I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
»Tên tiếng Hàn: 광운대학교 » Tên tiếng Anh: Kwangwoon University (KWU) » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1934 »Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: https://www.kw.ac.kr/ |
II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
Hình ảnh Trường Đại Học Kwangwoon
Lịch sử hình thành
Đại học Kwangwoon là trường đào tạo Chương trình tiếng Hàn và ngành Kỹ thuật điện tử danh giá bậc nhất tại Hàn Quốc. Kwangwoon University nổi tiếng với vị trí địa lý vàng ngay trong lòng Seoul, môi trường giáo dục hiện đại và hào phóng học bổng dành cho sinh viên du học Hàn Quốc
Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc được thành lập năm 1934, tiền thân là Trung tâm đào tạo Radio Chosun. Kwangwoon University là trường đại học đầu tiên giảng dạy ngành Kỹ thuật điện tử tại Hàn Quốc.
KWU tọa lạc tại quận Nowon – Mảnh Đất Học của thủ đô Seoul. Rất nhiều trường học, đại học và học viện nổi tiếng đặt trụ sở tại đây, như Học viện Quân sự Hàn Quốc, Đại học Khoa học & Kỹ thuật Seoul Seoultech, Đại học Nữ sinh Seoul…
ĐH Kwangwoon hiện gồm 8 đại học trực thuộc, 29 khoa, giảng dạy hơn 50 ngành học và 7 trường sau đại học (theo số liệu tháng 3 năm 2020). Năm 2021, trường nằm trong danh sách các trường chứng nhận được đánh giá bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc.
Đặc điểm nổi bật
- Thế mạnh đào tạo: Kỹ thuật điện tử – Công nghệ thông tin
- Tọa lạc ngay trong lòng thủ đô Seoul nên trường có vị trí giao thông rất thuận tiện. Chỉ mất 20 – 30 phút để di chuyển đến các khu vực nội thành Seoul như Tòa thị chính, Dongdaemun, Myeongdong…
- Trường có chế độ học bổng tốt nhất trong khu vực Seoul. Sinh viên có thể nhận học bổng từ 30 – 80% trong học kì đầu tiên. Trong vòng 3 năm trở lại đây, trung bình có trên 64% sinh viên nước ngoài được nhận học bổng của trường.
- Chương trình đào tạo tiếng Hàn ưu việt: trường triển khai chương trình tiếng Hàn giúp sinh viên làm quen với chương trình đại học, tự viết báo cáo và đọc hiểu giáo trình. Bên cạnh đó, KWU còn tổ chức các lớp tiếng Hàn chuyên sâu, luyện thi TOPIK và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc.
- Chương trình Multi – Care: tư vấn, hỗ trợ sinh viên gặp khó khăn trong quá trình học tập tại trường. Ngoài ra trường còn tổ chức nhiều chương trình đa dạng cho sinh viên nước ngoài như:
- Chương trình dạy kèm Mentoring 1:1 với sinh viên Hàn Quốc
- Chương trình học nhóm
- Câu lạc bộ hỗ trợ du học sinh
- Nhóm gia sư dành cho du học sinh
III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Học phí và chương trình đào tạo
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại ĐH Kwangwoon thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Phí nhập học | 50,000 KRW (868,000 VND) |
Học phí | 5,600,000 KRW/năm (97,200,000 VND/năm) |
IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC KWANGWOON
Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.
- Khả năng tiếng:
- CTĐT bằng tiếng Hàn thông thường: TOPIK 3 trở lên
- CTĐT bằng tiếng Anh thông thường: IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 79, CBT 213, PBT 550 trở lên
- TOPIK cấp 5 trở lên đối với các ngành Y, Nha, Điều dưỡng
Chuyên Ngành
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành |
Công nghệ thông tin – Điện tử |
|
Phần mềm tổng hợp |
|
Kỹ thuật |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Luật chính sách |
|
Kinh doanh |
|
Học Phí
Phí nhập học: 190,800 KRW (khoảng 3,800,000 VND)
Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
Công nghệ thông tin – Điện tử, Phần mềm tổng hợp, Kỹ thuật | 4,883,400 | 84,800,000 |
Khoa học tự nhiên, Truyền thông Media | 4,319,100 | 75,000,000 |
Văn hóa Đông Bắc Á, Thương mại quốc tế | 4,183,000 | 72,600,000 |
Kinh doanh | 3,966,000 | 68,800,000 |
Khoa học xã hội & Nhân văn, Luật chính sách | 3,759,200 | 65,200,000 |
V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC KWANGWOON
Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
Chuyên Ngành
Lĩnh vực | Chuyên ngành |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện tử và truyền thông, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật vật liệu điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điều khiển và thiết bị, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật điện tử tổng hợp, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật môi trường, Khoa học máy tính, Kiến trúc, Quản lý công nghệ quốc phòng, Màn hình Plasma-sinh học |
Khoa học | Vật lý điện, Toán học, Hóa học |
Nhân văn | Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Hành chính công, Luật Đại cương, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Truyền thông, Hệ thống Quản lý Thông tin, Tâm lý, Nghiên cứu Khu vực Quốc tế, Văn hóa |
Học Phí
Phí nhập học: 983,000 KRW (khoảng 17,100,000 VND)
Lưu ý: Sinh viên quốc tế được giảm 30% học phí
Chương trình học | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
Thạc sĩ Kỹ thuật | 6,883,000 | 119,500,000 |
Thạc sĩ Khoa học | 6,108,000 | 106,000,000 |
Thạc sĩ Nhân văn | 5,250,000 | 91,100,000 |
Tiến sĩ Kỹ thuật | 6,883,000 | 119,500,000 |
Tiến sĩ Khoa học | 6,108,000 | 106,000,000 |
Tiến sĩ Nhân văn | 5,250,000 | 91,100,000 |
VI.Học Bổng
Hệ tiếng Hàn
- Mỗi học kỳ sẽ có học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập.
- Sau khi kết thúc khóa học tiếng Hàn sinh viên sẽ được ưu tiên nhận học bổng 50% nếu học tiếp lên chuyên ngành tại Đại học Kwangwoon.
Học bổng Đại học kì đầu tiên
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên học tại Đại học Kwangwoon | 30% học phí |
Sinh viên theo học hệ tiếng tại Đại học Kwangwoon | 50% học phí |
Sinh viên có TOPIK 3 | 70% học phí |
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên | 80% học phí |
Học bổng Đại học từ kỳ thứ 2 trở đi
Điểm GPA | Học bổng | |
TOPIK 3 trở xuống | TOPIK 4 trở lên | |
Trên 4.3 (97 điểm trở lên) | 80% học phí | 100% học phí |
4.0 – 4.3 (90 – 96 điểm) | 60% học phí | 80% học phí |
3.5 – 4.0 (85 – 89 điểm) | 40% học phí | 60% học phí |
3.0 – 3.5 (80 – 84 điểm) | 20% học phí | 40% học phí |
2.5 – 3.0 (75 – 79 điểm) | Không có | 20% học phí |
Học bổng Sau Đại học
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên quốc tế học tại Đại học Kwangwoon | 30% học phí |
Sinh viên quốc tế có TOEFL 500(CBT 179, iBT 61), IELTS 5.0, CEFR B1, TEPS 483, hoặc TOPIK 3 trở lên | 50% học phí |
VII.Ký Túc Xá
- Mỗi phòng đều được trang bị giường, tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, nhà vệ sinh, phòng tắm, Internet.
- Các phòng sinh hoạt chung: Phòng giặt, phòng ủi, phòng thể thao, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, phòng bảo quản đồ…
- Phí đặt cọc: 100,000 KRW
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/kỳ) | Chi phí (VND/kỳ) |
KTX Happy | Phòng đôi | 1,500,000 | 30,000,000 |
KTX quốc tế | Phòng 4 |
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group
CS1: EAS Hà Nội:
- Hotline:0968 508 764
- Zalo:0968 508 764
- Email:duhocquocte.eas@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
- Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
- Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.
CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:
- Hotline:0906 789 864
- Zalo:0906 789 864
- Email:lela.easgroup@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com
- Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
- Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh