Đại học Kyungsung – Ngôi trường sáng tạo giữa lòng Busan, nơi khởi đầu ước mơ du học Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGSUNG

    »Tên tiếng Hàn: 경성대학교

    » Tên tiếng Anh: Kyungsung University – KU

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1955

    »Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc

    » Website: http://kscms.ks.ac.kr/

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGSUNG

    Đại học Kyungsung – Ngôi trường sáng tạo giữa lòng Busan, nơi khởi đầu ước mơ du học Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Kyungsung

    Lịch sử hình thành

    Đại học Kyungsung là trường đại học tổng hợp được thành lập năm 1955 tại trung tâm thành phố Busan – thành phố lớn thứ hai Hàn Quốc, cách Seoul 325 km. Kyungsung nằm trong TOP những đại học có học xá đẹp nhất Hàn Quốc.

    Kyungsung University hợp tác với Tập đoàn Samsung và nhiều công ty điện tử lớn của Hàn Quốc. Đây là cơ hội “vàng” cho sinh viên ngành kỹ thuật ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn thông qua các chương trình thực tập.

    Bên cạnh đó, một trong những ngành học làm nên thương hiệu của Kyungsung trong những năm gần đây là ngành Du lịch Khách sạn.

    Đặc điểm nổi bật

    • Được Bộ Giáo dục đánh giá là trường đại học dẫn đầu các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp kinh doanh
    • Là Trung tâm Hỗ trợ các công ty khởi nghiệp IT tại khu vực Đông Nam Hàn Quốc
    • Tham gia dự án LINC+ (Dự án đưa Học thuật tiếp cận các ngành Công nghiệp) và tập trung vào khối ngành Xã hội
    • Được Bộ Giáo dục và Viện Nghiên cứu Hàn Quốc lựa chọn tham gia Chương trình Nữ kỹ sư Đại học
    • Được đánh giá là Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp hạng S (hạng cao nhất) bởi Bộ Doanh nghiệp Vừa – Nhỏ và Khởi nghiệp
    • Trung tâm hợp tác Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ, đã đầu tư lên tới 2 tỷ KRW cho lĩnh vực Nghiên cứu và Phát triển

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG 

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí và chương trình đào tạo

    Số kì học4 học kỳ: Xuân, Hạ, Thu, Đông (mỗi kì học 10 tuần – 200 giờ học)
    Học phí4,800,000 KRW/năm (~ 84,200,000 VND)
    Phí bảo hiểm140,000 KRW (~ 2,500,000 VND)
    Phí KTX900,000 KRW (~ 15,800,000 VND)
    Chương trình giảng dạy
    • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
    • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
    • Tham gia chương trình ngoại khóa

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

     Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
    • Khả năng ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 (đối với Korean Track) hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5,  CEFR B2, TEPS 600 (đối với English Track)

     Học Phí và Chuyên Ngành

    KhoaChuyên ngànhHọc phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
    Nghệ thuật khai phóng
    Văn minh nhân loại

    (Ngôn ngữ văn học Hàn, Ngôn ngữ văn học Nhật, Lịch sử và văn hóa)

    3,296,00057,800,000
    Nghiên cứu văn hóa

    (Quy hoạch văn hóa, Nội dung văn hóa, Dịch vụ văn hóa)

    3,296,00057,800,000
    Ngôn ngữ văn học Anh3,296,00057,800,000
    Trung Quốc học3,296,00057,800,000
    Khoa học thông tin và thư viện3,296,00057,800,000
    Tâm lý học3,296,00057,800,000
    Khoa học xã hội
    Luật3,296,00057,800,000
    Quản trị cảnh sát3,296,00057,800,000
    Truyền thông phương tiện3,346,00058,700,000
    Quảng cáo và quan hệ công chúng3,346,00058,700,000
    Phúc lợi xã hội3,311,00058,000,000
    Kinh tế và thương mại
    Kinh tế, tài chính và Logistics3,296,00057,800,000
    Quản trị du lịch và khách sạn

    (Quản trị du lịch và khách sạn, Quản trị dịch vụ ẩm thực)

    3,346,00058,700,000
    Quản trị kinh doanh3,296,00057,800,000
    Thương mại quốc tế3,296,00057,800,000
    Kế toán3,296,00057,800,000
    Thống kê ứng dụng và Big Data3,826,00067,100,000
    Kỹ thuật














    Kỹ thuật ô tô và cơ khí4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật cơ điện tử4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật môi trường4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật dân dụng4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật và quy hoạch đô thị4,321,00075,800,000
    Kiến trúc4,321,00075,800,000
    Kiến trúc nội thất4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật quản lý và công nghiệp4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật vật liệu tiên tiến4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật điện4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật điện tử4,321,00075,800,000
    Khoa học máy tính và kỹ thuật4,321,00075,800,000
    Khoa học máy tính4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật truyền thông và thông tin4,321,00075,800,000
    Kỹ thuật hóa học4,321,00075,800,000
    Nghệ thuật
    Âm nhạc

    (Piano, Phối nhạc, Thanh nhạc, Giao hưởng)

    4,506,00079,000,000
    Thiết kế truyền thông thị giác4,341,00076,100,000
    Thiết kế công nghiệp4,341,00076,100,000
    Phim ảnh và kịch

    (Kịch, Phim, Nhạc kịch)

    4,341,00076,100,000
    Nghệ thuật màn ảnh

    (Ảnh động, Hoạt họa)

    4,341,00076,100,000
    Nội dung truyền thông4,341,00076,100,000
    Khoa học sức khỏe và thể thao3,826,00067,100,000
    Mỹ thuật4,341,00076,100,000
    Thiết kế thủ công

    (Thiết kế sắt thủ công, Gốm sứ, Thiết kế nội thất, Thiết kế dệt may)

    4,341,00076,100,000
    Nhiếp ảnh4,341,00076,100,000
    Thiết kế thời trang và phân phối sản phẩm4,341,00076,100,000
    Sinh học và sức khỏe
    Khoa học ẩm thực và công nghệ sinh học4,321,00075,800,000
    Công nghệ thú y và động vật học4,066,00071,300,000
    Khoa học mỹ phẩm3,826,00067,100,000
    Công nghệ và khoa học dược4,496,00078,800,000
    Toàn cầu

    (English Track)

    Nghiên cứu toàn cầu3,296,00057,800,000
    Kỹ thuật toàn cầu4,321,00075,800,000

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC 

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học.
    • Khả năng ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 (đối với Korean Track) hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 (đối với English Track)

    Học Phí và Chuyên Ngành

    • Phí nhập học: 550,000 KRW (~ 9,600,000 VND)
    KhoaChuyên ngànhHọc phí hệ thạc sĩ

    (KRW/kỳ)

    Học phí hệ tiến sĩ

    (KRW/kỳ)

    Khoa học xã hội và nhân văn
    Ngôn ngữ văn học Trung3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Giáo dục3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Giáo dục mầm non3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Tâm lý học3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Luật3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Kinh tế và thương mại quốc tế3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Quản trị kinh doanh3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Kinh doanh quốc tế

    (English Track)

    3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Quản trị du lịch – khách sạn toàn cầu

    (English Track)

    3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Giáo dục văn hóa Hàn Quốc

    (English Track)

    3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Quản trị du lịch – khách sạn3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Quản lý dịch vụ ẩm thực3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Truyền thông đa phương tiện3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Hán tự3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Trị liệu âm nhạc3,904,000

    (~ 68,400,000 VND)

    4,058,000

    (~ 71,100,000 VND)

    Khoa học tự nhiên
    Hóa học4,457,000

    (~ 78,100,000 VND)

    4,684,000

    (~ 82,100,000 VND)

    Thiết kế thời trang và phân phối sản phẩm4,457,000

    (~ 78,100,000 VND)

    4,684,000

    (~ 82,100,000 VND)

    Vật lý trị liệu4,457,000

    (~ 78,100,000 VND)

    4,684,000

    (~ 82,100,000 VND)

    Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng4,457,000

    (~ 78,100,000 VND)

    4,684,000

    (~ 82,100,000 VND)

    Dược5,173,000

    (~ 90,700,000 VND)

    5,443,000

    (~ 95,400,000 VND)

    Khoa học dược mỹ phẩm4,457,000

    (~ 78,100,000 VND)

    4,684,000

    (~ 82,100,000 VND)

    Kỹ thuật
    Kỹ thuật IT

    (English Track)

    4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật thiết kế cơ khí

    (English Track)

    4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật toàn cầu

    (English Track)

    4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật ô tô và cơ khí4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Công nghệ sinh học và khoa học thực phẩm4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật quản lý và công nghiệp4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật dân dụng4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật đô thị4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật đô thị, môi trường và dân dụng4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật thông tin truyền thông và điện – điện tử4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Kỹ thuật cơ điện tử4,995,000

    (~ 87,600,000 VND)

    5,269,000

    (~ 92,400,000 VND)

    Nghệ thuật, âm nhạc và giáo dục thể chất
    Âm nhạc5,136,000

    (~ 90,000,000 VND)

    5,415,000

    (~ 94,900,000 VND)

    Nghệ thuật đương đại5,136,000

    (~ 90,000,000 VND)

    5,415,000

    (~ 94,900,000 VND)

    Giáo dục thể chất4,457,000

    (~ 78,100,000 VND)

    4,684,000

    (~ 82,100,000 VND)

    Thủ công5,136,000

    (~ 90,000,000 VND)

    5,415,000

    (~ 94,900,000 VND)

    Phim và kịch5,136,000

    (~ 90,000,000 VND)

    5,415,000

    (~ 94,900,000 VND)

    Nhiếp ảnh5,136,000

    (~ 90,000,000 VND)

    5,415,000

    (~ 94,900,000 VND)

    Thiết kế phim và truyền thông5,136,000

    (~ 90,000,000 VND)

    5,415,000

    (~ 94,900,000 VND)

    Nghệ thuật5,136,000

    (~ 90,000,000 VND)

    5,415,000

    (~ 94,900,000 VND)

    VI.Học Bổng

    Hệ đại học

    Hệ đào tạoHọc bổngĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Korean Track
    Học bổng dành cho tân sinh viênTOPIK 3Giảm 40% học phí
    TOPIK 4 trở lênGiảm 50% học phí
    Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
    Top 30% – Top 1,5% sinh viên đạt điểm cao trong học kỳ trướcGiảm 20 – 90% học phí
    Đạt GPA 3.5 trở lên trong học kỳ trướcMiễn 100% học phí
    English TrackHọc bổng dành cho tân sinh viên
    IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 71 trở lênGiảm 30% học phí
    IELTS 7.0 hoặc TOEFL iBT 95 trở lênGiảm 40% học phí
    IELTS 7.5 hoặc TOEFL iBT 104 trở lên
    Giảm 50% học phí
    Học bổng dành cho sinh viên đang theo họcTop 30% – Top 1,5% sinh viên đạt điểm cao trong học kỳ trướcGiảm 20 – 90% học phí
    Đạt GPA 3.5 trở lên trong học kỳ trướcMiễn 100% học phí

    Hệ sau đại học

    Hệ đào tạoHọc bổngĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Korean Track và English Track
    Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
    Đáp ứng điều kiện về GPA trong học kỳ trướcGiảm 40% – 100% học phí

    VII.Ký Túc Xá

    Đại học Kyungsung – Ngôi trường sáng tạo giữa lòng Busan, nơi khởi đầu ước mơ du học Hàn Quốc

    Hình ảnh ktx đại học Kyungsung

    • Sinh viên quốc tế du học đại học Kyungsung được sắp xếp chỗ ở tại kí túc xá
    • Cơ sở vật chất: Phòng khép kín, tủ lạnh, giường, bàn, ghế, tủ quần áo, giá sách, mạng LAN
    • Tiện nghi: Nhà ăn, Quán cà phê, Sảnh, Phòng giặt, Phòng khách
    • Chi phí (16 tuần): 890,000 KRW (~ 15,600,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh