Trường Đại học Namseoul – Ngôi Trường Hiện Đại Với Chương Trình Đào Tạo Thực Tiễn Hàng Đầu Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL

    »Tên tiếng Hàn: 남서울대학교

    » Tên tiếng Anh: Namseoul University (NSU)

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1994

    »Địa chỉ: 91 Taehak-Ro, Seonghwan-Eup, SeoBuk-Ku, CheonAn-Si, ChungCheongNam

    » Website: nsu.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOL

    Trường Đại học Namseoul – Ngôi Trường Hiện Đại Với Chương Trình Đào Tạo Thực Tiễn Hàng Đầu Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học NamSeoul

    Lịch sử hình thành  

    Trường đại học Nam Seoul là trường đại học tư thục đang đào tạo các nhà lãnh đạo chuyên môn mang theo sự sáng tạo hướng về tương lai thông qua việc nghiên cứu, khám phá kỹ thuật, học vấn cần thiết trong xã hội hiện tại. Hiện tại trường đang đào tạo cho cả sinh viên Hàn Quốc và sinh viên nước ngoài. Là trường Đại học có tính thực tiễn cao, ký kết hợp tác với hơn 1000 doanh nghiệp, trường học lớn cả trong và ngoài nước. Trường đại học NamSeoul là một trong số trường đại học ưu tú nằm ở trong khu vực thủ đô đang xúc tiến hoạt động giao lưu hợp tác năng động nhất của Hàn Quốc.

    Đặc điểm nổi bật

    • Namseoul được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn là Trường Đại Học Tổ Chức Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Hàn (TOPIK).
    • NSU nằm trong TOP những trường Đại học tốt nhất miền Trung Hàn Quốc.
    • Trường liên kết với hơn 1,000 doanh nghiệp trong nước và quốc tế, mở rộng trải nghiệm thực tập và cánh cửa nghề nghiệp cho sinh viên.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Phí đăng ký100,0001,800,000
    Học phí (1 năm)5,000,00091,300,000
    Phí học tập (6 tháng)150,0002,700,000
    Bảo hiểm (6 tháng)110,0002,000,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC NAMSEOUL

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 (TOPIK 4 đối với ngành Điều dưỡng) hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Namseoul hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí xét tuyển: 100,000 KRW (~ 1,800,000 VND)
    Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Tương lai hội tụ
    • Thực tế ảo
    • Kỹ thuật truyền thông và thông tin
    • Nông trại thông minh

    4,481,000 KRW

    (~ 81,800,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Phần mềm máy tính
    • Kỹ thuật điện
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Truyền thông đa phương tiện
    • Quản lý Big Data
    • Hệ thống thông tin địa lý và Drone

    4,481,000 KRW

    (~ 81,800,000 VND)

    Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
    • Thiết kế thông tin thị giác
    • Gốm sứ và thủy tin
    • Nghệ thuật thị giác
    • Âm nhạc ứng dụng

    4,690,000 – 4,815,000 KRW

    (~ 85,600,000 – 87,900,000 VND)

    Kinh doanh và Quản trị công
    • Marketing và sản xuất toàn cầu
    • Thương mại quốc tế
    • Quản trị kinh doanh
    • Quản trị khách sạn
    • Quản trị du lịch
    • Quảng cáo và quan hệ công chứng
    • Thuế
    • Bất động sản
    • Quản lý kinh doanh thể thao
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Trung
    • Văn hóa và ngôn ngữ Hàn

    3,880,000 – 4,336,000 KRW

    (~ 70,800,000 – 79,200,000 VND)

    Chăm sóc sức khỏe
    • Quản lý sức khỏe
    • Sắc đẹp
    • Chăm sóc sức khỏe và thể thao
    • Vật lý trị liệu
    • Điều dưỡng
    • Phúc lợi trẻ em
    • Phúc lợi xã hội
    • Chăm sóc con người

    3,568,000 – 4,596,000 KRW

    (~ 65,100,000 – 83,900,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC NAMSEOUL

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Namseoul hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 601 (NEW TEPS 327).

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí tuyển sinh: 50,000 KRW (~ 884,000 VND)
    • Phí nhập học: 750,000 KRW (~ 13,700,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
    Kỹ thuật công nghiệp
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật thông tin địa lý
    • Thực tế ảo
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật quản lý công nghiệp

    3,250,000 KRW

    (~ 59,300,000 VND)

    Nghệ thuật
    • Thiết kế tạo hình kính
    • Thiết kế gốm
    • Thiết kế tạo hình kính
    Khoa học xã hội và nhân văn
    • Phòng phân phối
    • Phòng thương mại quốc tế
    • Phòng phúc lợi trẻ em (Tư vấn trẻ em, Tâm lý trị liệu)
    • Phòng phúc lợi trẻ em (quản lý chăm sóc trẻ em)
    • Quản trị kinh doanh (Tổ chức nhân sự, Marketing, Quản lý tài chính, Quản lý sản xuất và công nghệ, Thông tin quản lý)
    • Bất động sản (Phát triển bất động sản, Quản lý bất động sản, Tài chính bất động sản)
    • Phúc lợi trẻ em (Tư vấn trẻ em, Tâm lý trị liệu, Quản lý chăm sóc trẻ em)
    Khoa học tự nhiên
    • Khoa vệ sinh răng miệng
    • Khoa bệnh lý lâm sàng
    • Khoa vệ sinh răng miệng

    VI.Học Bổng

    Học bổng hệ đại học

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 5Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 6Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng sinh viên đang theo học
    Sinh viên quốc tế có điểm GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.49Giảm 25% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên quốc tế có điểm GPA học kỳ trước từ 3.5 – 3.99Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên quốc tế có điểm GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lênGiảm 35% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên quốc tế có điểm GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và đứng Top 3 toàn khóaGiảm 50% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên quốc tế có điểm GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và đứng Top 2 toàn khóaGiảm 70% học phí kỳ tiếp theo 
    Sinh viên quốc tế có điểm GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và đứng Top 1 toàn khóaGiảm 100% học phí kỳ tiếp theo 

    Học bổng hệ sau đại học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại Namseoul và lên hệ thạc sĩ tại trườngGiảm 40% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 trở lênGiảm 35% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên học hệ tiến sĩ tại trườngGiảm 40% học phí kỳ đầu tiên

    VII.Ký Túc Xá

    KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳ
    KTX Elim 1Phòng 2 người

    915,300 KRW

    (~ 16,700,000 VND)

    Phòng 4 người

    542,400 KRW

    (~ 9,900,000 VND)

    KTX Elim 2Phòng 2 người

    1,186,500 KRW

    (~ 21,700,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh