Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc – Ngôi trường hàng đầu đào tạo về biển và công nghệ hàng hải

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

    »Tên tiếng Hàn: 한국해양대학교

    » Tên tiếng Anh: Korea Maritime and Ocean University (KMOU)

    » Loại hình: Công Lập

    » Năm thành lập: 1919

    »Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan

    » Website:www.kmou.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU

    Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc – Ngôi trường hàng đầu đào tạo về biển và công nghệ hàng hải

    Hình ảnh Trường Đại Học Hàng Hải và Hải Dương

    Lịch sử hình thành

    Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (KMOU) tọa lạc tại Busan – trái tim của miền nam Hàn Quốc. Là thành phố cảng với những lễ hội sôi động và các nhà hàng tấp nập. 

    KMOU được thành lập năm 1919, tiền thân là Học viện Hàng hải Jinhae. Năm 1946, sau Chiến Tranh Thế Giới II, Học viện Jinhae sát nhập Học viện Thương thuyền Tongyeong, trở thành Đại học Hàng Hải Jinhae. Đây là trường Đại học Quốc gia đầu tiên do Chính phủ Hàn Quốc thành lập.

    Với tinh thần “Vượt Qua Thách Thức Để Phát Triển”, trường đã có những đóng góp lớn lao cho quá trình xây dựng và phát triển ngành hàng hải và đại dương, đưa Hàn Quốc trở thành một trong 10 Cường Quốc Hàng Hải trên thế giới. Đặc biệt, một cựu sinh viên của trường đã trở thành Tổng Thư Ký Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO), tổ chức phi chính phủ về hàng hải lớn nhất thế giới.

    Đặc điểm nổi bật

    • Đại Học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc là đại học quốc gia có học phí thấp nhất tại Busan, Ulsan và Gyeongnam.
    • KMOU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia Dự Án Hỗ Trợ Đổi Mới Các Trường Đại Học Quốc Gia (PoINT).
    • ĐH Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc được Chính phủ Hàn Quốc chọn tham gia Dự Án Phát Triển Khu Vực Châu Á giữa ba nước Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản trong giai đoạn 2016 – 2021.
    • KMOU đạt Chứng nhận ’Trường Đại Học Xuất Sắc Trong Việc Thu Hút Và Quản Lý Sinh Viên Nước Ngoài” của Bộ Giáo dục Hàn Quốc.
    • Khuôn viên trường là địa điểm quay nhiều bộ phim nổi tiếng như “1 day 2 nights”, “Superman Return”, hay “Battleship Island”.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Phí nhập học100,0001,800,000
    Học phí (1 năm)4,800,00084,900,000
    Bảo hiểm (6 tháng)60,0001,100,000
    Giáo trình (1 năm)200,0003,500,000
    KTX (1 năm)1,800,00031,800,000
    Tiền ăn (1 năm)2,700,00047,700,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc tại các trường đại học – cao đẳng khác ở Hàn Quốc.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí xét tuyển: 54,000 KRW (~ 955,000 VND)
    KhoaChuyên ngành Học phí
    KRW/kỳVND/kỳ
    Khoa học hàng hải
    • Điều hướng học
    • Kỹ thuật hệ thống hàng hải
    • Bảo hộ bờ biển (Điều hướng, Máy móc)
    • Trí tuệ nhân tạo hàng hải và An ninh mạng
    2,248,00039,200,000
    Kỹ thuật và khoa học đại dương
    • Kỹ thuật hệ thống đại dương và kiến trúc hải quân
    • Kỹ thuật đại dương
    • Kỹ thuật tài nguyên và năng lượng
    • Kỹ thuật kiến trúc đại dương
    • Khoa học hàng hải
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật thông tin điện và điện tử
    • Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
    • Kỹ thuật hệ thống Logistics
    • Kỹ thuật môi trường
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật vật liệu tân tiến đại dương
    2,147,000 – 2,248,00037,500,000 – 39,200,000
    Khoa học xã hội và nhân văn
    • Quản lý vận chuyển
    • Luật hàng hải
    • Kinh tế và thương mại quốc tế
    • Quan hệ quốc tế
    • Quản trị công hàng hải
    • Ngôn ngữ văn học Anh
    • Nghiên cứu Đông Á
    1,792,00031,300,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại KMOU hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc KMOU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 68, IELTS 5.5, TOEIC 600 hoặc New TEPS 279.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí xét tuyển: 50,000 KRW (~ 884,000 VND)
    • Phí nhập học: 178,500 KRW (~ 3,200,000 VND)
    KhoaChuyên ngành Học phí
    KRW/kỳVND/kỳ
    Kỹ thuật
    • Luật và chính sách hàng hải
    • Kỹ thuật hệ thống hàng hải
    • Khoa học điều hướng
    • Kỹ thuật hàng hải
    • An ninh bờ biển
    • Trí tuệ thông minh hàng hải và an ninh mạng
    • Công nghệ thông tin hàng hải
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hệ thống đại dương và kiến trúc hàng hải
    • Kỹ thuật điện tử và truyền thông
    • Kỹ thuật đại dương
    • Kỹ thuật tài nguyên và năng lượng biển
    • Logistics
    • Kỹ thuật điều khiển và đo lường
    • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
    • Kỹ thuật làm lạnh và điều hòa
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Kỹ thuật truyền thông radio
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật môi trường
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật nano và chất bán dẫn
    • Kỹ thuật kiến trúc biển
    • Hội tụ liên ngành về nội dụng giáo dục hàng hải và đại dương
    • Quản lý tàu thuyền hiện đại
    2,590,500
    45,200,000
    Khoa học tự nhiên
    • Dữ liệu thông tin
    • Môi trường và khoa học sinh học biển
    • Hội tụ liên ngành về nội dụng giáo dục hàng hải và đại dương
    Khoa học xã hội và nhân văn
    • Quản lý vận chuyển
    • Luật hàng hải
    • Kinh tế hàng hải
    • Ngôn ngữ văn học Anh
    • Chính sách công
    • Nghiên cứu văn hóa và khu vực quốc tế
    • Hội tụ liên ngành về nội dụng giáo dục hàng hải và đại dương
    Nghệ thuật và thể thao
    • Thể thao
    • Hội tụ liên ngành về nội dụng giáo dục hàng hải và đại dương

    VI.Học Bổng

    Học bổng dành cho sinh viên năm nhất

    Điều kiệnHọc bổng
    TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 hoặc IELTS 7.0 trở lên100%
    TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên80%
    TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80 hoặc IELTS 6.0 trở lên40%
    Hoàn thiện 2 kỳ học tiếng Hàn tại KMOU và được Giáo sư giới thiệu20%

    Học bổng dành cho sinh viên đang theo học

    Điều kiện chungĐiểm GPAHọc bổng
    • Tích lũy hơn 12 tín chỉ và không có môn nào bị điểm F trong kỳ học trước
    • TOPIK 4 trở lên
    3.8 trở lên100%
    3.0 trở lên80%
    2.0 trở lên40%

    VII.Ký Túc Xá

    • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.
    • Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
    • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
    Phân loạiTòa Achi HallTòa BTLTòa Ara
    Phòng đơnPhòng đôiPhòng đôi
    Tiền phòng916,050 KRW/kỳ

    (~ 16,200,000 VND)

    850,590 KRW/kỳ

    (~ 15,000,000 VND)

    654,240 KRW

    (~ 11,600,000 VND)

    Tiền ăn

    429,000 – 832,000 KRW

    (~ 7,600,000 – 14,700,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh