Du học Hàn Quốc

Đại Học Quốc Gia ChungNam – Top 5 Đại Học Quốc Gia Xuất Sắc Nhất Hàn Quốc

Đại Học Quốc Gia ChungNam

Top 5 Đại Học Quốc Gia Xuất Sắc Nhất Hàn Quốc

I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

» Tên tiếng Hàn:충남대학교

» Tên tiếng Anh: Chungnam National University – CNU

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1952

» Địa chỉ:

  • Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Hàn Quốc

» Website: https://plus.cnu.ac.kr/

Đại học Quốc Gia Chungnam | Nền tảng giáo dục hàng đầu tại Hàn Quốc

II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGNAM

Có thể là hình ảnh về bệnh viện và văn bản

Hình ảnh trường đại học quốc gia ChungNam

Đại học quốc gia Chungnam (충남대학교) là một trong 5 trường hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia Hàn Quốc. Và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc. Năm 2011, trường đã được các chuyên gia đánh giá là 4 trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí. Giữ vững thương hiệu trường đại học quốc gia có uy tín nhất trong khu vực trung tâm của Hàn Quốc. Trường hiện là một trong số các trường đại học Quốc gia có khả năng phát triển và đang trong quá trình cố gắng vươn tới mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.

Đại Học Quốc Gia Chungnam được thành lập năm 1952 tại trung tâm thành phố công nghệ Daejeon, Thung Lũng Silicon của Hàn Quốc. Nơi đây là thủ phủ của hơn 200 viện nghiên cứu công nghệ hàng đầu quốc gia như Samsung, LG, KAIST, v.v., là lựa chọn vàng dành cho những kỹ sư tài năng tương lai.

Thành tựu

  • Nằm trong TOP 5 trường Đại Học Công Lập Trọng Điểm tại Hàn Quốc
  • Dành giải Grand Slam, đứng đầu toàn quốc trong những dự án dành cho trường
  • Đại học Chung nam được tài trợ bởi Bộ giáo dục (LINC 2, ACE, CK)
  • TOP 3 trường đại học có khuôn viên xanh và rộng nhất Hàn Quốc
  • TOP 100 các trường đại học ở Châu Á có hệ thống phương pháp giảng dạy và nghiên cứu ưu việt
  • TOP 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí

Có thể là hình ảnh về 2 người và văn bản

III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

1. Điều kiện du học 

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

2. Chương Trình Đào Tạo và Học Phí Hệ Tiếng

  • 1 năm 4 học kỳ,mỗi học kỳ 10 tuần, lịch trình trên có thể thay đổi tùy tình hình thực tế
  • Tùy theo thủ tục cấp visa của mỗi nước mà hạn nộp hồ sơ có thể thay đổi
  • Thời gian: 4 tiếng mỗi ngày
  • Ngày học: Thứ 2 đến Thứ 6 (tuần học 5 buổi)
  • Sĩ số: Mỗi lớp không quá 15 học sinh.
Lớp học Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4
Buổi sáng 09:00 ~ 09:50 10:00 ~ 10:50 11:00 ~ 11:50 12:00 ~ 12:50
Buổi chiều 13:30 ~ 14:20 14:30 ~ 15:20 15:30 ~ 16:20 16:30 ~ 17:30

Học Phí

Phí nhập học 60,000 KRW 1,000,000 VND
Học phí 5,200,000 KRW/năm 90,100,000 VND
Bảo hiểm 150,000 KRW/năm 2,600,000 VND

Chương Trình đào tạo

Cấp bậc Mục tiêu và nội dung đào tạo Thời gian đào tạo
Sơ cấp 1 Dành cho học sinh mới bắt đầu, tìm hiểu nguyên lý nguyên âm, phụ âm của bảng chữ cái Hangul, viết câu có cấu trúc đơn giản và giao tiếp cơ bản. 10 tuần (200 giờ)
2 Tìm hiểu những câu nói sử dụng trong đời sống hang ngày, có thể giao tiếp trong nhiều môi trường khác nhau như tại chợ, ngân hàng, bưu điện,…
Trung cấp 3 Hiểu và nói được hầu hết những câu hội thoại đơn giản. Tập trung rèn luyện ngữ pháp và luyện viết.
4 Nắm chắc vốn từ vựng phong phú, hiểu được những tình huống cơ bản của xã hội Hàn Quốc, có khả năng nghe hiểu bài giảng chương tình đại học và giao tiếp nơi công sở.
Cao cấp 5 Hiểu và thực hành giao tiếp những tình huống thường ngày, nâng cao khả năng đọc và viết cho những học sinh học lên Đại học, Cao học.
6 Sử dụng tiếng Hàn thành thạo trong phần lớn những tình huống giao tiếp, không gặp khó khan tỏng việc xem phim hay tin tức bằng tiếng Hàn, có thể nói chuyện lưu loát với người Hàn Quốc.
Lớp nâng cao Đọc hiểu văn bản, xem phim tài liệu về xã hội, văn hoá, lịch sử nghệ thuật,… Hàn Quốc. Rèn luyện khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn thông dụng.
Lớp trước Đại học Tổ chức những bài giảng chuyên ngành Đại học, Cao học, dướng dẫn cách viết báo cáo. Làm bài tập nhóm theo hình thức thảo luận và phát biểu, viết portfolio (hồ sơ năng lực).

IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC CHUNGNAM

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn:
      • TOPIK 3 trở lên, trừ các ngành sau cần TOPIK 4 trở lên: Ngôn ngữ Văn học Hàn, Quản trị Kịnh doanh, Kinh tế
      • Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
      • Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
    • Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, IELTS 5.5 trở lên

2. Học Phí và chuyên ngành đào tạo 

Lĩnh vực Khoa Chuyên ngành Học phí mỗi kỳ
Nghệ thuật khai phóng Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Đức
  • Ngôn ngữ văn học Pháp
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Văn học Hán Hàn
  • Lịch sử
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Triết học
  • Khảo cổ học
  • Ngôn ngữ học
1,819,000 KRW

(~31,800,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Xã hội học
  • Khoa học thông tin và Thư viện
  • Tâm lý học
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và Ngoại giao
  • Truyền thông
  • Phúc lợi xã hội
  • Tự trị và Quản lý đô thị
1,819,000 KRW

(~31,800,000 VND)

Kinh tế và Quản lý
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
1,807,500 KRW

(~31,600,000 VND)

Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
1,819,000 KRW

(~31,800,000 VND)

Nghiên cứu quốc tế
  • Nghiên cứu quốc tế
2,469,000 KRW

(~43,200,000 VND)

Khoa học vật lý và Tự nhiên Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thông tin và Thống kê
  • Vật lý
  • Khoa học vũ trụ và Thiên văn
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa lý
  • Khoa học môi trường hàng hải
2,017,500 – 2,209,000 KRW

(~35,300,000 – 38,700,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc (chương trình 5 năm)
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí điện tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông và Radio
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học và Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật kiến trúc thành phố thông minh
  • Kỹ thuật hệ thống xe tự lái
2,572,000 KRW

(~45,000,000 VND)

Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Khoa học nông nghiệp
  • Khoa học trồng trọt
  • Tài nguyên rừng và Môi trường
  • Vật liệu sinh học
  • Khoa học động vật và Công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học động vật
  • Sinh học ứng dụng
  • Hóa học sinh học môi trường
  • Công nghệ và Khoa học thực phẩm
  • Kỹ thuật nông thôn và Nông nghiệp
  • Kỹ thuật cơ khí và Hệ thống khoa học thông minh
2,193,500 KRW

(~38,400,000 VND)

Sinh thái con người
  • Dệt và May mặc
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Khoa học tiêu dùng
2,193,500 KRW

(~38,400,000 VND)

Khoa học hệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Vi sinh vật và Sinh học phân tử
2,193,500 KRW

(~38,400,000 VND)

Nghệ thuật, Âm nhạc và Thể dục thể thao Khoa học tự nhiên
  • Khiêu vũ (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Ba lê)
  • Khoa học thể thao
2,513,000 KRW

(~44,000,000 VND)

Nghệ thuật và Âm nhạc
  • Mỹ thuật
2,540,000 KRW

(~44,500,000 VND)

IV.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC 

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn:
      • TOPIK 3 trở lên, trừ các ngành sau cần TOPIK 4 trở lên: Ngôn ngữ Văn học Hàn, Quản trị Kịnh doanh, Kinh tế
      • Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
      • Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
    • Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, IELTS 5.5 trở lên

2. Học phí và chuyên ngành đào tạo 

Phí Nhập Học: 181,000 KRW

Khoa Chuyên ngành Học phí mỗi kỳ
An ninh quốc phòng
  • Nghiên cứu an ninh quốc phòng
2,278,500 KRW

(~39,900,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hệ thống xe tự lái
3,338,000 KRW

(~58,400,000 VND)

Giáo dục
  • Giáo dục công nghệ kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống hội tụ
  • Thể dục thể thao
  • Giáo dục
2,278,500 – 3,338,000 KRW

(~39,900,000 – 58,400,000 VND)

Mỹ thuật và Âm nhạc
  • Thiết kế và Nghiên cứu vật chất
3,289,500 KRW

(~57,600,000 VND)

Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Đức
  • Ngôn ngữ văn học Pháp
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ học
  • Nội dung văn hóa toàn cầu
  • Nghiên cứu về phụ nữ và giới tính
2,278,500 KRW

(~39,900,000 VND)

Khoa học thú y
  • Y học thú y
  • Khoa học y sinh thú y
3,228,000 – 3,410,500 KRW

(~56,500,000 – 59,700,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Quản trị công
  • Phúc lợi xã hội
2,278,500 KRW

(~39,900,000 VND)

Kinh tế và Quản lý
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại quốc tế
2,255,500 KRW

(~39,500,000 VND)

Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Khoa học động vật
  • Dữ liệu lớn sinh học
  • Công nghệ và Khoa học thực phẩm
2,805,000 KRW

(~49,100,000 VND)

Sinh thái con người
  • Dệt và May mặc
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Khoa học tiêu dùng
2,805,000 KRW

(~49,100,000 VND)

Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
2,867,000 KRW

(~50,200,000 VND)

V.Học Bổng 

Hệ đại học và sau đại học

Khóa học Các loại học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Đại học

Học bổng dành cho sinh viên có Topik

Lên đến 100% Topik 4 trở lên
Sau đại học

Học bổng A

Miễn toàn bộ học phí kỳ đầu TOPIK 5 trở lên hoặc
TOEFL iBT 95+, IELTS 6.5, New TEPS 386, TOEIC 800+

Học bổng B

Miễn một phần học phí kỳ đầu TOPIK 4 trở lên hoặc
TOEFL iBT 71+, IELTS 5.5, New TEPS 327, TOEIC 700+

VI.Ký Túc Xá 

Đại Học Sejong Hàn Quốc - Top 1 Du Lịch Và Khách Sạn

Hình ảnh Kí Túc Xá Trường Đại Học Quốc Gia ChungNam

.

Khu Nurikwan

Khu ký túc xá dành cho học sinh nước ngoài đang học tại trường Đại học thuộc thành phố Daejeon, điều hành bởi Doanh nghiệp marketing Daejeon (mất 10 phút đi xe buýt).

Phí ký túc xá: 390,000 KRW/kỳ (10 tuần)/ 2 người 1 phòng (~ 6,900,000 VND)

KTX trong khuôn viên Đại Học Quốc Gia ChungNam

Ký túc xá nằm trong khuôn viên trường Đại học Chungnam (chủ yếu dành cho sinh viên học Đại học trở lên).

Phí ký túc xá: 750,000 KRW/kỳ (20 tuần)/ 2 người 1 phòng/ 2 bữa ăn 1 ngày (~ 13,300,000 VND)

 

 

Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.