Đại Học Gachon – Ngôi Trường Hiện Đại Với Thế Mạnh Về Y Khoa Và Công Nghệ Tại Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON

    »Tên tiếng Hàn: 가천대학교

    » Tên tiếng Anh: Gachon University (GCU)

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1939

    »Địa chỉ: (461-701) 1342 Seongnam, Sujeong, Seongnam, Gyeonggi, Hàn Quốc 

    » Website: gachon.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON

    Đại Học Gachon – Ngôi Trường Hiện Đại Với Thế Mạnh Về Y Khoa Và Công Nghệ Tại Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Gachon

    Lịch sử hình thành

    Đại học Gachon Hàn Quốc được mệnh danh là “Đại Học Stanford” của xứ kim chi. Đại học Gachon Hàn Quốc tọa lạc tại Seongnam, cách Seoul 30 phút đi tàu nhanh. Là ngôi trường toàn diện từ cơ sở vật chất đến chất lượng đào tạo, Gachon University được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận năng lực quản lý sinh viên quốc tế du học Hàn Quốc trong nhiều năm liên tiếp.

    Trường Đại học Gachon Hàn Quốc tọa lạc tại thành phố Gyeonggi, cách ga Seoul 25km theo đường tàu điện ngầm. Trong trường có ga tàu điện Gachon, không những thuận tiện cho việc đi lại và học tập mà còn giúp du học sinh dễ dàng tìm kiếm việc làm thêm tại các cửa hàng và quán ăn quanh ga tàu.

    Gachon University được thành lập năm 1939, tiền thân là Đại học dược & khoa học Gachon. Năm 2011, trường sáp nhập cùng Đại học Kyungwon, Cao đẳng Kyungwon và Cao đẳng Gachon-gil, hình thành trường Đại học Gachon như hiện nay.

    Với phương châm “Dám nghĩ dám làm”, trường Gachon đã xây dựng một môi trường học tập hiện đại và thân thiện theo mô hình chuyên môn hóa G2 + N3, qua đó khẳng định và tạo cho mình một vị trí đẳng cấp riêng trong ngành giáo dục tại Hàn Quốc.

    Đặc điểm nổi bật

    • Thế mạnh đào tạo: Dược học, Kỹ thuật
    • ĐH Gachon nằm trong TOP trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận về khả năng quản lý sinh viên quốc tế.
    • GCU luôn nằm trong TOP 10 Đại học hàng đầu Gyeonggi.
    • Trường có quan hệ hợp tác với 37 Đại học hàng đầu trên thế giới.
    • Có quan hệ hợp tác giáo dục – nghiên cứu chuyên sâu với các “ông lớn” trong lĩnh vực công nghệ như Google, Meta, Kakao Talk, Naver, Baemin,…
    • Sở hữu những học bổng và quyền lợi đặc biệt dành riêng cho sinh viên Việt Nam.
    • Mức học phí rẻ hơn nhiều so với các trường cùng xếp hạng.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Chương trình đào tạo

    Trên lớp
    • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
    • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
    Lớp học thêm
    • Luyện thi TOPIK
    • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
    Lớp trải nghiệm
    • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
    • Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

    Học phí 

    KhoảnChi phíGhi chú
    KRWVND
    Phí nhập học50,000872,000không hoàn trả
    Học phí5,200,00090,700,0001 năm

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC GACHOn

     Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
    • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600

    Chuyên Ngành

     Nhóm ngành Khoa 
     Nhân văn 
    • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
    • Ngôn ngữ & Văn học Anh
    • Ngôn ngữ & Văn học phương Đông
    • Ngôn ngữ & Văn học châu Âu
     Khoa học xã hội
    • Phương tiện Truyền thông
    • Quản lý du lịch
    • Kinh tế toàn cầu
    • Quản trị y tế
    • Thống kê ứng dụng
    • Phúc lợi xã hội
    • Giáo dục mầm non
    • Tâm lý học
     Kinh doanh & kinh tế
    • Quản trị kinh doanh
    • Quản trị kinh doanh toàn cầu
    • Tài chính & Toán học
      Luật
    • Luật
    • Hành chính công
    • Nghiên cứu khoa học và an ninh cảnh sát
      Kỹ thuật
    • Quy hoạch đô thị – Kiến trúc cảnh quan
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật điện
    • Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
    • Kỹ thuật hóa học & Sinh học
    • Kỹ thuật cơ khí & Kỹ thuật công nghiệp thông minh
    • Kỹ thuật xây dựng & Môi trường
    • Khoa học cơ khí
     Công nghệ nano sinh học
    • Khoa học công nghệ Nano
    • Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật sinh học
    • Khoa học đời sống
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Thực phẩm & Dinh dưỡng
     Công nghệ thông tin
    •  AI & Phần mềm
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật điện tử
    • Hội tụ thành phố thông minh
    • Kỹ thuật y tế
      Đông Y
    • Tiền y học Đông y
     Nghệ thuật & thiết kế
    • Hội họa & Điêu khắc
    • Thiết kế hình ảnh
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế thời trang
    • Thanh nhạc
    • Nhạc cụ
    • Sáng tác
    • Giáo dục thể chất
    • Taekwondo
    • Nghệ thuật diễn xuất
     Y tế
    • Khóa học tiền lâm sàng (Khoa Y)
     Dược
    • Dược
     Điều dưỡng
    • Điều dưỡng
    Khoa học y tế
    • Vệ sinh nha khoa
    • X-quang
    • Vật lý trị liệu
    • Cấp cứu
    • Y học phục hồi chức năng

    Học Phí

    Chuyên ngànhHọc phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
    Khoa học xã hội & nhân văn3,965,80069,200,000
    Nghệ thuật và Giáo dục thể chất5,379,80093,900,000
    Kỹ thuật5,179,80090,400,000
    Khoa học tự nhiên4,639,80081,000,000
    Y học4,639,80081,000,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC GACHON

    Điều kiện

      • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt
      • Khả năng tiếng:
        • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.5 trở lên
        • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học.

    Chuyên Ngành

     Nhóm ngành  Khoa  Chuyên ngành 
    Khoa học xã hội & Nhân vănNgôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
    • Ngôn ngữ học Hàn Quốc
    • Văn học cổ điển
    • Văn học hiện đại
    Ngôn ngữ & Văn học Anh
    • Ngôn ngữ & Văn học Anh
    Ngôn ngữ và văn học phương Đông (Trung Quốc & Nhật Bản)
    • Ngôn ngữ Trung Quốc
    • Văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản
    Ngôn ngữ và văn học châu Âu
    • Ngôn ngữ & Văn học Đức
    • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
    Luật
    • Luật công
    • Luật tư
    Hành chính công
    • Hành chính công
    • Nghiên cứu chính sách
    • Quản trị phúc lợi
    Phát triển khu vực
    • Nghiên cứu phát triển vùng
    Quản trị kinh doanh
    • Quản lý nhân sự
    • Marketing
    • Quản lý tài chính
    • Thành lập doanh nghiệp và Quản lý kỹ thuật
    Doanh nghiệp và doanh nhân toàn cầu
    • Doanh nghiệp & Doanh nhân Toàn cầu (Đa ngôn ngữ)
    • Quản lý Nghệ thuật (Đa ngôn ngữ)
    • Kinh doanh & Doanh nhân Toàn cầu (Tiếng Anh)
    Kinh tế toàn cầu
    • Kinh tế
    • Khoa học thương mại quốc tế
    Quản lý du lịch
    • Quản lý du lịch
    • Quản lý khách sạn
    Kế toán & Thuế
    • Kế toán
    • Thuế
    Phúc lợi xã hội
    • Phúc lợi xã hội
    Giáo dục mầm non
    • Giáo dục mầm non
    Quản lý & Chính sách y tế
    • Chính sách y tế
    • Tăng cường sức khỏe
    • Quản lý chăm sóc sức khỏe
    • Tin học y tế
    • Kinh tế y tế
    • Kinh doanh cao cấp
    Phương tiện truyền thông
    • Phương tiện truyền thông
    Dịch vụ Khoa học & An ninh Cảnh sát
    • Tư pháp hình sự
    • Nghiên cứu an ninh
    Thống kê ứng dụng
    • Thống kê ứng dụng
     Khoa học tự nhiên Tài chính toán học
    • Tin học toán học
    Thời trang
    • Nghiên cứu quần áo
    • Nghiên cứu kinh doanh làm đẹp
    • Thời trang
    • Liệu pháp làm đẹp
    Thực phẩm & Dinh dưỡng
    • Nghiên cứu Thực phẩm & Dinh dưỡng
     Kỹ thuậtQuy hoạch đô thị
    • Quy hoạch đô thị
    • Nghiên cứu giao thông
    Kiến trúc cảnh quan
    • Kiến trúc cảnh quan
    Kiến trúc
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật kiến ​​trúc
    • Kiến trúc nội thất
    Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
    • Quản lý hậu cần
    Hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
    • Kỹ thuật hệ thống thiết bị
    • Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
    Cơ khí
    • Cơ khí
    Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
    • Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
    Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
    • Kỹ thuật xây dựng & Môi trường
    Trí tuệ nhân tạo
    • Trí tuệ nhân tạo
    Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
    • Vật liệu khoa học và Kỹ thuật
    Khoa học tự nhiênCông nghệ Bionano
    • Vật liệu nano
    • Hóa học nano
    • Khoa học sự sống
    Khoa học và công nghệ nano
    • Kỹ thuật hóa học và Sinh học
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật năng lượng
    • Vật lý Nano
    Kỹ thuật hội tụ CNTT
    • Kỹ thuật điện tử
    • CNTT năng lượng
    • Kỹ thuật máy tính
    • Phần mềm
    • Kỹ thuật game
    Y dượcY dược Hàn Quốc
    • Thảo dược học
    • Sinh lý học
    • Giải phẫu huyệt đạo
    • Y học dự phòng
    • Nội khoa
    • Moxib Fir
    • Dược lý
    • Khoa học phụ khoa
    • Y học phục hồi chức năng
    • Bệnh lý học
    • Bệnh học
    • Khoa học chẩn đoán
    • Nhi khoa
    • Y học hiến pháp
    • Thần kinh học
    Nghệ thuật & Giáo dục thể chất Biểu diễn nghệ thuật
    • Diễn xuất
    • Đạo diễn
    • Lý thuyết nghệ thuật sân khấu và truyền thông
    • Thiết kế sân khấu & Thiết kế hình ảnh
    Điêu khắc
    • Điêu khắc
    Thiết kế
    • Nghệ thuật thị giác
    • Thiết kế công nghiệp
    Hội hoạ
    • Mỹ thuật
    • Lý thuyết nghệ thuật
    Âm nhạc
    • Thanh nhạc
    • Sáng tác nhạc
    • Piano kết hợp
    • Nhạc hòa tấu
    Giáo dục thể chất
    • Giáo dục thể chất

    Học Phí

    Chuyên ngànhHọc phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
    Khoa học xã hội & nhân văn4,733,00082,600,000
    Khoa học tự nhiên5,702,00099,500,000
    Kỹ thuật6,326,000110,400,000
    Y học7,928,000138,300,000
    Nghệ thuật và Giáo dục thể chất5,702,000 – 6,326,00099,500,000 – 110,400,000

    VI.Học Bổng

    Hệ đại học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng sinh viên quốc tếSinh viên quốc tế30% học phí
    Học bổng TOPIK

    (Dành cho kỳ đầu)

    TOPIK 340% học phí
    TOPIK 460% học phí
    TOPIK 580% học phí
    TOPIK 690% học phí
    Học bổng GPA và TOPIK

    (Dành cho các kỳ sau)

    GPA 4.0
    • TOPIK 3: 40%
    • TOPIK 4,5: 70%
    • TOPIK 6: 100%
    GPA 3.5 trở lên
    • TOPIK 3: 40%
    • TOPIK 4,5,6: 60%
    GPA 3.0 trở lên
    • TOPIK 3: 30%
    • TOPIK 4,5,6: 50%
    GPA 2.5 trở lên
    • TOPIK 3: 10%
    • TOPIK 4,5,6: 30%

    Hệ sau đại học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng sinh viên quốc tếSinh viên quốc tếGiảm 50% học phí kỳ đầu và giảm 40% học phí các kỳ sau
    Học bổng TOPIKTOPIK 4Miễn 100% học phí kỳ đầu và giảm 40% học phí các kỳ sau
    TOPIK 5 hoặc TOPIK 6Miễn 100% học phí trong năm đầu và giảm 40% học phí các kỳ sau

    VII.Ký Túc Xá

    Loại ký túc xáPhòng 2 ngườiPhòng 3 người
    Phí 4 tháng1,486,400 KRW

    (25,900,000 VND)

    1,182,400 KRW

    (20,600,000 VND)

    Phí 6 tháng2,179,600 KRW

    (38,000,000 VND)

    1,723,600 KRW

    (30,100,000 VND)

    Tiêu chuẩn
    • Thẻ khóa, Internet, bàn, tủ quần áo, giường và tủ lạnh
    Tiện ích
    • Nhà vệ sinh, phòng giặt ủi, phòng tiện ích, tiệm cafe,…
    Ghi chú
    • Không bao gồm vật dụng cá nhân.
    • Tiền đặt cọc là 100,000 KRW (1,700,000 VND), phải nộp trước khi vào kí túc xá và sẽ được hoàn trả khi sinh viên rời kí túc xá.

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh