Đại học Ngoại ngữ Busan – Ngôi trường danh tiếng đào tạo ngôn ngữ và văn hóa quốc tế hàng đầu Hàn Quốc

Mục lục

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

    »Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교

    » Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)

    » Loại hình: Tư Thục

    » Năm thành lập: 1981

    »Địa chỉ: 46234 65 Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan

    » Website:bufs.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU

    Đại học Ngoại ngữ Busan – Ngôi trường danh tiếng đào tạo ngôn ngữ và văn hóa quốc tế hàng đầu Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Busan

    Lịch sử hình thành

    Trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc được thành lập năm 1981 tại thành phố cảng Busan, trái tim của miền nam Hàn Quốc. Busan nổi tiếng trong cộng đồng du học sinh Việt Nam bởi nhịp sống sôi động, văn hóa đa dạng, nhiều trường đại học đa ngành chất lượng cao với học phí rẻ và cơ hội việc làm rộng mở sau tốt nghiệp.

    Nằm ngay trung tâm thành phố Busan, việc đi lại ở khu vực trường học khá thuận tiện. Sinh viên có thể đi tàu điện hoặc đi xe bus, trung bình chỉ mất từ 5 – 7 phút để đến trường. Trải qua 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS đã trở thành một trong những trường đào tạo ngoại ngữ và văn hóa hàng đầu Châu Á của sinh viên đến từ các quốc gia trên khắp thế giới.

    Trường hiện có quan hệ hợp tác với trên 100 đại học tại 24 quốc gia, trong đó có Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn, Đại học Sư phạm Hà Nội (Việt Nam), Đại học Ngoại ngữ Nagoya (Nhật Bản), Đại học Queensland (Úc) và Đại học Bradford (Anh).

    Đặc điểm nổi bật

    • Trường Đại học ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998.
    • Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.
    • Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
    • Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
    • Tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường vào năm 2014.
    • Tỉ lệ việc làm ở nước ngoài, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc ( dựa trên công bố 2015-2017)

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Phí nhập học50,000953,000
    Học phí (1 năm)5,200,00099,100,000
    Bảo hiểm (6 tháng)80,0001,500,000
    Bảo hiểm quốc gia40,000762,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 53, IELTS 5.5, TEPS 600.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí xét tuyển: 45,000 KRW (~ 796,000 VND)
    Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Nghiên cứu Âu – Mỹ
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Nga
    • Văn hóa kinh doanh Châu Âu

    3,780,000 KRW

    (~ 72,300,000 VND)

    Nghiên cứu Châu Á
    • Nhật Bản học
    • Trung Quốc học
    • Tiếng Thái
    • Nghiên cứu Malaysia – Indonesia
    • Tiếng Việt
    • Tiếng Myanmar
    • Tiếng Ấn
    • Tiếng Ả Rập
    • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

    3,780,000 KRW

    (~ 72,300,000 VND)

    Khoa học xã hội và Nhân văn
    • Phúc lợi xã hội
    • Tư vấn tâm lý học
    • Giáo dục ngôn ngữ Hàn
    • Quan hệ quốc tế
    • Phát triển hợp tác quốc tế
    • Văn hóa kinh doanh toàn cầu
    • Quản trị cảnh sát
    • An ninh mạng
    • Thể thao giải trí
    • Phục hồi thể thao

    3,780,000 – 3,970,000 KRW

    (~ 72,300,000 – 75,900,000 VND)

    Kinh doanh và Thương mại
    • Quản lý
    • Kế toán
    • Marketing quốc tế
    • Thương mại quốc tế
    • Kinh tế và tài chính
    • Thư ký quốc tế
    • Du lịch và văn hóa quốc tế
    • Hội nghị khách sạn
    • Dịch vụ hàng không

    3,780,000 – 4,490,000 KRW

    (~ 72,300,000 – 85,800,000 VND)

    Truyền thông số và Công nghệ thông tin
    • Nội dung truyền thông
    • Webtoon
    • Khoa học máy tính và Kỹ thuật
    • Phần mềm
    • Big Data
    • Bảo mật thông tin
    • Điện tử và AI (English Track)
    • Năng lượng thông minh và môi trường

    3,780,000 KRW

    (~ 72,300,000 VND)

    Quốc tế
    • Giáo dục văn hóa Hàn Quốc
    • Nghiên cứu quốc tế (English Track)

    3,780,000 KRW

    (~ 72,300,000 VND) 

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc BUFS hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu IELTS 5.5.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 600,000 KRW (~ 11,500,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí hệ thạc sĩ mỗi kỳHọc phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ
    Khoa học xã hội và Nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Hàn
    • Giáo dục ngôn ngữ Hàn
    • Giáo dục đa văn hóa
    • Ngôn ngữ học
    • Quản trị quốc tế
    • Phiên dịch Hàn – Trung
    • Kế toán toàn cầu
    • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Hàn
    • Giáo dục ngôn ngữ Hàn
    • Giáo dục đa văn hóa
    • Ngôn ngữ học
    • Quản trị quốc tế
    • Phiên dịch tiếng Hàn
    • Kế toán toàn cầu

    4,599,000 KRW

    (~ 87,900,000 VND)

    4,840,000 KRW

    (~ 92,500,000 VND)

    Kỹ thuật
    • AI (English Track)
    • Bảo mật thông minh
    • AI (English Track)
    • Bảo mật thông minh

    5,968,000 KRW

    (~ 114,100,000 VND)

    6,081,000 KRW

    (~ 116,200,000 VND)

    Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
    • Sức khỏe và thể thao
    • Sức khỏe và thể thao

    5,360,000 KRW

    (~ 102,100,000 VND)

    5,623,000 KRW

    (~ 107,100,000 VND)

    Biên phiên dịch
    • Biên phiên dịch Hàn – Trung

    4,493,000 KRW

    (~ 85,600,000 VND)

    Giáo dục
    • Giáo dục thể chất

    3,542,000 KRW

    (~ 67,500,000 VND)

     

    Công nghiệp và Quản lý
    • Phúc lợi xã hội
    • Y học tích hợp
    • Nông – lâm tự nhiên
    • Golf

    3,572,000 – 4,689,000 KRW

    (~ 68,100,000 – 89,300,000 VND)

     

    VI.Học Bổng

    Học bổng hệ đại học

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viên
    • Tân sinh viên quốc tế
    Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
    • Sinh viên quốc tế hoàn thành hệ tiếng tại BUFS
    Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    • Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53
    Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    • Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69
    Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
    • Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86
    Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    • Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98
    Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng sinh viên đang theo học
    • Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau khi nhập học tại trường
    200,000 KRW

    (~ 3,800,000 VND)

    • Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học tại trường
    400,000 KRW

    (~ 7,600,000 VND)

    • Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 sau khi nhập học tại trường
    600,000 KRW

    (~ 11,400,000 VND)

    Học bổng hệ sau đại học

    Khoa đào tạoĐiều kiệnHọc bổng
    Khoa học xã hội và Nhân văn/Kỹ thuật/Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
    Sinh viên đáp ứng đủ những tiêu chí sau:

    • TOPIK 6
    • Tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS
    • Điểm GPA tốt nghiệp hệ đại học từ 4.3 trở lên
    • Giảm 50% phí nhập học
    • Miễn 100% học phí cho 4 kỳ học
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS
    • Kỳ đầu: Giảm 50% phí nhập học và miễn 100% học phí
    • Từ kỳ thứ 2 trở đi: Giảm 50% học phí
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác
    • Kỳ đầu: Miễn 100% học phí
    • Từ kỳ thứ 2 trở đi: Giảm 50% học phí
    Giáo dụcSinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS
    • Kỳ đầu: Giảm 50% phí nhập học và miễn 30% học phí
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác
    • Kỳ đầu: Miễn 30% học phí
    Biên phiên dịch
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS
    • Kỳ đầu: Giảm 50% phí nhập học và miễn 30% học phí
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác
    • Kỳ đầu: Miễn 30% học phí
    Công nghiệp và Quản lý
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS
    • Kỳ đầu: Giảm 50% phí nhập học và miễn 50% học phí
    Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác
    • Kỳ đầu: Miễn 50% học phí

    VII.Ký Túc Xá

    KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳLưu ý
    KTX số 1Phòng 2 – 4 người

    997,000 – 1,433,000 KRW

    (~ 19,000,000 – 27,300,000 VND)

    • Phí đặt cọc: 100,000 KRW (~ 1,900,000 VND)
    • Phí bữa ăn: 394,400 – 696,000 KRW (~ 7,500,000 – 13,300,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh