Du học

Gyeongsang National University – Trường đại học quốc gia hàng đầu về Nông nghiệp, Y dược và Công nghệ Sinh học!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGANG 

Trường Đại Học Quốc Gia Hàng Đầu Về Y Dược & Công Nghệ Sinh Học

I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC GYEONGANG

» Tên tiếng Hàn:경상국립대학교

» Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1946

» Địa chỉ:

  • 501,  Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

» Website: gnu.ac.kr

Gyeongsang National University | Tethys Engineering

II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGANG 

1.Tổng Quan Về Trường Đại Học Quốc Gia Gyeongsang

Đại học Quốc gia Gyeongsang là 1 trong 10 trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc và là trường đại diện cho tỉnh Gyeongsangnam rộng lớn tại phía nam đất nước.

GNU được thành lập năm 1948 tại thành phố Jinju, tỉnh Gyeongsangnam. Cách Busan 87.9 km về phía Tây, Jinju nổi tiếng với làng nghề làm Lụa và những di tích lịch sử gắn liền với Lực lượng Hải Quân và Phòng Không Hàn Quốc.

Gyeongsang National University được mệnh danh là ngôi trường tiên phong cho sự phát triển ngành Kinh tế và Công nghiệp Hàn Quốc, đào tạo những nhân tài thành lập các tập đoàn Motor, KIA, Huyndai,…

Hình ảnh khuôn viên trường đại học Quốc Gia Gyeongsang

2. Một Số Điểm Nổi Bật

Gyeongsang hiện là một trong những Cơ quan Nghiên cứu & Giáo dục Khoa học hàng đầu châu Á, đặc biệt về ngành:

  • Công nghệ Sinh học
    • Trung tâm nghiên cứu Công nghệ sinh học chuyên sâu số 1 Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp
    • Phát triển công nghệ nguồn điều trị chứng mất trí nhớ đầu tiên trên thế giới
    • Thành lập trung tâm Nghiên cứu Y khoa công nghệ chống lão hoá sinh học
  • Khoa học Kỹ thuật Vật liệu & Bán dẫn
    • Số 1 Hàn Quốc trong 3 năm liên tiếp (Theo Brain Korea BK21)
    • Phát minh Chất bán dẫn hữu cơ có hiệu năng tốt nhất thế giới
    • Phát minh Siêu phân tử phát quang đầu tiên trên thế giới
  • Hệ thống cơ khí Hàng không
    • Tham gia phát minh máy bay không người lái T-50, KT-1
    • Đào tạo nhân lực nghiệp vụ
    • Thành lập Viện Cao học đặc biệt Hàng không Vũ trụ

ĐHQG Gyeongsang nhiều năm liền được chọn tham gia các dự án quốc gia của:

  • Bộ Giáo dục Hàn Quốc: 11 dự án
  • Bộ Tài nguyên Công thương Hàn Quốc: 4 dự án
  • Bộ Thuỷ Hải sản Hàn Quốc: 1 dự án
  • Bộ Khoa học Kỹ thuật Công nghệ Thông tin Hàn Quốc: 4 dự án
  • Bộ Giao thông Vận tải Hàn Quốc: 1 dự án
  • Bộ Lao Động Hàn Quốc: 1 dự án
  • Bộ Nông lâm Chăn nuôi & Thực phẩm Hàn Quốc: 2 dự án

triển khai chương trình ASEAN International Mobility for Students liên kết với các trường đại học hàng đầu tại khu vực Đông Nam Á. Sinh viên tham gia chương trình được tạo điều kiện học tập cùng các chuyên gia đầu ngành, và nhận học bổng học phí và phí sinh hoạt hàng tháng.

III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG 

1. Điều kiện du học tại Trường Đại học Quốc Gia Gyeongsang

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Số năm trống: không quá 2 năm
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

2. Chương Trình Đào Tạo và Học Phí Hệ Tiếng

  • Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
  • Sỉ số lớp: ~15 người/ lớp
  • Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông)
KhoảnChi phí
KRWVND
Học phí4,800,00084,200,000
Bảo hiểm100,0001,800,000

IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương, với điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600

2. Học Phí và Chuyên Ngành

Phí nhập học: 70,000 KRW (~ 1,200,000 VND)

Khoa đào tạoChuyên ngành Học phí mỗi kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Tiếng Nga
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Tiếng Hán trong văn học Hàn
  • Nghệ thuật dân gian và khiêu vũ

1,779,000 – 2,044,000 KRW

(~ 31,200,000 – 35,800,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Kinh tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Khoa học chính trị
  • Quản trị công
  • Gia đình và trẻ em
  • Truyền thông phương tiện

1,779,000 KRW

(~ 31,200,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học đời sống
  • Toán học và vật lý
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Trang phục và dệt may
  • Thống kê thông tin
  • Địa lý
  • Hóa học
  • Khoa học vật liệu tiên tiến chống lão hóa
  • Kỹ thuật dược

2,172,000 – 2,338,000 KRW

(~ 38,100,000 – 41,000,000 VND)

Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Thương mại quốc tế
  • Kế toán và thuế
  • Logistics và phân phối thông minh

1,779,000 KRW

(~ 31,200,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu (Kỹ thuật và khoa học polyme, Kỹ thuật luyện kim, Kỹ thuật gốm sứ)
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật ô tô tương lai
  • Kỹ thuật năng lượng

2,338,000 KRW

(~ 41,000,000 VND)

Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Kinh tế tài nguyên và thực phẩm
  • Khoa học lâm nghiệp môi trường
  • Khoa học vật liệu môi trường
  • Nông học
  • Công nghiệp nông nghiệp thông minh
  • Trồng trọt
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm
  • Hóa học đời sống ứng dụng
  • Y học cây trồng
  • Khoa học sinh học động vật
  • Khoa học động vật
  • Kỹ thuật máy và công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật nông nghiệp

1,779,000 – 2,338,000 KRW

(~ 31,200,000 – 41,000,000 VND)

Luật
  • Luật

1,779,000 KRW

(~ 31,200,000 VND)

Sư phạm
  • Giáo dục
  • Giáo dục mầm non
  • Đạo đức
  • Khoa học xã hội
  • Địa lý
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Toán học
  • Hóa học

1,779,000 – 2,384,000 KRW

(~ 31,200,000 – 41,800,000 VND)

Thú y
  • Tiền Thú y
  • Thú y

2,703,000 – 3,116,000 KRW

(~ 47,400,000 – 54,600,000 VND)

Khoa học Hàng hải
  • Quản trị kinh doanh ngư nghiệp
  • Hệ thống sản xuất và cảnh sát hàng hải
  • Sinh học biển và ngư nghiệp
  • Y học thủy sinh và khoa học thủy hải sản
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí và năng lượng thông minh
  • Kỹ thuật hàng hải và kiến trúc hải quan
  • Kỹ thuật hàng hải dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường hàng hải

1,779,000 – 2,338,000 KRW

(~ 31,200,000 – 41,000,000 VND)

Kỹ thuật môi trường và xây dựng
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật vật liệu nội thất
  • Kỹ thuật cảnh quan

2,338,000 KRW

(~ 41,000,000 VND)

Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật phầm mềm
  • Kỹ thuật thông tin AI
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật robot và điều khiển
  • Kỹ thuật cơ điện tử

2,338,000 KRW

(~ 41,000,000 VND)

Vũ trụ và hàng không học
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

2,338,000 KRW

(~ 41,000,000 VND)

V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC 

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại GNU hoặc những trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600

2. Học Phí và Chuyên Ngành

  • Phí nhập học: 180,000 KRW (~ 3,200,000 VND)
Khoa đào tạoChuyên ngành Học phí mỗi kỳ
Xã hội và nhân văn
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Sư phạm
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Tiếng Đức
  • Tiếng Nga
  • Múa dân gian
  • Luật
  • Lịch sử
  • Giáo dục xã hội
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Quản trị công nghiệp
  • Quản trị kinh doanh ngư nghiệp
  • Logistics và phân phối thông minh
  • Tâm lý học
  • Trẻ em và gia đình
  • Tiếng Anh
  • Giáo dục mầm non
  • Đạo đức
  • Xã hội học
  • Khoa học chính trị
  • Địa lý
  • Triết học
  • Tiếng Hán trong văn học Hàn
  • Quản trị công
  • Kế toán

2,248,000 KRW

(~ 39,400,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học đời sống ứng dụng
  • Khoa học trồng trọt
  • Điều dưỡng
  • Khoa học giáo dục
  • Kỹ thuật nông nghiệp
  • Hóa học nông nghiệp
  • Công nghệ sinh học và khoa học sinh học động vật
  • Vật lý
  • Sinh học phân tử
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Khoa học vật liệu sinh học
  • Lâm nghiệp
  • Sinh học
  • Toán học
  • Công nghiệp nông nghiệp thông minh
  • Y học cây trồng
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dược
  • Khoa học trồng trọt
  • Khoa học y tế
  • Trang phục và dệt may
  • Sản phẩm lâm nghiệp
  • Thông tin và thống kê
  • Kỹ thuật dược
  • Địa lý
  • Khoa học động vật
  • Sinh học hàng hải và thủy hải sản
  • Cảnh sát hàng hải và hệ thống sản xuất
  • Hóa học

2,783,000 KRW

(~ 48,800,000 VND)

Kỹ thuật
  • Cơ khí và kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Phòng thủ an ninh hàng không
  • Kỹ thuật hạ tầng dân dụng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Công nghệ và kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật hệ thống và công nghiệp
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí và năng lượng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và vật tư nội thất
  • Kỹ thuật ô tô tương lai
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Kỹ thuật điều khiển robot
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật đại dương và kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật phần mềm hàng không vũ trụ
  • Công nghệ và khoa học thủy hải sản
  • Kỹ thuật đại dương dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường hải sản
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật AI

2,995,000 KRW

(~ 52,500,000 VND)

Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Giáo dục thể chất
  • Thiết kế và kinh doanh

2,783,000 – 3,056,000 KRW

(~ 48,800,000 – 53,600,000 VND)

Y học
  • Thú y
  • Y học

3,813,000 KRW

(~ 66,800,000 VND)

VI.Học Bổng

Học bổngĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viênCó TOPIK 4Miễn 100% học phí
Có TOPIK 5 hoặc 6Miễn 100% học phí + 500,000 KRW (~ 8,800,000 VND)
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc
GPA kỳ trước từ 3.0 trở lênGiảm 50% học phí
GPA kỳ trước từ 3.5 trở lênGiảm 75% học phí
GPA kỳ trước từ 4.0 trở lênGiảm 100% học phí

VII.Ký Túc Xá 

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.
  • Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
  • Phí KTX: 622,440 – 1,163,940 KRW (~ 10,900,000 – 20,400,000 VND)

Liên hệ ngay với EAS Group để được tư vấn miễn phí và lên lộ trình du học Hàn Quốc phù hợp nhất cho học sinh 2k7.

Hotline: 

  • Ms. La (Hà Nội): 0968 508 764
  • Mr. Trung (Hồ Chí Minh): 0906 789 864

Email: duhocquocte.eas@gmail.com 
Địa chỉ: 

  • Hà Nội : Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội .
  • Hồ Chí Minh: 688/57/19 đường Lê Đức Thọ (B2 – Khu dân cư Sông Đà), phường 15, quận Gò Vấp,Thành Phố Hồ Chí Minh

EAS Group – đồng hành cùng bạn từ Việt Nam đến Hàn Quốc và đến khi bạn tốt nghiệp.

Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.