TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC – 대구가톨릭대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC – 대구가톨릭대학교

I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC 

» Tên tiếng Hàn:대구가톨릭대학교

» Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1914

» Địa chỉ:

  • Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

» Website: http://www.dima.ac.kr/

2025] Trường Đại học Daegu Catholic Hàn Quốc – 대구가톨릭 ...

II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC 

Có thể là hình ảnh về bệnh viện

Hình ảnh Trường Đại Học Daegu Catholic

Đặc điểm nổi bật của trường Daegu Catholic

  • Đại học Công giáo Daegu Hàn Quốc được đánh giá là ngôi trường lớn nhất trong hệ thống các trường đại học công giáo ở Hàn Quốc.
  • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc Chứng Nhận.
  • DCU là một trong những trường có học phí hệ tiếng Hàn thấp nhất, cùng sinh hoạt phí phải chăng và học bổng hào phóng.
  • Đại học Daegu Catholic được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận:
    • Đại học hàng đầu trong khối Doanh nghiệp – Đại học (LINC+)
    • Đại học hàng đầu trong dự án Cách Mạng Công Nghiệp IV

Sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tiên tiến, trường Đại học đang là một trong những nơi được nhiều du học sinh lựa chọn khi có mong muốn du học tại khu vực Daegu. Thêm vào đó là những thành tích đáng khâm phục mà trường đạt được trong hơn 100 năm thành lập và đào tạo giáo dục.

Trường luôn đề cao “Tình yêu (Amare)” và “Tình nguyện (Service)” với châm ngôn giáo dục “Hiện thân của thế giới chân thiện mỹ thể hiện qua tình yêu và tình nguyện”. Vì thế trường luôn cố gắng nâng cao chất lượng giáo dục và cố gắng hoàn thành sứ mệnh bồi dưỡng nhân tài.

Có thể là hình ảnh về ‎5 người, bệnh viện và ‎văn bản cho biết '‎EAS AMARA DCU DAEGU DAEGUCATHOLICUNIVERSITY CATHOLIC UNIVERSITY 대구가톨릭대학교 ورلاب くだ 국제처 International Affairs 국제처 International Affairs RE 국제처 Internatio Affair International Alfairs 국제처 Internatio ternational Affairs International Affairs 국제처 International Affairs 국제처 Internationa Affairs 국제ㅈ fonal 국제처 Interna Aftai ational airs 국제 처 International Affairs DCU ©EAS Inter 국제쳐 nternational Affairs 국제처 International Intern Affairs‎'‎‎

III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC

1. Điều kiện du học tại Trường Đại học Dong Ah

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

2. Chương Trình Đào Tạo và Học Phí Hệ Tiếng

Học phí 5,200,000 KRW/ năm
Phí xét tuyển 50,000 KRW
Phí bảo hiểm 200,000 KRW/ 5 tháng
Phí đưa đón 80,000 KRW
Phí giáo trình 56,000 KRW
Thời lượng 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ
Thời gian nhập học 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12)

IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC

1. Điều kiện

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ DCU hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

2. Học Phí

  • Phí tuyển sinh: 100,000 KRW (~ 1,800,000 VND)
Khoa Chuyên ngành Học phí mỗi kỳ

(KRW/kỳ)

Kinh doanh toàn cầu
  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Dịch vụ hàng không toàn cầu
  • Nội dung văn hóa toàn cầu
  • Bất động sản
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán và Thuế
  • Khách sạn và Du lịch
3,685,000

(~ 67,300,000 VND)

Thần học
  • Thần học
  • Triết học
3,454,000

(~ 63,100,000 VND)

Y dược và Công nghệ sinh học
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Y tế và An toàn
  • Trồng trọt và Thực phẩm
  • Ẩm thực và Bánh kẹo
  • Dược học
  • Điều trị thính giác và Ngôn ngữ
  • Chăm sóc sức khỏe thú cưng
  • Công nghệ y tế
  • Kỹ thuật X-Quang
  • Vật lý trị liệu
  • Quang học nhãn khoa
  • Quản lý y tế quốc tế
4,929,000

(~ 90,000,000 VND)

Kỹ thuật
  • Cơ khí
  • Công nghệ ô tô tương lai
  • Kỹ thuật điện
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ pin
  • Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Chất bán dẫn
  • Kỹ thuật điện tử và Bán dẫn
  • Kỹ thuật robot
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Công nghệ phần mềm đa ngành
  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật AI và Big Data
  • Công nghệ phần mềm đa ngành
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Thông tin thư viện
  • Tâm lý học
  • Mầm non
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông, Quảng cáo và Quan hệ công chúng
  • Công chức và Doanh nghiệp nhà nước
  • Quản trị hành chính cảnh sát
  • Quân sự
  • Thể dục thể thao cộng đồng
3,685,000 – 4,787,000

(~ 67,300,000 – 87,400,000 VND)

Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Nghệ thuật trị liệu
5,407,000

(~ 98,700,000 VND)

Thiết kế
  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế kỹ thuật số
  • Thiết kế thời trang
  • Nghệ thuật trung gian
  • Thiết kế kim loại và Trang sức
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Cao đẳng Francisco
  • Tự chọn chuyên ngành
3,698,000

(~ 67,500,000 VND)

IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại DCU hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc DCU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

2. Học Phí

  • Phí tuyển sinh: 60,000 – 80,000 KRW (~ 1,100,000 – 1,500,000 VND)
  • Phí nhập học: 809,000 KRW (~ 14,800,000 VND)

Cơ sở Hyoseong

Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Hệ thạc sĩ

(KRW/kỳ)

Hệ tiến sĩ

(KRW/kỳ)

Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Văn hóa tín ngưỡng
  • Du lịch và khách sạn
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Xã hội học
  • Báo chí và truyền thông
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Thương mại và Logistics
  • Bất động sản
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục
  • Địa lý
  • Tư vấn và phúc lợi gia đình
  • Kinh tế xã hội
  • Trị liệu nghệ thuật
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Văn hóa tín ngưỡng
  • Du lịch và khách sạn
  • Văn hóa tâm linh
  • Báo chí và truyền thông
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Thương mại và Logistics
  • Bất động sản
  • Quản trị kinh doanh
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục
  • Địa lý
  • Nghệ thuật
  • Nghiên cứu đa văn hóa
  • Kinh tế xã hội
  • Trị liệu nghệ thuật
4,334,000

(79,100,000 VND)

4,900,000

(89,500,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Hóa học
  • Nông nghiệp trồng trọt
  • Khoa học y sinh
  • Quy trình xử lý thực phẩm
  • Nghệ thuật ẩm thực
  • An toàn sức khỏe
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thời trang và làm đẹp
  • Dược
  • Phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Phục hồi chức năng
  • Quang học
  • Khoa học thị giác
  • Trị liệu ngôn ngữ và trợ thính
  • Kỹ thuật dược
  • Hóa học
  • Nông nghiệp trồng trọt
  • Khoa học y sinh
  • Quy trình xử lý thực phẩm
  • Nghệ thuật ẩm thực
  • An toàn sức khỏe
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thời trang và làm đẹp
  • Dược
  • Phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Phục hồi chức năng
  • Quang học
  • Khoa học thị giác
  • Trị liệu ngôn ngữ và trợ thính
  • Giáo dục thể chất
  • Kỹ thuật dược
  • Độc chất học
5,682,000 – 6,685,000

(~ 103,700,000 – 122,000,000 VND)

6,547,000 – 8,215,000

(~ 119,500,000 – 150,000,000 VND)

Kỹ thuật
  • Phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật y tế
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu mới
  • AI và Big Data
  • Phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật y tế
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu mới
  • AI và Big Data 
6,189,000

(~ 113,000,000 VND)

6,958,000

(~ 127,000,000 VND)

Nghệ thuật và thể thao
  • Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Hội họa
  • Thủ công
  • Thiết kế
  • Hòa nhạc
  • Giáo dục thể chất, văn hóa và nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Âm nhạc
  • Giáo dục thể chất, văn hóa và nghệ thuật 
5,682,000 – 6,556,000

(~ 103,700,000 – 119,700,000 VND)

6,547,000 – 6,707,000

(~ 119,500,000 – 122,400,000 VND)

Cơ sở Justino

Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Hệ thạc sĩ

(KRW/kỳ)

Hệ tiến sĩ

(KRW/kỳ)

Khoa học xã hội và nhân văn
  • Thần học
  • Thần học
4,334,000

(~ 79,100,000 VND)

4,900,000

(~ 89,500,000 VND)

Cơ sở Luke

Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ Hệ thạc sĩ

(KRW/kỳ)

Hệ tiến sĩ

(KRW/kỳ)

Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
8,226,000

(~ 150,200,000 VND)

9,223,000

(~ 168,400,000 VND)

Y học
  • Y tế
  • Y tế
8,226,000

(~ 150,200,000 VND

9,223,000

(~ 168,400,000 VND)

V.Học Bổng Đại Học Daegu Catholic

Học Bổng Hệ Đại Học

Phân loại
Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên
Korean Track Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 trở lên Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
English Track Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 530 (iBT 71, CBT 197), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326 Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387 Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học
Korean Track Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 75 điểm trở lên Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 80 điểm trở lên Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 và có điểm trung bình là 90 điểm trở lên Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 và có điểm trung bình là 95 điểm trở lên Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo
English Track Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 75 điểm trở lên Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 80 điểm trở lên Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế có điểm trung bình là 90 điểm trở lên và đạt 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387 Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế có điểm trung bình là 95 điểm trở lên và đạt 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387 Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo

Học Bổng Hệ Sau Đại Học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng tân sinh viên
Sinh viên có TOPIK 3 Giảm 1/3 học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có TOPIK 4 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 500 (iBT 61, CBT 173), IELTS 5.5, TOEIC 650, TEPS 550 Giảm 1/2 học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có TOPIK 5 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 550 (iBT 80, CBT 210), IELTS 6.0, TOEIC 700, TEPS 600 Giảm 4/5 học phí kỳ đầu tiên và 3/5 học phí các kỳ tiếp theo
Sinh viên có TOPIK 6 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 590 (iBT 95, CBT 240), IELTS 7.0, TOEIC 800, TEPS 700 Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên và 4/5 học phí các kỳ tiếp theo

VII.Ký Túc Xá 

Đại học Công giáo Daegu Hàn Quốc: Top trường tốt nhất Daegu

Hình ảnh Kí Túc Xá Trường Đại Học Daegu Catholic 

KTX Loại phòng Phí KTX mỗi kỳ Tiện ích
KTX quốc tế Phòng đơn

1,350,000 KRW

(~ 25,600,000 VND)

  • Nhà tắm và nhà vệ sinh riêng
  • Cơ sở vật chất cơ bản: Giường, tủ quần áo, bàn, tủ đựng giày, phòng vệ sinh, phòng tắm, phòng giặt (có máy giặt)
Phòng 2 người

857,000 KRW

(~ 16,200,000 VND)

  • Nhà tắm và nhà vệ sinh dùng chung
  • Cơ sở vật chất cơ bản: Giường, tủ quần áo, bàn, tủ đựng giày, phòng vệ sinh, phòng tắm, phòng giặt (có máy giặt)
Phòng 4 người

540,000 KRW

(~ 10,200,000 VND)

Khu ký túc xá trong khuôn viên trường khang trang và hiện đại gồm phòng thể dục, phòng đọc, nhà ăn,… Phòng ở được trang bị tiện nghi đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên, với mức phí của phòng đôi là 960.000 KRW/6 tháng ~ 19.200.000 VND.

Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.