Đại Học Khoa Học & Công Nghệ Seoul (SeoulTech) – Ngôi Trường Kỹ Thuật Hàng Đầu Tại Thủ Đô Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH

    »Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개

    » Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech

    » Loại hình: Công lập

    » Năm thành lập: 1910

    »Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

    » Website: http://www.seoultech.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH

    Đại Học Khoa Học & Công Nghệ Seoul (SeoulTech) – Ngôi Trường Kỹ Thuật Hàng Đầu Tại Thủ Đô Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Seoultech

    Lịch sử hình thành

    Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul tiền thân là trường dạy nghề Eoui-dong. Ngay từ những ngày đầu thành lập, trường tập trung đào tạo vào khối ngành Công nghệ và đến nay đã trở thành một trong những trường trọng điểm đào tạo chuyên ngành này. Đến nay trường đã mở rộng quy mô đào tạo với 23 khoa khác nhau và 4 trường đại học với những ngành mũi nhọn như: Công nghệ thông tin, Cơ khí, Kiến trúc…

    Với thế mạnh đào tạo các ngành Khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất của trường luôn được đầu tư hiện đại và tiên tiến nhất. Ngoài ra trường có các phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ… Đặc biệt, trường liên tục hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm thêm trong thời gian học tập và giới thiệu việc làm tại các đơn vị liên kết. Điều này giúp trường luôn giữ vững TOP những ngôi trường có tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp cao nhất khu vực.

    Tọa lạc quận Nowon – “khu giáo dục” của miền bắc Thủ đô Seoul sầm uất, trường Đại học SeoulTech đang thu hút sự quan tâm của nhiều du học sinh đam mê Khoa học kỹ thuật. Mặt khác, các chương trình học bổng diễn ra đều đặn mỗi học kỳ với mức học bổng hấp dẫn. Từ đây tạo nên sự hăng hái trong việc học tập của sinh viên và giữ vững vị thế của trường trong và ngoài nước.

    Đặc điểm nổi bật

    Thứ Hạng Đáng Tự Hào

    • Xếp #1 trong 7 năm liên tiếp về tỉ lệ sinh viên các trường có chương trình giảng dạy 4 năm có việc làm
    • Xếp #2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (Theo The World University Ranking)
    • Được Bộ Thương Mại đánh giá là tổ chức đào tạo khối ngành Kỹ thuật Tốt nhất
    • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hỗ trợ Cải tiến các trường Đại học Quốc gia trong 4 năm liên tiếp
    • Liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới: ĐH Ohio, ĐH Northeastern, ĐH Houston (USA)…

    Học Phí Trong Mơ Tại Khoa học Và Công nghệ Quốc gia SeoulHọc phí của SeoulTech chỉ bằng 40% các đại học tư thục80% các đại học công tại Hàn Quốc. Học phí khoá tiếng Hàn chỉ 1.500.000 KRW/kỳ (28,500,000 VND), chuyên ngành chỉ từ 2,020,500 KRW/kỳ (khoảng 35,700,000 VND).

    Đại Học Hào Phóng Nhất

    SeoulTech rất hào phóng trong việc trao học bổng cho sinh viên, với tỷ lệ trung bình 61% sinh viên theo học tại trường có học bổng. SeoulTech dẫn đầu 10 đại học quốc gia với 48 hạng mục học bổng được trao với tổng giá trị là 29.4 tỷ KRW/năm, với 27 mục học bổng được trao cho sinh viên quốc tế.

    Học Xá Hơn Cả Lãng Mạn

    Thuộc TOP 5 học xá rộng và đẹp nhất Seoul với hơn 510,000 m2. Không gian xanh lãng mạn là bối cảnh của nhiều K-Drama: Cô nàng Cử tạ Kim Bok Joo, Cheese in the Trap, Touch Your Heart,…

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Phí nhập học50,000950,000
    Học phí (1 năm)6,000,000113,800,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC SEOULTECH

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 6.0.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 120,000 KRW (~ 2,300,000 VND)
    Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật thiết kế hệ thống cơ khí
    • Kỹ thuật ô tô và cơ khí
    • Kỹ thuật an toàn
    • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kiến trúc

    3,047,230 KRW

    (~ 57,900,000 VND)

    Kỹ thuật truyền thông và thông tin
    • Kỹ thuật điện và thông tin
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật ICT
    • Kỹ thuật và khoa học máy tính
    • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học

    3,047,230 KRW

    (~ 57,900,000 VND)

    Công nghệ sinh học và Năng lượng
    • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học
    • Kỹ thuật môi trường
    • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
    • Hóa học
    • Quang học
    • Khoa học thể thao

    3,047,230 KRW

    (~ 57,900,000 VND)

    Nghệ thuật và Thiết kế
    • Thiết kế
    • Thiết kế và gốm sứ
    • Thiết kế và kim loại
    • Mỹ thuật

    2,020,500 – 2,191,500 KRW

    (~ 35,700,000 – 38,800,000 VND)

    Khoa học xã hội và Nhân văn
    • Quản trị công
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Viết sáng tạo

    2,599,230 KRW

    (~ 49,400,000 VND)

    Kinh doanh và Công nghệ
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật thiết kế và hệ thống sản xuất
    • Quản trị kinh doanh

    2,599,230 – 5,377,230 KRW

    (~ 49,400,000 – 102,100,000 VND)

    Sáng tạo hội tụ
    • Kỹ thuật bán dẫn
    • Năng lượng tương lai

    3,288,410 KRW

    (~ 62,400,000 VND)

    Quốc tế
    • Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc

    3,599,230 KRW

    (~ 68,300,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC SEOULTECH

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại SeoulTech hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc SeoulTech hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 6.0.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 120,000 KRW (~ 2,300,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí hệ thạc sĩ mỗi kỳ Học phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ
    Tổng quát
    • Kỹ thuật robot và thiết kế cơ khí
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật an toàn
    • Kỹ thuật thông tin cơ khí
    • Khoa học dữ liệu
    • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật ô tô
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật thông tin điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật và khoa học máy tính
    • Kỹ thuật ICT
    • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học
    • Kỹ thuật môi trường
    • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
    • Hóa học
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế thị giác
    • Thiết kế gốm sứ
    • Thiết kế kim loại
    • Mỹ thuật
    • Quản trị thông tin
    • TESOL
    • Viết sáng tạo
    • Quang học
    • Khoa học thể thao
    • Kỹ thuật thiết kế và hệ thống sản xuất
    • Thành phố thông minh
    • Kỹ thuật IT
    • AI ứng dụng
    • Kỹ thuật bán dẫn
    • Năng lượng tương lai
    • Kinh doanh AI
    • Kỹ thuật robot và thiết kế cơ khí
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật an toàn
    • Kỹ thuật thông tin cơ khí
    • Khoa học dữ liệu
    • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật ô tô
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật thông tin điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật và khoa học máy tính
    • Kỹ thuật ICT
    • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học
    • Kỹ thuật môi trường
    • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
    • Hóa học
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế thị giác
    • Thiết kế gốm sứ
    • Thiết kế kim loại
    • Quản trị thông tin
    • Viết sáng tạo
    • Quang học
    • Kỹ thuật thiết kế và hệ thống sản xuất
    • Thành phố thông minh
    • Kỹ thuật IT
    • AI ứng dụng
    • Kỹ thuật bán dẫn
    • Năng lượng tương lai

    3,404,000 – 3,674,000 KRW

    (~ 64,600,000 – 69,800,000 VND)

    3,777,000 – 4,138,000 KRW

    (~ 71,700,000 – 78,600,000 VND)

    Đường sắt
    • Kỹ thuật hệ thống đường sắt
    • Chính sách và công trình đường sắt
    • Kỹ thuật hệ thống đường sắt
    • Chính sách và công trình đường sắt

    3,715,000 KRW

    (~ 70,500,000 VND)

    3,777,000 KRW

    (~ 71,700,000 VND)

    Công nghệ thông tin và Chính sách công
    • AI và chính sách công
    • Hệ thống thông tin công nghiệp
    • Truyền thông và chính sách nội dung
    • Kỹ thuật số và chính sách văn hóa
    • Thiết kế IT
    • AI và chính sách công
    • Hệ thống thông tin công nghiệp
    • Truyền thông và chính sách nội dung
    • Kỹ thuật số và chính sách văn hóa
    • Thiết kế IT

    3,486,000 – 3,715,000 KRW

    (~ 66,200,000 – 70,500,000 VND)

    3,548,000 – 3,777,000 KRW

    (~ 67,400,000 – 71,700,000 VND)

    Khoa học quốc phòng
    • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
    • Chính sách năng lượng
    • Kỹ thuật truyền thông và IT
    • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
    • Chính sách năng lượng
    • Kỹ thuật truyền thông và IT

    3,715,000 KRW

    (~ 70,500,000 VND)

    3,777,000 KRW

    (~ 71,700,000 VND)

    Khoa học y tế
    • Khoa học y tế và phóng xạ
    • Khoa học y sinh
    • Khoa học y tế và phóng xạ
    • Khoa học y sinh

    3,715,000 KRW

    (~ 70,500,000 VND)

    3,715,000 KRW

    (~ 70,500,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Học bổng hệ đại học

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80Miễn giảm 50 – 70% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90Miễn giảm 70 – 100% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên + 100% phí KTX
    Học bổng sinh viên đang theo học
    • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên
    • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ, không bị điểm F
    • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
    Miễn giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.8 trở lên
    • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ, không bị điểm F
    • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
    Miễn giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên
    • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ, không bị điểm F
    • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
    Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên + 100% phí KTX

    Học bổng hệ sau đại học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng tân sinh viênSinh viên quốc tế vừa nhập họcMiễn giảm 50 – 100% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng tân sinh viên từ các trường thành viênTân sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học tại Việt Nam như Đại học Quốc gia VN, Đại học Đà Nẵng, Đại học Bách khoa TP.HCM, Đại học Bách khoa HNMiễn giảm 100% học phí + 100% phí KTX kỳ đầu tiên
    Học bổng sinh viên đang theo học
    • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên
    • Hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ, không bị điểm C0
    • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
    Miễn giảm 50 – 100% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng sinh viên đang theo học

    (Dành cho sinh viên từ các trường thành viên)

    • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên
    • Hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ, không bị điểm C0
    • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
    Miễn giảm 100% học phí

    VII.Ký Túc Xá

    Ký túc xá hệ đại học

    KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳ
    KTX Sung Lim

    (KTX nam)

    Phòng 1 người

    1,214,400 KRW

    (~ 23,100,000 VND)

    Phòng 2 người

    955,900 KRW

    (~ 18,200,000 VND)

    Phòng 4 người

    787,600 KRW

    (~ 15,000,000 VND)

    KTX Sung Lim

    (KTX nữ)

    Phòng 2 người

    971,300 KRW

    (~ 18,400,000 VND)

    Ký túc xá hệ sau đại học

    KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳ
    KTX Sung Lim

    (KTX nam và nữ)

    Phòng 1 người

    2,105,400 KRW

    (~ 40,000,000 VND)

    Phòng 2 người

    1,464,100 KRW

    (~ 27,800,000 VND)

    Phòng 4 người

    1,110,100 KRW

    (~ 21,100,000 VND)

     

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh