Trường Đại Học Ansan Hàn Quốc – 안산대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANSAN HÀN QUỐC – 안산대학교

 »Tên tiếng Hàn:안산대학교

 » Tên tiếng Anh: Ansan University (AU)

 » Loại hình: Tư thục

 » Năm thành lập:  1972

 » Invoice học tiếng : Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên. Không yêu cầu TOPIK

 » Địa chỉ: Địa chỉ: 155, Ansandaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.

 » Website:ansan.ac.kr

Trường Đại học Ansan Hàn Quốc - 안산대학교 - Zila Education

Tổng quan

Đại học Ansan được thành lập năm 1972 tại thành phố Đa văn hoá Ansan, cách Seoul 20 phút đi tàu nhanh. Thế mạnh đào tạo của Ansan University là ngành điều dưỡng, làm đẹp và du lịch khách sạn.

Đại học Ansan được thành lập năm 1972, tiền thân là Cao đẳng Điều dưỡng Y tế Incheon. Mục tiêu của trường là đào tạo sinh viên tốt nghiệp có khả năng cạnh tranh toàn cầu.

Trường tọa lạc tại thành phố Đa văn hoá Ansan, cách Seoul 20 phút đi tàu nhanh. Đây là thành phố có nhiều người Việt Nam định cư và có nhiều cửa hàng Việt Nam nhất Hàn Quốc.

Ansan University nổi tiếng với thế mạnh đào tạo các ngành học hiện đại và có tính ứng dụng cao như điều dưỡng, làm đẹp, du lịch khách sạn và thiết kế. Năm 2018, trường xếp hạng cao nhất về tỷ lệ việc làm trong khối các trường đại học tại Gyeonggi.

                                    Trường Ansan đẹp rực rỡ vào mùa thu

Điều Kiện Nhập Học Ansan University

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại AU

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
  • Khả năng tiếng Anh: IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ tương đương

                              Học xá chính tại trường đại học Ansan Hàn Quốc

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
Học phí 5,200,000 KRW/năm (104,000,000 VND/năm)

 

Nơi check in của rất nhiều du học sinh trường Ansan Hàn Quốc

Ngành học và học phí tại trường Đại học Ansan Hàn Quốc

Ngành học và Chi phí du học Hàn Quốc hệ Đại học tại Ansan University

Phí nhập học: 422,000 KRW

Đại học trực thuộc Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Khoa học tự nhiên

 Điều dưỡng

3,300,000 66,000,000

 Bệnh lý lâm sàng

 X quang

 Vật lý trị liệu

 Nghệ thuật làm đẹp

 Thẩm mỹ y khoa

 Y tế và Thông tin y tế

 Thực phẩm và Dinh dưỡng

 Đầu bếp khách sạn

3,025,000 60,500,000
Khoa học xã hội – Nhân văn

 Giáo dục mầm non

 Chăm sóc trẻ em

 Phúc lợi xã hội

 Tiếng Anh du lịch hàng không

 Du lịch khách sạn

2,850,000 57,000,000
Kinh doanh

 Nghiệp vụ thư ký hàng không

2,850,000 57,000,000

 Kế toán thuế vụ

 Quản trị Kinh doanh

2,728,000 54,560,000
Công nghệ thông tin

 Thông tin tài chính

 Kinh doanh công nghệ thông tin tổng hợp

2,728,000 54,560,000

 Thông tin máy tính

 Phần mềm trí tuệ nhân tạo

2,850,000 57,000,000

 Bảo mật ứng dụng IT

 Truyền thông thông tin kỹ thuật số

3,070,000 61,400,000
Thiết kế

 Thiết kế đa phương tiện

 Thiết kế kiến trúc

 Thiết kế phương tiện trực quan

3,070,000 61,400,000

 

                                            Ansan University xanh mát vào mùa hạ

                    

Ký Túc Xá tại trường đại học Ansan

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Phòng Chi phí (KRW/tháng) Chi phí (VND/kỳ)
Phòng 1 người (A) 1,210,000 24,200,000
Phòng 1 người (B) 1,290,000 25,800,000
Phòng 2 người 1,010,000 20,200,000
Phòng 4 người 810,000 16,200,000

 

                                                 Toà ký túc  xá hiện đại tại AU

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Ansan

Học bổng học kì đầu tiên

Điều kiện Học bổng
TOPIK 3 50% học phí
TOPIK 4 50% học phí + phí nhập học
TOPIK 5 trở lên 100% học phí

 

Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi

Điều kiện Học bổng
GPA 4.0 trở lên 100% học phí
GPA 3.0 trở lên 50% học phí
GPA 2.0 trở lên 30% học phí
TOPIK 4 (khối nghệ thuật TOPIK 3) 500,000 KRW

 Lưu ý: Sinh viên cần hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước.