TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC – 대구가톨릭대학교
I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
» Tên tiếng Hàn:대구가톨릭대학교
» Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1914 » Địa chỉ:
» Website: http://www.dima.ac.kr/ |
II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
Hình ảnh Trường Đại Học Daegu Catholic
Đặc điểm nổi bật của trường Daegu Catholic
- Đại học Công giáo Daegu Hàn Quốc được đánh giá là ngôi trường lớn nhất trong hệ thống các trường đại học công giáo ở Hàn Quốc.
- Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc Chứng Nhận.
- DCU là một trong những trường có học phí hệ tiếng Hàn thấp nhất, cùng sinh hoạt phí phải chăng và học bổng hào phóng.
- Đại học Daegu Catholic được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận:
- Đại học hàng đầu trong khối Doanh nghiệp – Đại học (LINC+)
- Đại học hàng đầu trong dự án Cách Mạng Công Nghiệp IV
Sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tiên tiến, trường Đại học đang là một trong những nơi được nhiều du học sinh lựa chọn khi có mong muốn du học tại khu vực Daegu. Thêm vào đó là những thành tích đáng khâm phục mà trường đạt được trong hơn 100 năm thành lập và đào tạo giáo dục.
Trường luôn đề cao “Tình yêu (Amare)” và “Tình nguyện (Service)” với châm ngôn giáo dục “Hiện thân của thế giới chân thiện mỹ thể hiện qua tình yêu và tình nguyện”. Vì thế trường luôn cố gắng nâng cao chất lượng giáo dục và cố gắng hoàn thành sứ mệnh bồi dưỡng nhân tài.
III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
1. Điều kiện du học tại Trường Đại học Dong Ah
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
2. Chương Trình Đào Tạo và Học Phí Hệ Tiếng
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm |
Phí xét tuyển | 50,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 200,000 KRW/ 5 tháng |
Phí đưa đón | 80,000 KRW |
Phí giáo trình | 56,000 KRW |
Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
1. Điều kiện
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ DCU hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.
2. Học Phí
- Phí tuyển sinh: 100,000 KRW (~ 1,800,000 VND)
Khoa | Chuyên ngành | Học phí mỗi kỳ
(KRW/kỳ) |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3,685,000
(~ 67,300,000 VND) |
Thần học |
|
3,454,000
(~ 63,100,000 VND) |
Y dược và Công nghệ sinh học |
|
4,929,000
(~ 90,000,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
4,998,000
(~ 91,200,000 VND) |
Chất bán dẫn |
|
4,998,000
(~ 91,200,000 VND) |
Công nghệ phần mềm đa ngành |
|
4,998,000
(~ 91,200,000 VND) |
Khoa học xã hội |
|
3,685,000 – 4,787,000
(~ 67,300,000 – 87,400,000 VND) |
Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn |
|
5,407,000
(~ 98,700,000 VND) |
Thiết kế |
|
4,998,000
(~ 91,200,000 VND) |
Cao đẳng Francisco |
|
3,698,000
(~ 67,500,000 VND) |
IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
1. Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại DCU hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc DCU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.
2. Học Phí
- Phí tuyển sinh: 60,000 – 80,000 KRW (~ 1,100,000 – 1,500,000 VND)
- Phí nhập học: 809,000 KRW (~ 14,800,000 VND)
Cơ sở Hyoseong
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Hệ thạc sĩ
(KRW/kỳ) |
Hệ tiến sĩ
(KRW/kỳ) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
4,334,000
(79,100,000 VND) |
4,900,000
(89,500,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
|
5,682,000 – 6,685,000
(~ 103,700,000 – 122,000,000 VND) |
6,547,000 – 8,215,000
(~ 119,500,000 – 150,000,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
|
6,189,000
(~ 113,000,000 VND) |
6,958,000
(~ 127,000,000 VND) |
Nghệ thuật và thể thao |
|
|
5,682,000 – 6,556,000
(~ 103,700,000 – 119,700,000 VND) |
6,547,000 – 6,707,000
(~ 119,500,000 – 122,400,000 VND) |
Cơ sở Justino
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Hệ thạc sĩ
(KRW/kỳ) |
Hệ tiến sĩ
(KRW/kỳ) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
4,334,000
(~ 79,100,000 VND) |
4,900,000
(~ 89,500,000 VND) |
Cơ sở Luke
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Hệ thạc sĩ
(KRW/kỳ) |
Hệ tiến sĩ
(KRW/kỳ) |
Khoa học tự nhiên |
|
|
8,226,000
(~ 150,200,000 VND) |
9,223,000
(~ 168,400,000 VND) |
Y học |
|
|
8,226,000
(~ 150,200,000 VND |
9,223,000
(~ 168,400,000 VND) |
V.Học Bổng Đại Học Daegu Catholic
Học Bổng Hệ Đại Học
Phân loại |
Điều kiện | Giá trị học bổng | |
Học bổng tân sinh viên |
Korean Track | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 trở lên | Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên | ||
English Track | Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 530 (iBT 71, CBT 197), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387 | Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên | ||
Học bổng sinh viên đang theo học |
Korean Track | Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 75 điểm trở lên | Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo |
Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 80 điểm trở lên | Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo | ||
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 và có điểm trung bình là 90 điểm trở lên | Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo | ||
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 và có điểm trung bình là 95 điểm trở lên | Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo | ||
English Track | Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 75 điểm trở lên | Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo | |
Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 80 điểm trở lên | Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo | ||
Sinh viên quốc tế có điểm trung bình là 90 điểm trở lên và đạt 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387 | Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo | ||
Sinh viên quốc tế có điểm trung bình là 95 điểm trở lên và đạt 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387 | Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo |
Học Bổng Hệ Sau Đại Học
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tân sinh viên |
Sinh viên có TOPIK 3 | Giảm 1/3 học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên có TOPIK 4 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 500 (iBT 61, CBT 173), IELTS 5.5, TOEIC 650, TEPS 550 | Giảm 1/2 học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên có TOPIK 5 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 550 (iBT 80, CBT 210), IELTS 6.0, TOEIC 700, TEPS 600 | Giảm 4/5 học phí kỳ đầu tiên và 3/5 học phí các kỳ tiếp theo | |
Sinh viên có TOPIK 6 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 590 (iBT 95, CBT 240), IELTS 7.0, TOEIC 800, TEPS 700 | Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên và 4/5 học phí các kỳ tiếp theo |
VII.Ký Túc Xá
Hình ảnh Kí Túc Xá Trường Đại Học Daegu Catholic
KTX | Loại phòng | Phí KTX mỗi kỳ | Tiện ích |
KTX quốc tế | Phòng đơn |
1,350,000 KRW (~ 25,600,000 VND) |
|
Phòng 2 người |
857,000 KRW (~ 16,200,000 VND) |
|
|
Phòng 4 người |
540,000 KRW (~ 10,200,000 VND) |
Khu ký túc xá trong khuôn viên trường khang trang và hiện đại gồm phòng thể dục, phòng đọc, nhà ăn,… Phòng ở được trang bị tiện nghi đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên, với mức phí của phòng đôi là 960.000 KRW/6 tháng ~ 19.200.000 VND.
Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất. |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN |
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.