Du học Hàn Quốc

Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Top 3 Trường Đại Học Quốc Gia Tốt Nhất Hàn Quốc

Đại Học Quốc Gia Kyungpook

Top 3 Trường Đại Học Quốc Gia Tốt Nhất Hàn Quốc

I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

» Tên tiếng Hàn:경북대학교

» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1946

» Địa chỉ:

  • Học xá Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
  • Học xá Sangju: 2559, Gyeongsang, Sangju, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc

» Website: knu.ac.kr

kyungpook national university logo • Fashion Graduate Italia

II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONGIK

1.Tổng Quan Về Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được thành lập năm 1946, tiền thân là 3 trường: Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Năm 1951, sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật, trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập. Trường không những có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt – đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.

Học xá chính của KNU toạ lạc tại cửa ngõ của thành phố Daegu, trái tim công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn. Daegu được sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam ưa chuộng bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Daegu còn có sinh hoạt phí chỉ rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm thêm khá dồi dào.

KNU nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Bên cạnh đó, ĐHQG Kyungpook còn vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).

Kyungpook National University đứng đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc về:

  • Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp (Theo QS Graduate Employability Rankings)
  • Số lượng CEO trong TOP 30 Các nhà Điều hành Hàng đầu Hàn Quốc
  • Số lượng công trình nghiên cứu trong TOP 1% (Theo Leiden Ranking)
  • Xếp hạng trong danh sách các trường Đại học Tốt nhất Thế giới (Theo US News & World Report)
  • Xếp hạng trong danh sách CWUR (Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới)

2. Một Số Điểm Nổi Bật

  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp
  • Năm 2018, đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường đại học trong nước nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài
  • Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
  • 2018: ‘US News & World Report’ xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia, thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong lĩnh vực ‘Các trường đại học toàn cầu tốt nhất’, xếp thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Danh tiếng nghiên cứu địa phương’, đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Nghiên cứu hợp tác quốc tế’
  • 2017: CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng) xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc
  • 2017: ‘Đại học Jiao Tong Thượng Hải’ xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc và được xếp hạng trong top 500 trường đại học trên thế giới

III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG 

1. Điều kiện du học tại Trường Quốc gia Kyungpook

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
KhoaĐiều kiện
Báo chí & truyền thông đại chúngChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Kinh tế học & thương mại
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, PhápChỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên
Triết học
Phúc lợi xã hội
Sư phạm tiếng Hàn
Quản trị kinh doanhChỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU
Hành chínhChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

2. Chương Trình Đào Tạo và Học Phí Hệ Tiếng

Điều kiện tuyển sinh chương trình tiếng Hàn là sinh viên đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông với GPA từ 6.5. Học phí hệ tiếng Hàn là 1,770,000 KRW/kỳ (~ 31,000,000 VND).

Thời gian trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
Tự học
  • Chương trình kết bạn 1:1
  • Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc
  • Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày
Lớp trải nghiệm
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

Học Phí

KhoảnChi phíGhi chú
KRWVND
Phí nhập học70,0001,200,000không hoàn trả
Học phí5,200,00091,000,0001 năm

IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2
KhoaĐiều kiện
Ngôn ngữ & văn học HànChỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên
  • Ngôn ngữ & văn học Anh, Pháp
  • Báo chí & truyền thông đại chúng
  • Lịch sử, Triết học, Văn học Hán tự
  • Xã hội học, Địa lý, Phúc lợi xã hội, Hành chính
  • Quản trị kinh doanh
  • Nghệ thuật
Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên
Tâm lý họcTOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2
Kinh tế học & thương mạiChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Nghiên cứu Văn hóa Hàn QuốcChỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên
Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoàiChỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên

2. Học Phí

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,100,000 VND)
Đại học trực thuộcChuyên ngành Học phí
KRW/kỳVND/kỳ
Học xá Daegu
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán
1,981,00034,700,000
  • Khảo cổ học và Nhân chủng học
2,028,50035,500,000
Khoa học Xã hội
  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao
  • Xã hội học
  • Địa lý
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Báo chí và Truyền thông đại chúng
2,019,00035,300,000
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Thống kê
  • Khoa học đời sống và công nghệ sinh học
  • Khoa học Trái đất
2,379,00041,600,000
Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh tế và Thương mại
1,954,00034,200,000
Kỹ thuật
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật khoa học Polyme
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống dệt
  • Kỹ thuật năng lượng
2,531,00044,300,000
Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật điện
2,531,00044,300,000
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Khoa học đời sống ứng dụng
  • Khoa học thực phẩm
  • Khoa học lâm nghiệp & Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật máy móc
  • Công nghiệp sinh học & Dân dụng nông nghiệp
  • Khoa học làm vườn
  • Sợi sinh học và khoa học vật liệu
  • Quản lý trồng trọt
2,379,00041,600,000
  • Nguồn lực kinh tế và thực phẩm
1,981,00034,700,000
Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế
2,610,00045,700,000
  • Mỹ thuật
2,670,00046,700,000
Sư phạm
  • Giáo dục lịch sử
1,981,00034,700,000
Sinh thái nhân văn
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Dệt may
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
2,379,00041,600,000
Hành chính công
  • Hành chính công
1,954,00034,200,000
Học xá Sangju
Sinh thái và Khoa học Môi trường
  • Khoa học trồng trọt
  • Côn trùng học
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Du lịch
  • Cơ động học (Quản lý thể thao và sức khỏe, Nghiên cứu thể thao)
  • Bảo vệ sinh thái rừng
  • Khoa học động vật
  • Ngựa/Động vật đồng hành và Khoa học động vật hoang dã
2,379,00041,600,000
  • Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái
1,981,00034,700,000
Khoa học và Công nghệ
  • Xây dựng phòng chống thiên tai
  • Kỹ thuật cơ khí chính xác
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật năng lượng hóa học
  • Thiết kế thời trang dệt may (Kỹ thuật dệt may, Thiết kế thời trang)
  • Hệ thống thông tin dựa trên vị trí
  • An toàn và kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật ô tô
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến & nano
  • Kỹ thuật trồng trọt thông minh
2,531,00044,300,000
  • Công nghiệp thực phẩm và dịch vụ thực phẩm
2,379,00041,600,000

V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC 

1. Điều kiện

  • Ứng viên và bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Ứng viên đã tốt nghiệp ĐH không quá 2 năm
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên

2. Học Phí

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,100,000 VND)
  • Phí nhập học: 189,000 KRW (3,300,000 VND)
Lĩnh vựcHọc phí
KRW/kỳVND/kỳ
Học xá Daegu
Khoa học xã hội & Nhân văn2,439,00042,700,000
Khoa học Tự nhiên3,156,00055,200,000
Kỹ thuật3,222,00056,400,000
Âm nhạc, Mỹ thuật và Thể dục thể chất3,156,000 – 4,017,00055,200,000 – 70,300,000
Y học4,662,00081,600,000
Luật2,292,00040,100,000
Quốc tế học2,580,00045,200,000
Học xá Sangju
Khoa học xã hội & Nhân văn2,439,00042,700,000
Nghệ thuật và Thể thao3,156,000 – 3,888,00055,200,000 – 68,100,000
Khoa học tự nhiên3,156,00055,200,000
Kỹ thuật3,222,00056,400,000

VI.Học Bổng

Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên

Điều kiệnHọc bổng
TOPIK 320% học phí
TOPIK 440% học phí
TOPIK 5 trở lên80% học phí

Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi

Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.

Điểm GPAHọc bổng
TOP 7% sinh viên quốc tế80% học phí
TOP 30% sinh viên quốc tế20% học phí

VII.Ký Túc Xá 

Ký túc xá ở cả 2 cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư và trang bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,… Phòng ở khang trang và tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Phân loại phòng

Bongsa, Hwamok 

(Phòng đôi)

Cheomsung (Phòng đôi)

Myungyui

(Phòng đôi)

Myungyui

(Phòng đơn)

Chi phí phòng (KRW/kỳ)506,500568,500673,2001,430,900
Chi phí phòng (VND/kỳ)8,900,00010,000,00011,800,00025,100,000
Phân loại bữa ăn1 bữa/ngày1,5 bữa/ngày2 bữa/ngày2,5 bữa/ngày
Chi phí ăn (KRW/kỳ)387,600544,000655,400761,400
Chi phí ăn (VND/kỳ)6,800,0009,600,00011,500,00013,400,000
Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.