Trường Đại Học Nữ Sinh Seoul – Ngôi Trường Danh Giá Dành Cho Nữ Sinh Tại Thủ Đô Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL

    »Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교

    » Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University (SWU)

    » Loại hình: Tư Thục

    » Năm thành lập: 1961

    »Địa chỉ: 621, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc.

    » Website: swu.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL

    Trường Đại Học Nữ Sinh Seoul – Ngôi Trường Danh Giá Dành Cho Nữ Sinh Tại Thủ Đô Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Seoultech

    Lịch sử hình thành

    Đại học Nữ sinh Seoul là học viện nổi tiếng Hàn Quốc dành cho phái đẹp. Tọa lạc tại khu vực phía đông bắc Seoul, trường có vị trí đáng mơ ước tại quận Nowon ngay trong lòng thủ đô Seoul.

    Đây là quận duy nhất ở Seoul vẫn giữ được cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, với dòng sông Jungnang xanh mát bao quanh ngọn Surak và Bukhan hùng vĩ. Hệ thống giao thông tại Nowon rất thuận tiện, cách trung tâm Seoul chỉ 30 phút đi xe buýt.

    SWU được thành lập năm 1961, là một trong những ngôi trường đào tạo nữ sinh uy tín nhất Hàn Quốc với hơn 58 năm thành lập và là nơi đào tạo đội ngũ nữ lãnh đạo tài năng trong thế kỷ mới.

    Bên cạnh là môi trường học tập tốt nhất để đào tạo ra những nữ lãnh đạo hàng đầu, SWU còn xây dựng hình ảnh nữ sinh năng động hiện đại với nhiều hoạt động ngoại khóa, hoạt động tình nguyện, câu lạc bộ nghệ thuật & học thuật.

    Đặc điểm nổi bật

    • Trường nằm trong khu vực an toàn và tỷ lệ tội phạm thấp nhất trong khu vực Seoul.
    • Khuôn viên thân thiện và môi trường xung quanh lành mạnh tuyệt đối.
    • Trường được Bộ giáo dục công nhận là ‘Trường đại học dạy tốt – ACE’ trong nhiều năm liên tiếp
    • 11 năm liên tiếp được Bộ giáo dục lựa chọn là trường Đại học có đóng góp lớn cho việc phổ cập giáo dục.
    • Từng đạt giải cao nhất về giáo dục nhân cách do Bộ Giáo dục và Hiệp hội phụ nữ và gia đình bình chọn.
    • Được Bộ giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự Án Bồi Dưỡng Nhân Tài Nữ Chuyên Ngành Kỹ Thuật.

    Cựu sinh viên nổi bật

    • Han Ji-min là một nữ diễn viên nổi tiếng tại Hàn Quốc
    • Lee Bo Young là nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô được biết đến với vai diễn trong các phim truyền hình Người yêu dấu, Seo-young của bố, Đôi tai ngoại cảm, Lời thì thầm, Người mẹ, Khi tình yêu rở rộ, Sở hữu.
    • Kim Ji-Ho là một nữ diễn viên được nhiều người yêu mến tại Hàn Quốc
    • Go Youn-jung là một nữ diễn viên kiêm người mẫu Hàn Quốc. Cô được biết đến với các vai diễn trong các bộ phim truyền hình Trường Luật, Anh ấy là người tâm lý, Hồ sơ y tá học đường và Ngôi nhà ngọt ngào.
    • Kim Na-young là một nhân vật truyền hình, diễn viên hài, và người mẫu thời trang đường phố Paris. Cô là một diễn viên trong chương trình tạp kỹ We Got Married.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Các khoản phíChi phí
    KRWVND
    Phí duyệt hồ sơ60,0001,100,000
    Học phí (1 năm)5,800,000110,500,000
    Bảo hiểm (6 tháng)75,0001,400,000
    KTX phòng 3 người (1 kỳ)759,20014,500,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL

     Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí xét hồ sơ: 130,000 KRW (~ 2,500,000 VND)
    Trường đào tạoKhoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Khoa học xã hội và Nhân văn
    Thương mại toàn cầu
    • Kinh doanh toàn cầu
    • Truyền thông K-Content

    3,827,000 – 4,557,000 KRW

    (~ 73,100,000 – 87,100,000 VND) 

    Nhân văn
    • Nội dung Metaverse
    • Văn hóa Pháp
    • Văn hóa Đức
    • Ngôn ngữ văn học Hàn
    • Ngôn ngữ văn học Anh
    • Ngôn ngữ văn học Trung
    • Ngôn ngữ văn học Nhật
    • Lịch sử
    • Kitô giáo

    3,827,000 KRW

    (~ 73,100,000 VND)

    Khoa học xã hội
    • Kinh tế
    • Khoa học thông tin và thư viện
    • Phúc lợi xã hội
    • Nghiên cứu trẻ em
    • Hành chính công
    • Truyền thông

    3,827,000 KRW

    (~ 73,100,000 VND)

    Công nghiệp mới nổi
    • Quản trị kinh doanh
    • Thiết kế công nghiệp

    3,827,000 – 5,285,000 KRW

    (~ 73,100,000 – 101,000,000 VND)

    Thiết kế và Nghệ thuật
    • Nghệ thuật đương đại
    • Gốm sứ và sợi dệt
    • Thiết kế truyền thông
    • Thiết kế truyền thông mới

    5,285,000 KRW

    (~ 101,000,000 VND)

    Nghệ thuật và Thể thaoKhoa học vận động và thể thao
    • Khoa học vận động và thể thao

    4,557,000 KRW

    (~ 87,100,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    Khoa học và công nghệ
    • Toán học
    • Hóa học
    • Công nghệ môi trường và sinh học
    • Sức khỏe sinh học
    • Kiến trúc cảnh quan, công nghệ sinh học và nông nghiệp
    • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
    • Thực phẩm và dinh dưỡng

    4,557,000 KRW

    (~ 87,100,000 VND)

    Công nghiệp mới nổi
    • Thiết kế thời trang và Marketing
    • Thiết kế truyền thông số và ứng dụng
    • Bảo mật thông tin
    • Phần mềm
    • Khoa học dữ liệu

    4,557,000 KRW

    (~ 87,100,000 VND)

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại SeoulTech hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc SeoulTech hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 6.0.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 1,000,000 KRW (~ 19,100,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
    Khoa học xã hội & nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Ngôn ngữ và văn học Đức
    • Ngôn ngữ và văn học Pháp
    • Ngôn ngữ và văn học Trung
    • Giáo dục tư thục
    • Kitô giáo
    • Quản lý
    • Kinh tế
    • Phúc lợi xã hội
    • Văn thư
    • Nghiên cứu trẻ em
    • Tâm lý học
    • Hành chính công
    • Báo chí truyền thông
    • Hợp tác phát triển quốc tế
    • Quản lý Big Data
    • Trị liệu tâm lý nghệ thuật
    • Công nghệ AI
    • Công nghệ và nghệ thuật
    • Kinh doanh toàn cầu
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Kitô giáo
    • Quản lý
    • Phúc lợi xã hội
    • Nghiên cứu trẻ em
    • Tâm lý học
    • Hợp tác phát triển quốc tế
    • Trị liệu tâm lý nghệ thuật
    • Công nghệ AI

    4,478,000 KRW

    (~ 85,600,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    • Đời sống cảnh quan và nông nghiệp
    • Trang phục
    • Khoa học thực phẩm
    • Dinh dưỡng
    • Hóa học
    • Kỹ thuật môi trường và đời sống
    • Toán học
    • Khoa học máy tính
    • Kỹ thuật sinh học sức khỏe
    • Đời sống cảnh quan và nông nghiệp
    • Trang phục
    • Khoa học thực phẩm
    • Dinh dưỡng
    • Hóa học
    • Kỹ thuật môi trường và đời sống
    • Khoa học máy tính
    • Kỹ thuật sinh học sức khỏe

    5,373,000 KRW

    (~ 102,700,000 VND)

    Nghệ thuật và thể thao
    • Khoa học thể thao
    • Nghệ thuật tạo hình
    • Thiết kế
    • Nghệ thuật tạo hình

    5,373,000 – 6,270,000 KRW

    (~ 102,700,000 – 119,800,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Học bổng chương trình tiếng Hàn

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng sinh viên ưu tú nhất
    Sinh viên quốc tế có thành tích cao nhất mỗi cấp độ200,000 KRW

    (~ 3,800,000 VND)

    Học bổng sinh viên ưu tú thứ haiSinh viên quốc tế có thành tích cao nhì mỗi cấp độ100,000 KRW

    (~ 1,900,000 VND)

    Học bổng chuyên cầnSinh viên điểm danh đủ 100% số buổi học mỗi học kỳGiấy chứng nhận chuyên cần và Phần thưởng riêng

    Học bổng hệ đại học

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế nhập học thành côngGiảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại SWUGiảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 5Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 6Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng sinh viên đang theo học
    • Sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ
    • Có TOPIK 4 trở lên
    • Điểm GPA kỳ trước từ 2.0 trở lên
    Giảm 20% học phí kỳ tiếp theo
    • Sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ
    • Có TOPIK 4 trở lên
    • Điểm GPA kỳ trước từ 2.5 trở lên
    Giảm 25% học phí kỳ tiếp theo
    • Sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ
    • Có TOPIK 4 trở lên
    • Điểm GPA kỳ trước từ 3.0 trở lên
    Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
    • Sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ
    • Có TOPIK 4 trở lên
    • Điểm GPA kỳ trước từ 3.5 trở lên
    Giảm 40% học phí kỳ tiếp theo
    • Sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ
    • Có TOPIK 4 trở lên
    • Điểm GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên
    Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
    • Sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ
    • Có TOPIK 4 trở lên
    • Điểm GPA kỳ trước từ 4.3 trở lên
    Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo

    Học bổng hệ sau đại học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng dành cho sinh viên tốt nghiệp hệ đại học từ những trường có hợp tác với SWU
    Sinh viên có điểm thi đầu vào đạt từ 85 trở lênGiảm 50% phí nhập học và học phí kỳ đầu
    Sinh viên có điểm thi đầu vào đạt từ 90 trở lênGiảm 70% phí nhập học và học phí kỳ đầu
    Sinh viên có điểm thi đầu vào đạt từ 95 trở lênMiễn 100% phí nhập học và học phí kỳ đầu
    Học bổng dành cho các tân sinh viên quốc tế còn lạiSinh viên có điểm thi đầu vào đạt từ 85 trở lênGiảm 30% phí nhập học và học phí kỳ đầu
    Sinh viên có điểm thi đầu vào đạt từ 90 trở lênGiảm 50% phí nhập học và học phí kỳ đầu
    Học bổng trợ giảng
    Sinh viên tham gia hỗ trợ giảng dạy cùng giáo sưMiễn 100% học phí các kỳ

    VII.Ký Túc Xá

    KTXLoại phòngPhí KTX
    KTX sinh viên quốc tế

    Phòng 2 người

    (15 tuần)

    1,137,000 KRW

    (~ 21,600,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh