Trường Đại học Dongseo – Ngôi trường sáng tạo hàng đầu tại Busan, Hàn Quốc

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEO 

    »Tên tiếng Hàn: 동서대학교

    » Tên tiếng Anh: Dongseo University

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1965

    »Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc

    » Website: dongseo.ac.kr

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEO

    Trường Đại học Dongseo – Ngôi trường sáng tạo hàng đầu tại Busan, Hàn Quốc

    Hình ảnh Trường Đại Học Dongseo

    Lịch sử hình thành

    Trường Đại học Dongseo tọa lạc tại Busan – trái tim của miền nam Hàn Quốc. Là thành phố cảng với những lễ hội sôi động và các nhà hàng tấp nập, 

    Năm 1965, giáo sư Sung Man Chang (thường được biết tới là Thầy Min Seok) sáng lập Hiệp hội Giáo dục Dongseo với mục đích phát triển giáo dục trong khu vực thành phố Busan. Hiện tại, Hiệp hội Giáo dục Dongseo phân thành 3 tổ chức giáo dục, lần lượt là Cao đẳng Kỹ thuật và Thông tin Kyoungnam (1965), Đại học Dongseo (1991) và Đại học kỹ thuật số Busan (2002).

    Mục tiêu đào tạo của trường Đại học Dongseo là nuôi dưỡng khả năng sáng tạo và tài năng của sinh viên trong môi trường giáo dục chất lượng cao, học đi đôi với hành, đồng thời liên tục cập nhật công nghệ hàng đầu trong các lĩnh vực đào tạo.

    Dongseo là trường đại học đa ngành trẻ trung và năng động, nổi tiếng về các ngành học hiện đại, có tính chất quốc tế hoá như Điện ảnh, Du lịch, Công nghệ số, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, và Kiến trúc. Hiện nay, trường hợp tác nghiên cứu với 169 trường đại học trên 37 quốc gia, và mở 2 văn phòng đại diện tại Mỹ và Trung Quốc.

    Đặc điểm nổi bật

    • Từ năm 2009 – 2011, Đại học Dongseo được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu Năng lực Giáo dục Tiềm năng (Educational Competence Strengthening).
    • Năm 2012, Dongseo là trường đại học dẫn đầu trong chương trình hợp tác giữa Bộ Giáo dục và Bộ Khoa học Công nghệ.
    • Năm 2013, trường lọt vào danh sách 50 trường đại học tốt nhất châu Á.
    • Năm 2014, Đại học Dongseo có 5 dự án thuộc danh sách các Trường Đại Học Sáng Tạo (University for Creative Korea CK) của Bộ Giáo dục Hàn Quốc.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG 

     Điều kiện

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    Học phí

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Học phí (1 năm)4,800,00090,800,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

     Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông với GPA 7.0 hoặc cấp học tương đương tại Việt Nam
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc ANU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

     Học Phí và Chuyên Ngành

    Lĩnh vựcChuyên ngànhHọc phí

    (KRW/kỳ)

    Học phí

    (VND/kỳ)

    Nghệ thuật và phim ảnh
    • Phim và video
    • Sản xuất âm nhạc
    • Diễn xuất và nhạc kịch
    3,616,000 – 4,106,00068,400,000 – 77,700,000
    Thiết kế
    • Thiết kế
    • Thiết kế thời trang
    • Quảng cáo và quan hệ công chúng
    • Thiết kế kiến trúc
    3,616,000 – 4,106,00068,400,000 – 77,700,000
    Truyền thông
    • Phát sóng và truyền thông
    • Công nghệ game
    • Hoạt hình thị giác
    • Webtoon
    3,616,000 – 4,106,00068,400,000 – 77,700,000
    Phần mềm
    • Phần mềm
    • Bảo mật thông tin
    • Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật cơ khí điện tử
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
    4,106,00077,700,000
    Du lịch toàn cầu
    • Quản trị kinh doanh
    • Thương mại quốc tế
    • Logistics quốc tế
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Trung
    • Quản trị khách sạn
    • Quản trị du lịch và sự kiện, hội nghị
    3,034,000
    57,400,000
    Quốc tế

    (English Track)

    • Nghiên cứu Châu Á
    • Kinh doanh và ngôn ngữ Hàn
    • Quản trị kinh doanh toàn cầu
    • Khoa học máy tính
    • Phát triển game
    • Hoạt hình
    • Phim và hiệu ứng
    • Thiết kế số
    3,034,000 – 4,106,00057,400,000 – 77,700,000
    Khoa học xã hội và Kinh doanh
    • Quản trị kinh doanh
    • Logistics và thương mại quốc tế
    • Phúc lợi xã hội
    • Tư vấn và trị liệu tâm lý
    3,034,00057,400,000
    Giáo dục khai phóng
    • Giáo dục khai phóng
    3,034,00057,400,000
    Sinh học sức khỏe
    • Quản lý sức khỏe
    • Khoa học thí nghiệm y sinh
    • Khoa học điều dưỡng
    • Vệ sinh nha khoa
    • Khoa học phóng xạ
    • Trị liệu nghề nghiệp
    • Quy định vận động
    • Giáo dục thể chất
    • Thực phẩm và dinh dưỡng
    • Mỹ phẩm và vật liệu tiên tiến
    3,034,000 – 4,106,00057,400,000 – 77,700,0

    V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC 

    Điều kiện

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Dongseo hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc ANU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

    Học Phí và Chuyên Ngành

    Chương trình Thạc sĩ

    • Phí nhập học: 600,000 KRW (~ 11,400,000 VNĐ)
    Lĩnh vựcChuyên ngànhHọc phí

    (KRW/kỳ)

    Học phí

    (VND/kỳ)

    Tổng quát
    • Nghiên cứu Đông Á
    • Quản trị kinh doanh (English Track)
    • Giáo dục ngôn ngữ Hàn
    • Du lịch quốc tế
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kiến trúc
    • Nội dung thị giác (English Track)
    • Kỹ thuật máy tính (English Track)
    • Pháp y kỹ thuật số (English Track)
    • Khoa học y sinh và sức khỏe
    • Khoa học phóng xạ
    • Thiết kế
    • Phim và video
    3,940,000 – 5,346,00074,600,000 – 101,200,000
    Quản trị kinh doanh
    • Marketing và nội dung văn hóa
    3,940,00074,600,000
    Phúc lợi
    • Phúc lợi xã hội
    • Nghiên cứu đa văn hóa
    • Cơ đốc giáo và tâm lý học
    • Thánh ca nhà thờ
    3,940,000 – 5,346,00074,600,000 – 101,200,000

    Chương trình Tiến sĩ

    • Phí nhập học: 600,000 KRW (~ 11,400,000 VNĐ)
    Lĩnh vựcChuyên ngànhHọc phí

    (KRW/kỳ)

    Học phí

    (VND/kỳ)

    Tổng quát
    • Nghiên cứu Đông Á
    • Quản trị kinh doanh (English Track)
    • Du lịch quốc tế
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Nội dung thị giác (English Track)
    • Kỹ thuật máy tính (English Track)
    • Khoa học phóng xạ
    • Thiết kế
    3,940,000 – 5,346,00074,600,000 – 101,200,000

    VI.Học Bổng

    Học bổng tân sinh viên

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Korean Track
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 20% học phí kỳ đầu
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 50% học phí kỳ đầu
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lênGiảm 70% học phí kỳ đầu
    English Track
    Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2Giảm 20% học phí kỳ đầu
    Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL iBT 95, IELTS 7.0, CEFR C1Giảm 30% học phí kỳ đầu
    Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL iBT 104, IELTS 7.5, CEFR C2Giảm 50% học phí kỳ đầu

    Học bổng sinh viên đang theo học

    Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
    Học bổng khen thưởng
    Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.5 trở lênGiảm 20% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước thuộc TOP 25%Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
    Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước thuộc TOP 10%Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo

    VII.Ký Túc Xá

    Khu ký túc xá có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt, đáp ứng mọi nhu cầu sinh hoạt và học tập của sinh viên. Mỗi phòng ở đều được trang bị bàn học, ghế, điều hòa, hệ thống sưởi, tủ quần áo, giá giày, Internet.

    Global VillageInternational House 1International House 2
    Loại phòngPhòng đôiPhòng đôiPhòng 3 ngườiPhòng đôi
    Chi phí

    (1 kỳ)

    800,000 KRW

    (15,100,000 VND)

    600,000 KRW

    (11,400,000 VND)

    550,000 KRW

    (10,400,000 VND)

    700,000 KRW

    (13,300,000 VND)

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    • Hotline:0968 508 764
    • Zalo:0968 508 764
    • Email:duhocquocte.eas@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
    • Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
    • Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:

    • Hotline:0906 789 864
    • Zalo:0906 789 864
    • Email:lela.easgroup@gmail.com
    • Facebook:www.facebook.com
    • Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
    • Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh