao kiến thức phát triển kĩ năng trong lĩnh vực này.
    • vườn ươm những doanh nhân tài năng trong tương lai, Đại học Dankook được chọn tham gia chương trình Đại học hàng đầu cho khởi nghiệp tại Hàn Quốc.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Cơ sở Jukjeon

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Phí xét tuyển100,0001,800,000
    Học phí (1 năm)5,200,00094,900,000

    Cơ sở Cheonan

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Phí xét tuyển– 
    Học phí (1 năm)4,400,00080,300,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DANKOOK

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    Cơ sở Jukjeon

    • Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
    Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Nghiên cứu Hoa Kỳ và Anh Quốc
    • Luật
    • Khoa học chính trị và quan hệ công chúng
    • Quản trị công
    • Tư vấn
    • Quy hoạch đô thị và bất động sản
    • Truyền thông
    • Kinh tế
    • Thương mại quốc tế
    • Quản trị kinh doanh

    4,031,000 – 6,076,000 KRW

    (~ 73,600,000 – 110,900,000 VND)

    Khoa học
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Kỹ thuật bán dẫn
    • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật và khoa học polyme
    • Kiến trúc
    • Khoa học phần mềm
    • Kỹ thuật máy tính
    • Khoa học dữ liệu thống kê

    4,756,000 – 6,479,000 KRW

    (~ 86,800,000 – 118,300,000 VND)

    Nghệ thuật
    • Gốm sứ
    • Thiết kế
    • Phim và kịch
    • Khiêu vũ
    • Âm nhạc

    4,881,000 – 5,530,000 KRW

    (~ 89,100,000 – 101,000,000 VND)

    Cơ sở Cheonan

    • Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
    Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Nhân văn
    • Nghiên cứu Châu Á và Trung Đông
    • Nghiên cứu Châu Âu và Mỹ Latin
    • Tiếng Anh
    • Ngôn ngữ Hàn quốc tế
    • Chính sách công
    • Phúc lợi xã hội
    • Thực phẩm và tài nguyên kinh tế
    • Quản lý sức khỏe

    4,031,000 KRW

    (~ 73,600,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Tài nguyên đời sống
    • Khoa học y sinh
    • Kỹ thuật thực phẩm
    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
    • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật năng lượng
    • Kỹ thuật quản lý

    4,756,000 – 5,308,000 KRW

    (~ 86,800,000 – 96,900,000 VND)

    Nghệ thuật và Thể dục thể thao
    • Văn học sáng tạo
    • Mỹ thuật
    • Âm nhạc
    • Thể thao giải trí
    • Quản lý thể thao
    • Nghiên cứu thể thao quốc tế

    4,031,000 – 5,530,000 KRW

    (~ 73,600,000 – 101,000,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DANKOOK

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Dankook hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    Cơ sở Jukjeon

    • Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
    • Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
    Nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Nhật
    • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
    • Ngôn ngữ và văn học Trung
    • Biên phiên dịch tiếng Trung
    • Triết học
    • Nghiên cứu Trung Đông và Châu Phi
    • Lịch sử
    • Giáo dục
    • Giáo dục đặc biệt
    • Tư vấn
    • Luật
    • Quy hoạch đô thị và bất động sản
    • Khoa học chính trị và ngoại giao
    • Quản trị công
    • Truyền thông
    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế
    • Thương mại quốc tế
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Nhật
    • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
    • Ngôn ngữ và văn học Trung
    • Biên phiên dịch tiếng Trung
    • Triết học
    • Nghiên cứu Trung Đông và Châu Phi
    • Lịch sử
    • Giáo dục
    • Giáo dục đặc biệt
    • Tư vấn
    • Luật
    • Quy hoạch đô thị và bất động sản
    • Khoa học chính trị và ngoại giao
    • Quản trị công
    • Truyền thông
    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế
    • Thương mại quốc tế

    5,801,000 KRW

    (~ 105,900,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Trang phục truyền thống Hàn Quốc
    • Giáo dục khoa học
    • Toán học
    • Trang phục truyền thống Hàn Quốc
    • Giáo dục khoa học
    • Toán học

    6,790,000 KRW

    (~ 124,000,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật và khoa học Polyme
    • Kỹ thuật sợi
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Kỹ thuật và khoa học máy tính
    • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
    • Kỹ thuật hóa học (English Track)
    • Kỹ thuật hệ thống
    • Kỹ thuật trí tuệ và dữ liệu
    • Kỹ thuật y học nhất quán
    • AI
    • Kỹ thuật đúc 
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật và khoa học Polyme
    • Kỹ thuật sợi
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Kỹ thuật và khoa học máy tính
    • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
    • Kỹ thuật hóa học (English Track)
    • Kỹ thuật hệ thống
    • Kỹ thuật trí tuệ và dữ liệu
    • Kỹ thuật y học nhất quán
    • AI
    • Kỹ thuật đúc

    7,671,000 KRW

    (~ 140,000,000 VND)

    Nghệ thuật và thể thao
    • Gốm sứ
    • Thiết kế thời trang
    • Thiết kế truyền thông thị giác
    • Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống
    • Âm nhạc
    • Giáo dục thể chất
    • Hoạt động thể chất
    • E-sport
    • Khoa học thể thao
    • Khiêu vũ
    • Nghệ thuật biểu diễn
    • Mỹ thuật
    • Thiết kế thủ công
    • Điêu khắc
    • Gốm sứ
    • Nghệ thuật tạo hình
    • Thiết kế thời trang
    • Thiết kế truyền thông thị giác
    • Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống
    • Âm nhạc
    • Giáo dục thể chất
    • Hoạt động thể chất
    • E-sport
    • Khoa học thể thao
    • Khiêu vũ
    • Văn hóa nghệ thuật

    6,817,000 – 7,895,000 KRW

    (~ 124,400,000 – 144,100,000 VND)

    Cơ sở Cheonam

    • Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
    • Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
    Nhân văn
    • Mông Cổ học
    • Chính sách công
    • Tâm lý học
    • Kinh tế tài nguyên và thực phẩm
    • Mông Cổ học
    • Chính sách công
    • Tâm lý học
    • Kinh tế tài nguyên và thực phẩm

    5,801,000 KRW

    (~ 105,900,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
    • Hóa học
    • Toán học
    • Sinh học phân tử
    • Khoa học sinh học
    • Công nghệ sinh học động vật
    • Công nghệ sinh học và khoa học nông nghiệp
    • Nông nghiệp môi trường và kiến trúc cảnh quan
    • Bệnh lý nghề nghiệp
    • Khoa học sức khỏe
    • Dược
    • Khoa học y sinh nano (English Track)
    • Khoa học y sinh và hệ sinh thái
    • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
    • Hóa học
    • Toán học
    • Sinh học phân tử
    • Khoa học sinh học
    • Công nghệ sinh học động vật
    • Công nghệ sinh học và khoa học nông nghiệp
    • Nông nghiệp môi trường và kiến trúc cảnh quan
    • Bệnh lý nghề nghiệp
    • Khoa học sức khỏe
    • Dược
    • Khoa học y sinh nano (English Track)
    • Khoa học y sinh và hệ sinh thái

    6,790,000 KRW

    (~ 124,000,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật và khoa học vật liệu mới
    • Kỹ thuật năng lượng
    • Năng lượng Hydro
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật và khoa học vật liệu mới
    • Kỹ thuật năng lượng
    • Năng lượng Hydro

    7,671,000 KRW

    (~ 140,000,000 VND)

    Nghệ thuật và thể thao
    • Khoa học y tế và cơ động học
    • Chăm sóc sức khỏe
    • Âm nhạc
    • Khoa học y tế và cơ động học

    6,817,000 – 7,895,000 KRW

    (~ 124,400,000 – 144,100,000 VND)

    Y học
    • Y học
    • Nha khoa
    • Y học
    • Nha khoa

    7,671,000 – 9,096,000 KRW

    (~ 140,000,000 – 166,000,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Học bổng hệ đại học

    Hệ tiếng Hàn

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ DankookGiảm 20% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc 5Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 6Giảm 60% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm

    (Lưu ý: Sinh viên cần duy trì GPA các kỳ từ 3.7 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau)

    Học bổng sinh viên đang theo học
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 3Miễn 100% phí KTX 1 kỳ

    (chỉ áp dụng cho phòng 4 người)

    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 3
    Năm 1 và năm 2: Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Năm 3 và năm 4: Giảm 10% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 3
    Năm 1 và năm 2: Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Năm 3 và năm 4: Giảm 15% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 3
    Năm 1 và năm 2: Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Năm 3 và năm 4: Giảm 20% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lênGiảm 60% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước thuộc Top 1 toàn khoa và có TOPIK 4 trở lênMiễn 100% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo

    Hệ tiếng Anh

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 71Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 80Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc TOEFL IBT 105Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 7.5 hoặc TOEFL IBT 110Miễn 100% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm
    Học bổng sinh viên đang theo học
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 – 4.3Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên đạt GPA học kỳ trước 4.3 trở lênMiễn 100% học phí kỳ tiếp theo

    Học bổng hệ sau đại học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng tân sinh viênSinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lênGiảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên

    VII.Ký Túc Xá

    KTXLoại phòngPhí KTX cho 6 tháng
    KTX Jiphyeonjae

    (Cơ sở Jukjeon)

    Phòng 2 người

    2,052,170 KRW

    (~ 37,500,000 VND)

    Phòng 4 người

    1,256,730 KRW

    (~ 22,900,000 VND)

    KTX Jilligwan

    (Cơ sở Jukjeon)

    Phòng 4 người

    1,404,390 KRW

    (~ 25,600,000 VND)

    KTX Bongsagwan

    (Cơ sở Cheonan)

    Phòng 4 người

    1,404,390 KRW

    (~ 25,600,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh