Đại học Quốc gia Pukyong – Trường đại học hàng đầu về Khoa học Biển và Công nghệ tại Busan, Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

    »Tên tiếng Hàn: 부경대학교

    » Tên tiếng Anh: Pukyong National University (PKNU)

    » Loại hình: Công Lập

    » Năm thành lập: 1996

    »Địa chỉ:

    • Học xá Daeyeon: 45, Yongso-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
    • Học xá Yongdan: 365 Shinseon-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc

    » Website: http://www.pknu.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

    Đại học Quốc gia Pukyong – Trường đại học hàng đầu về Khoa học Biển và Công nghệ tại Busan, Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Quốc Gia Pukyong

    Lịch sử hình thành

    Đại học Quốc gia Pukyong được thành lập năm 1996 với sự hợp nhất của 2 tường đại học lớn ở Busan: Đại học Quốc gia Thuỷ sản – cơ sở giáo dục đại học về ngành hàng hải đầu tiên tại Hàn Quốc và Đại học Kỹ thuật Busan – tổ chức giáo dục công nghệ hiện đại đầu tiên tại Hàn Quốc.

    Trường tọa lạc tại Busan – thành phố trung tâm công nghiệp nặng và hóa chất tại khu vực Đông Nam Hàn Quốc, nơi tập trung các tập đoàn lớn như Công ty Xe hơi Renaults Samsung, Công nghiệp nặng Hanjin,… Vì vậy, những cử nhân tài năng của các trường Đại học tại Busan đều có cơ hội việc làm rộng mở sau khi tốt nghiệp.

    Đặc điểm nổi bật

    • Đại học Quốc gia Pukyong được đánh giá là trường đại học đào tạo các ngành nghề thuộc “Nhóm việc làm số 1” tại Hàn Quốc.
    • PKNU dẫn đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc về tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp.
    • Đại học Quốc gia Pukyong đứng TOP 1 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc về đào tạo lĩnh vực Khoa học đời sống.
    • Trường đứng đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc về chất lượng đào tạo lĩnh vực Khoa học Y sinh.
    • Trường Đại học Quốc gia Pukyong vinh dự lọt vào danh sách trường được bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận có đủ điều kiện, năng lực để tuyển sinh và đào tạo sinh viên quốc tế.

    Đại học Quốc gia Pukyong – Trường đại học hàng đầu về Khoa học Biển và Công nghệ tại Busan, Hàn Quốc

    EAS có mặt tại đại học Quốc Gia Pukyong

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Khóa học tiếng Hàn gồm 4 kỳ/năm, mỗi kỳ kéo dài 10 tuần. Với sĩ số chỉ 15 sinh viên/lớp, sinh viên có nhiều cơ hội thực hành tiếng và nâng cao khả năng giao tiếp nhanh chóng.

    Bên cạnh đó, sinh viên được tham gia các chương trình trải nghiệm để giao lưu và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc như: Tham quan di sản văn hóa, Khám phá văn hóa Hàn Quốc, Chương trình K-pop,…

    • Học phí: 5,200,000 KRW/năm (~ 98,600,000 VND)
    • Tài liệu học tập: 40,000 KRW/kỳ (~ 758,000 VND)

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

     Điều kiện

    • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
    • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK 3 (TOPIK 4 đối với ngành Quản trị kinh doanh)
    • Hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550

     Học Phí và Chuyên Ngành

    Khối ngànhChuyên ngànhHọc phí

    (KRW/kỳ)

    Quốc tế và Liên ngành
    • Kinh doanh quốc tế
    • Quản lý chính phủ

    1,703,000

    (~ 32,300,000 VND)

    Khoa học xã hội và nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và Văn học Anh
    • Ngôn ngữ và Văn học Nhật
    • Lịch sử
    • Kinh tế
    • Luật
    • Hành chính và Phúc lợi xã hội
    • Nghiên cứu quốc tế và khu vực
    • Trung Quốc học
    • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
    • Thiết kế thời trang

    1,703,000 – 2,173,500

    (~ 32,300,000 – 41,200,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Toán học ứng dụng
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Vi trùng học
    • Khoa học máy tính

    2,041,500

    (~ 38,700,000 VND)

    Quản trị kinh doanh
    • Quản trị kinh doanh
    • Thương mại quốc tế

    1,703,000

    (~ 32,300,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hệ thống vận chuyển năng lượng
    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật vật liệu hóa học và polyme
    • Kỹ thuật chất bán dẫn và công nghệ nano
    • Kỹ thuật an toàn và quản lý hệ thống
    • Kỹ thuật phòng ngừa hỏa hoạn
    • Kỹ thuật vật liệu hội tụ
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật bền vững

    2,173,500

    (~ 41,200,000 VND)

    Khoa học ngư nghiệp
    • Khoa học thực phẩm
    • Công nghệ sinh học
    • Quản lý hệ thống sản xuất hàng hải
    • Y học thủy sinh
    • Khoa học đời sống và ngư nghiệp
    • Kinh tế và kinh doanh ngư nghiệp – hàng hải

    1,703,000 – 2,041,500

    (~ 32,300,000 – 38,700,000 VND)

    Công nghệ môi trường và khoa học biển
    • Khoa học hệ thống môi trường trái đất
    • Kỹ thuật biển
    • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

    2,041,500

    (~ 38,700,000 VND)

    Công nghệ thông tin và hội tụ
    • Truyền thông
    • Chăm sóc sức khỏe thông minh
    • Khoa học thông tin và dữ liệu
    • Kỹ thuật truyền thông và điện tử
    • Kỹ thuật máy tính và trí tuệ nhân tạo
    • Kiến trúc và thiết kế
    • Tài chính điện tử
    • Kỹ thuật giao thông thông minh

    1,703,000 – 2,173,500

    (~ 32,300,000 – 41,200,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC 

    Điều kiện

    • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
    • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK 3 (TOPIK 4 đối với ngành Quản trị kinh doanh)
    • Hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 178,000 KRW/kỳ (~ 3,400,000 VND)
    Khối ngànhHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí

    (KRW/kỳ)

    Khoa học xã hội và nhân văn
    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế
    • Ngôn ngữ văn học Hàn
    • Ngôn ngữ văn học Anh
    • Ngôn ngữ văn học Nhật
    • Nghiên cứu quốc tế và khu vực
    • Logistics và thương mại quốc tế
    • Luật
    • Lịch sử
    • Phúc lợi xã hội
    • Truyền thông
    • Giáo dục mầm non
    • Kinh tế môi trường và tài nguyên
    • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
    • Trung Quốc học
    • Kinh tế và kinh doanh ngư nghiệp – hàng hải
    • Quản trị công
    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế
    • Ngôn ngữ văn học Hàn
    • Ngôn ngữ văn học Anh
    • Ngôn ngữ văn học Nhật
    • Nghiên cứu quốc tế và khu vực
    • Logistics và thương mại quốc tế
    • Luật
    • Lịch sử
    • Phúc lợi xã hội
    • Truyền thông
    • Giáo dục mầm non
    • Kinh tế môi trường và tài nguyên
    • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
    • Trung Quốc học
    • Kinh tế và kinh doanh ngư nghiệp – hàng hải
    • Quản trị công

    2,000,000

    (~ 37,900,000 VND)

     

    Khoa học tự nhiên
    • Điều dưỡng
    • Khoa học máy tính
    • Vật lý
    • Y học thủy sản
    • Sinh học ngư nghiệp
    • Phát triển tài nguyên biển
    • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
    • Toán ứng dụng
    • Khoa học hệ thống môi trường trái đất (Kỹ thuật thông tin không gian, Khoa học môi trường và trái đất, Khoa học môi trường khí quyển, Kỹ thuật môi trường, Hải dương học)
    • Khoa học dữ liệu và thống kê
    • Sinh học biển
    • Khoa học đời sống đại dương (Vi sinh vật học, Công nghệ sinh học)
    • Quản lý sản xuất hàng hải
    • Hóa học
    • Điều dưỡng
    • Khoa học máy tính
    • Vật lý
    • Y học thủy sản
    • Sinh học ngư nghiệp
    • Phát triển tài nguyên biển
    • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
    • Toán ứng dụng
    • Khoa học hệ thống môi trường trái đất (Kỹ thuật thông tin không gian, Khoa học môi trường và trái đất, Khoa học môi trường khí quyển, Kỹ thuật môi trường, Hải dương học)
    • Khoa học dữ liệu và thống kê
    • Sinh học biển
    • Khoa học đời sống đại dương (Vi sinh vật học, Công nghệ sinh học)
    • Quản lý sản xuất hàng hải
    • Hóa học

    2,408,000

    (~ 45,700,000 VND)

    Kỹ thuật
    • Hội tụ công nghệ thông tin và kỹ thuật ứng dụng
    • Kiến trúc
    • Kiến trúc và kỹ thuật phòng chống hỏa hoạn (Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật phòng chống hỏa hoạn)
    • Kỹ thuật luyện kim
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
    • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
    • Kỹ thuật công nghệ nano
    • Kỹ thuật điều hòa và làm lạnh
    • Tài chính điện tử
    • Kỹ thuật y sinh
    • Big Data
    • Kỹ thuật sinh thái
    • Kỹ thuật giao thông thông minh
    • Kỹ thuật và khoa học thực phẩm
    • Kỹ thuật hệ thống vật liệu
    • An toàn kỹ thuật
    • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
    • Kỹ thuật điều khiển và đo lường
    • Kỹ thuật hệ thống biển và kiến trúc hàng hải
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật biển
    • Kỹ thuật hóa (Kỹ thuật polyme, Kỹ thuật vật liệu hóa học và năng lượng, Kỹ thuật hóa học)
    • Hội tụ sinh học con người
    • Hội tụ công nghệ thông tin và kỹ thuật ứng dụng
    • Kiến trúc
    • Kiến trúc và kỹ thuật phòng chống hỏa hoạn (Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật phòng chống hỏa hoạn)
    • Kỹ thuật luyện kim
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
    • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
    • Kỹ thuật công nghệ nano
    • Kỹ thuật điều hòa và làm lạnh
    • Kỹ thuật y sinh
    • Kỹ thuật sinh thái
    • Kỹ thuật và khoa học thực phẩm
    • Kỹ thuật hệ thống vật liệu
    • An toàn kỹ thuật
    • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
    • Kỹ thuật điều khiển và đo lường
    • Kỹ thuật hệ thống biển và kiến trúc hàng hải
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật biển
    • Kỹ thuật hóa (Kỹ thuật polyme, Kỹ thuật vật liệu hóa học và năng lượng, Kỹ thuật hóa học)
    • Hội tụ sinh học con người

    2,564,000

    (~ 48,600,000 VND)

    Nghệ thuật
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thể dụng thể thao
    • Thiết kế thời trang
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thể dụng thể thao
    • Thiết kế thời trang

    2,564,000

    (~ 48,600,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Chương trình học bổngĐiều kiệnNội dung học bổng
    Học bổng PKNU

    Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại PKNU và lên hệ chuyên ngành tại PKNU

    TOPIK 3Giảm 40% học phí 1 kỳ
    TOPIK 4Giảm 80% học phí 1 kỳ
    TOPIK 5
    Học bổng đầu vàoTOPIK 4Giảm 40% học phí kỳ đầu
    TOPIK 5Miễn 100% học phí kỳ đầu
    TOPIK 6
    Học bổng thành tích

    Sinh viên có điểm GPA kỳ trước từ 2.5 trở lên và hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ

    TOP 7% sinh viên mỗi khoaGiảm 80% học phí 1 kỳ
    TOP 7% – 15% sinh viên mỗi khoaGiảm 20% – 40% học phí 1 kỳ

    VII.Ký Túc Xá

    Phòng ở tại 2 khu ký túc xá Daeyeon và Yongdang đều được trang bị đầy đủ và hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên. Chi phí ký túc xá (đã bao gồm tiền ăn) dao động từ 1.900.000 – 3.600.000 KRW/6 tháng (~ 33.300.000 – 52.600.000 VND).

    Ký túc xá hệ tiếng Hàn

    KTXLoại phòngPhí KTXTiện nghi
    KTX Sejong1Phòng 2 người

    2,600,000 KRW/6 tháng

    (~ 49,300,000 VND)

    • Gồm 3 bữa ăn mỗi ngày
    • Đầy đủ điện, nước và internet

    Ký túc xá hệ chuyên ngành

    KTXLoại phòngPhí KTXTiện nghi
    KTX Sejeong1Phòng 2 người

    2,200,000 KRW/4 tháng

    (~ 41,700,000 VND)

    • Gồm 3 bữa ăn mỗi ngày
    • Đầy đủ điện, nước và internet

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh