Trường Đại Học Hansung – Ngôi Trường Hiện Đại Nằm Giữa Trái Tim Seoul, Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSEO

    »Tên tiếng Hàn: 연세대학교

    » Tên tiếng Anh: Hanseo University (HSU)

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1992

    »Địa chỉ:

    • Cơ sở chính: 46. Hanseo 1, Haemi, Seosan, Chungcheognam, Hàn Quốc.
    • Cơ sở Taean: 236-49, Gomseom, Nam, Taean, Chungcheongnam, Hàn Quốc.

    » Website: http://www.hanseo.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSEO

    Trường Đại Học Hansung – Ngôi Trường Hiện Đại Nằm Giữa Trái Tim Seoul, Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Hanseo

    Lịch sử hình thành

    Đại học Hanseo được thành lập năm 1992, tọa lạc bên sườn đồi bình yên của ngọn núi Gaya của tỉnh Chungcheonam, Hàn Quốc. Nơi đây cách thủ đô Seoul khoảng 120km, tương đương khoảng 90 phút đi xe buýt.

    Trụ sở chính của trường được đặt tại thành phố Seosan, giảng dạy các ngành học có tính ứng dụng cao. Trong đó có ngành Du lịch, Thiết kế, Nghệ thuật, Thể thao, An ninh, Khoa học sức khỏe.

    Học xá Taean chú trọng đào tạo các ngành học về Hàng không – thế mạnh của trường. Học xá Taean là một sân bay lớn với hệ thống máy bay dân dụng, trực thăng và phản lực đa dạng.

    Đặc điểm nổi bật

    • Trường đại học đầu tiên của châu Á sở hữu sân bay riêng và đưa máy bay B737 vào hoạt động.
    • Điều hành chương trình đào tạo phi công hợp tác với các hãng hàng không như ASIANA Airline.
    • Được công nhận là trường đại học chuyên môn hóa doanh nghiệp duy nhất tại Hàn Quốc.
    • Ngôi trường có thiết kế cơ sở hạ tầng công nghiệp với tiêu chuẩn tốt nhất Hàn Quốc.
    • Hanseo University được đầu tư cơ sở vật chất vô cùng hiện đại với đầy đủ các phòng như: thư viện, phòng học, phòng thí nghiệm sân bay, sân vận động, ký túc xá tiện nghi phục vụ tốt nhất cho các hoạt động của sinh viên học tập và thực hành. Trang bị hệ thống các máy bay và mô hình máy bay hiện đại cho sinh viên thí nghiệm.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSEO

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Một năm Hanseo University có 2 kỳ nhập học là tháng 3 và tháng 9. Trường cung cấp chương trình học và phương pháp giảng dạy đặc biệt, chú trọng vào 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

    Du học sinh không chỉ học tiếng Hàn mà còn được tiếp xúc và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.

    Ngày nay, với tầm quan trọng của việc học tiếng Hàn và nhu cầu học tiếng Hàn ngày càng tăng, trung tâm tiếng Hàn tại HSU không chỉ cung cấp lớp học nghe nói cơ bản mà còn mở các lớp học ngoài giờ.

    Như “lớp tiếng Hàn hàng ngày”, “lớp thực hành tiếng Hàn”, và “lớp học tiếng Hàn qua âm nhạc” giúp sinh viên thực hành và luyện phát âm. Từ đó nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Hàn của sinh viên.

    KhoảnChi phíGhi chú
    KRWVND
    Phí nhập học60,0001,200,000không hoàn trả
    Học phí5,000,000100,000,0001 năm
    Bảo hiểm220,0004,400,0002 năm
    KTX1,100,00022,000,0001 năm
    Ôn thi TOPIK200,0004,000,000
    Giáo trình400,0008,000,0001 năm

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANSEO

     Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3

     Học Phí và Chuyên Ngành

     Khoa Ngành  Học phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
     Hàng không Kỹ thuật phần mềm hàng không4,695,00093,900,000
    Kỹ thuật hàng không4,695,00093,900,000
    Kỹ thuật cơ khí điện tử hàng không4,695,00093,900,000
    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp hàng không4,695,00093,900,000
    Vận hành bay4,695,00093,900,000
    Hệ thống máy bay không người lái4,695,00093,900,000
    Giao thông vận tải hàng không (Giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không)4,695,00093,900,000
    Vận hành bay trực thăng4,695,00093,900,000
    Hàng không liên hợpChuyên ngành tiếng Anh3,604,00072,000,000
    Trung Quốc học3,604,00072,000,000
    Nhật Bản học3,604,00072,000,000
    Quan hệ quốc tế3,604,00072,000,000
    Báo chí truyền thông hàng không3,604,00072,000,000
    Hành chính3,604,00072,000,000
    Kỹ thuật xây dựng hàng không4,695,00093,900,000
    Kiến trúc sư hàng không4,695,00093,900,000
    Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không4,695,00093,900,000
    Kỹ sư môi trường hàng không4,695,00093,900,000
    Kỹ thuật Điện tử hàng không4,695,00093,900,000
    Kỹ thuật máy tính hàng không4,695,00093,900,000
    Hoá học công nghiệp hàng không4,695,00093,900,000
    Công nghệ thực phẩn hàng không4,695,00093,900,000
    Vận hành máy bay hàng không4,695,00093,900,000
    Hệ thống bảo an hàng không4,695,00093,900,000
    Bảo dưỡng hàng không4,695,00093,900,000
    Điều khiển máy bay không người lái4,695,00093,900,000
    Chương trình đào tạo tổng hợpDu lịch khách sạn, casino4,230,00084,600,000
    Thiết kế – nghệ thuật truyền thông        Thiết kế nội thất4,695,00093,900,000
    Thiết kế công nghiệp4,695,00093,900,000
    Thiết kế đồ hoạ3,604,00072,000,000
    Thiết kế thời trang4,695,00093,900,000
    Thiết kế hình ảnh4,695,00093,900,000
    Âm nhạc thiết thực4,811,00096,200,000
    Điện ảnh và sân khấu4,695,00093,900,000
    Bảo tồn di sản văn hoá4,773,00095,400,000
    Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông4,695,00093,900,000
     Khoa học sức khoẻ    Vật lý trị liệu4,309,00086,100,000
    Y tá4,502,00090,000,000
    Tác nghiệp trị liệu4,309,00086,100,000
    Phóng xạ học4,309,00086,100,000
    Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng4,309,00086,100,000
    Khoa học sinh mệnh nhân thọ4,230,00084,600,000
    Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên3,604,00072,000,000
    Vệ sinh răng miệng4,309,00086,100,000
    Phúc lợi sức khoẻ4,309,00086,100,000
    Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da4,309,00086,100,000
    Thể thao và an ninhAn ninh và dịch vụ thư ký4,230,00084,600,000
    Tổ chức hoạt động thể chất4,230,00084,600,000
    Thể thao hàng hải4,647,00092,900,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANSEO

    Điều kiện

    • Phí xét tuyển thạc sĩ: 50,000 KRW (1,000,000 VND), tiến sĩ: 70,000 KRW (1,400,000 VND)
    • Phí nhập học: 700,000 KRW (14,000,000 VND)
    • Du học sinh theo học hệ sau đại học được giảm 40% học kỳ đầu tiên.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    Trường cao học tổng hợp

     Khoa  NgànhThạc sĩTiến sĩ
     Xã hội nhân văn Ngoại thương3,800,000
    (khoảng 76,000,000 VND)
    3,946,000
    (khoảng 78,900,000 VND)
    Phúc lợi người cao tuổi
    Văn hoá ngôn ngữ Hàn – Trung
    Tư vấn tâm lý trẻ em & thanh thiếu niên
    Du lịch và lữ hành hàng không
    Hành chính công
    Khoa học tự nhiênVật lý trị liệu 4,460,000
    (khoảng 89,200,000 VND)
    4,631,000
    (khoảng 92,600,000 VND)
    Phóng xạ học
    Bảo hiểm và nhân thọ
    Tác nghiệp trị liệu
    Vệ sinh răng miệng
    Quản lý vận hành hàng không
    Hoá học
    Khoa học kỹ thuật Kiến trúc 4,936,000
    (khoảng 98,700,700 VND)
    5,012,200
    (khoảng 100,200,000 VND)
    An ninh mạng
    Khoa học vật liệu tiên tiến
    Xây dựng
    Kỹ thuật hoá học
    Kỹ thuật môi trường
      Nghệ thuậtKỹ thuật làm đẹp và chăm sóc da 4,643,600
    (khoảng 92,800,000 VND)
    5,122,000
    (khoảng 102,400,000 VND)
     Chương trình đào tạo liên khoa Nhân văn Quốc tế học 3,800,000
    (khoảng 76,000,000 VND)
    3,946,000
    (khoảng 78,900,000 VND)
    Giáo dục cuộc sống
    Khoa học tự nhiênBảo tồn văn hoá 4,460,000
    (khoảng 89,200,000 VND)
    4,631,000
    (khoảng 92,600,000 VND)
    Điều trị sức khoẻ
    Phúc lợi phục hồi chức năng
    Phục hồi chức năng
    Khoa học kỹ thuậtKỹ thuật xây dựng 4,643,600
    (khoảng 92,800,000 VND)
    5,122,000
    (khoảng 102,400,000 VND)
    Kỹ thuật quang điện tử
    Kỹ thuật phần mềm hàng không
    Kỹ thuật xử lý hệ thống hàng không
    Nghệ thuậtThiết kế tổng hợp

    Trường cao học thiết kế quốc tế

     Lĩnh vực  Khoa  Ngành  Học phí 1 kì học
     Xây dựng Khoa học kỹ thuật thiết kế tổng hợpThiết kế nguyên vật liệu tổng hợp 4,936,000 KRW
    (khoảng 98,700,000 VND)
    Xử lý bề mặt thiết kế tổng hợp
    Nghệ thuậtThiết kế nghệ thuật văn hoá tổng hợpBảo tồn di sản văn hoá
    Thiết kế không gian
    Thiết kế thời gian
    Thiết kế sản phẩm
    Thiết kế thời trang
    Thiết kế hình ảnh hoạt hình
    Sân khấu điện ảnh

    Trường cao học công nghiệp thông tin hàng không

     Lĩnh vực   Khoa  Học phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
    Xã hội nhân vănQuản trị kinh doanh 3,946,00078,900,000
    Phúc lợi người cao tuổi
    Hành chính
    Chính sách an toàn phòng cháy chữa cháy
    Khoa học kỹ thuậtKỹ thuật phần mềm hàng không 5,122,000102,400,000
    Kỹ thuật điện tử hàng không
    Khoa học tự nhiênQuản lý vận hành hàng không3,870,00077,400,000
    Chương trình đào tạo liên khoaXã hội nhân vănTư vấn gia đình3,597,00071,900,000
    Khoa học tự nhiênThể thao hàng hải hàng không3,870,00077,400,000

    Trường cao học sức khỏe tại Đại học Hanseo Hàn Quốc

     Lĩnh vực   Khoa   Học phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
    Xã hội nhân vănPhúc lợi phục hồi chứng năng 4,844,00096,800,000
    Phóng xạ học 4,133,00082,000,000
    Quản lý sức khoẻ
    Phúc lợi sinh vật học
    Tài năng giải tríVõ đạo quốc tế
    Thể dục, Sức khoẻ

    VI.Học Bổng

    Hệ đại học

    Học kì đầuHọc kì tiếp theo
    TOPIK 1 – không giảm học phí95 điểm trở lên – giảm 80% học phí
    TOPIK 2 – giảm 20% học phí90 ~ 94 điểm – giảm 50% học phí
    TOPIK 3 – giảm 30% học phí80 ~ 89 điểm – giảm 40% học phí
    TOPIK 4 – giảm 40% học phí70 ~ 79 điểm – giảm 30% học phí
    TOPIK 5 – giảm 50% học phí65 ~69 điểm – giảm 20% học phí
    TOPIK 6 – giảm 60% học phíDưới 64 điểm – không giảm học phí

    Hệ sau đại học

    • Du học sinh theo học hệ sau đại học được giảm 40% học kỳ đầu tiên.
    • Cử nhân hệ đại học tại Hanseo được miễn phí đăng kí nhập học.
    • Từ học kì 2 trở đi học bổng sẽ dựa trên điểm GPA.
    GPAHọc bổng
    4.0 trở lênGiảm 40% học phí
    3.0 – 4.0Giảm 30% học phí
    Dưới 3.0Giảm 20% học phí

    VII.Ký Túc Xá

    • Đại học Hanseo có rất nhiều tòa ký túc xá. Mỗi tòa đều được xây dựng phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
    • Chi phí KTX không bao gồm tiền ăn và chi phí kỳ nghỉ hè/đông.
    PhòngChi phí (KRW/tháng)Chi phí (VND/tháng)
    Phòng đôi70,0001,400,000
    Phòng 4 nhỏ38,000760,000
    Phòng 4 lớn45,000900,000

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh