Danh mục: Dịch vụ

  • Trường Đại học Ajou Hàn Quốc – 영남대학교

    Trường Đại học Ajou Hàn Quốc – 영남대학교

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AJOU HÀN QUỐC – 아주대학교 » Tên tiếng Hàn: 아주대학교 » Tên tiếng Anh: Ajou University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1972 » Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRRW » Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn: Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp…

  • Trường Đại Học Ansan Hàn Quốc – 안산대학교

    Trường Đại Học Ansan Hàn Quốc – 안산대학교

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANSAN HÀN QUỐC – 안산대학교  »Tên tiếng Hàn:안산대학교  » Tên tiếng Anh: Ansan University (AU)  » Loại hình: Tư thục  » Năm thành lập:  1972  » Invoice học tiếng : Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên. Không yêu cầu TOPIK  »…

  • Trường Đại Học Songho Hàn Quốc – 송호대학교

    Trường Đại Học Songho Hàn Quốc – 송호대학교

    I.Trường Đại Học Songho – 송호대학교  »Tên tiếng Hàn:송호대학교  » Tên tiếng Anh: Songho University  » Loại hình: Tư thục  » Năm thành lập:  1999  » Invoice học tiếng : Trường hiện chưa có hệ đào tạo Tiếng Hàn theo thông tin được cập nhật tháng 6 năm 2021 từ website của trường.  » Địa…

  • Trường Đại học Hannam Hàn Quốc – 한남대학교

    Trường Đại học Hannam Hàn Quốc – 한남대학교

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM HÀN QUỐC – 한남대학교 »Tên tiếng Hàn: 한남대학교» Tên tiếng Anh: Hannam University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1956 » Học phí học tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/1 năm » Địa chỉ: 33, Ojeong-dong Daedeok-gu, 306-791, Daejeon, Korea » Website:hannam.ac.kr/kor/main II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM HÀN QUỐC 1. Tổng quan về trường Đại học Hannam…

  • Trường Đại học Howon Hàn Quốc – 호원대학교

    Trường Đại học Howon Hàn Quốc – 호원대학교

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOWON HÀN QUỐC – 호원대학교 » Tên tiếng Hàn: 호원대학교» Tên tiếng Anh: Howon University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1977 » Số lượng sinh viên: 10,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm » Phí KTX: 1,300,000 KRW/ 26 tuần » Địa chỉ: 64 Howondae 3-gil, Impi-myeon, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc » Website:www.howon.ac.kr II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC…

  • Trường đại học DongA Hàn Quốc (동아대학교)

    Trường đại học DongA Hàn Quốc (동아대학교)

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A HÀN QUỐC – 동아대학교   » Tên tiếng Hàn: 동아대학교 » Tên tiếng Anh: DongA University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: ~25,000 » Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm » Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea » Website: donga.ac.kr/kor/Main II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC…

  • Trường đại học Daegu Hàn Quốc (대구대학교)

    Trường đại học Daegu Hàn Quốc (대구대학교)

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HÀN QUỐC – 대구대학교 » Tên tiếng Anh: Daegu University » Tên tiếng Hàn: 대구대학교 » Năm thành lập: 1956 » Số lượng sinh viên: 20,000 sinh viên (1,200 sinh viên quốc tế, 600 sinh viên Việt Nam) » Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng…

  • Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc – 영남대학교

    Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc – 영남대학교

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC – 영남대학교 » Tên tiếng Hàn: 영남대학교 » Tên tiếng Anh: Yeungnam University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1967 » Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRRW » Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc » Website: http://www.yu.ac.kr/ II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Yeungnam…

  • [2023] Trường Đại học Sejong Hàn Quốc – 세종대학교

    [2023] Trường Đại học Sejong Hàn Quốc – 세종대학교

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC – 세종대학교 » Tên tiếng Hàn: 세종대학교 » Tên tiếng Anh: Sejong University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên » Năm thành lập: 1940 » Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 won/1 năm » Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea » Website: sejong.ac.kr II. GIỚI THIỆU…

  • Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk – 한국외국어대학교

    Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk – 한국외국어대학교

    I. ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC HANKUK – 한국외국어대학교 » Tên tiếng Hàn:  한국외국어대학교 » Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies » Tên viết tắt: HUFS » Năm thành lập: 1954 » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 27,351 (3,690 sinh viên sau Đại học) » Phí học tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/năm » Phí ký túc xá:…

  • Trường Đại học Chosun Hàn Quốc – 조선대학교

    Trường Đại học Chosun Hàn Quốc – 조선대학교

    I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHOSUN HÀN QUỐC – 조선대학교   » Tên tiếng Hàn: 조선대학교 » Tên tiếng Anh: Chosun University » Năm thành lập: 1946 » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 40,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/năm » Địa chỉ: 309 Pilmun-daero, Dong-gu, Gwangju 61452, Korea » Website: chosun.ac.kr II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI…

  • Trường Đại học Pai Chai Hàn Quốc – 배재대학교

    Trường Đại học Pai Chai Hàn Quốc – 배재대학교

    Trường Đại Học Pai Chai (배재대학교) Tìm Hiểu Về Một Trong Những Trường Đại Học Lâu Đời Nhất Hàn Quốc I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC PAI CHAI HÀN QUỐC – 배재대학교 » Tên tiếng Hàn: 배재대학교 » Tên tiếng Anh: Pai Chai University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1885 » Số lượng sinh viên: ~11,000 sinh viên (trong đó hơn 760 sinh…