Trường Đại Học Quốc Gia JeJu Hàn Quốc – 제주대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU HÀN QUỐC  – 제주대학교

» Tên tiếng Hàn: 제주대학교

» Tên tiếng Anh: Jeju National University (JNU)

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1952

» Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

» Địa chỉ:

  • Học xá Ara: Jeju Daehak-ro, Jeju-si, Hàn Quốc
  • Học xá Sara: Iju-dong-ro, Jeju-si, Hàn Quốc

» Website:jejunu.ac.kr

Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc – Đại Học Đẹp Nhất Hàn Quốc - VJ Việt Nam

 

 

                                        Toàn cảnh Trường Đại Học Quốc Gia JeJu 

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU HÀN QUỐC

Trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc thành lập năm 1952, tiền thân là trường cao đẳng tỉnh Cheju. Trường chính thức được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là Đại học Quốc gia năm 1962.

JNU tọa lạc tại thành phố Jeju, cách Seoul hơn 3 giờ bay và hơn 7 giờ đi tàu. Jeju là một trong 7 Kỳ Quan Thiên Nhiên Thế Giới Mới, là Thiên đường tình yêu của Hàn Quốc. Không chỉ là hòn đảo đẹp nhất, nơi đây còn là môi trường học tập yên bình nhất Xứ sở Kim chi.

Với tôn chỉ giáo dục quý báu “sự tin cậy, công bằng và tính sáng tạo”, trong 68 năm hình thành và phát triển, trường đã đào tạo nhiều cá nhân ưu tú, những nhà lãnh đạo, và những học giả xuất sắc.

ĐHQG Jeju là một trường đại học đa ngành lớn tại Hàn Quốc, gồm 13 Đại học trực thuộc, 10 trường sau đại học, 61 khoa Cử nhân, 98 khoa Thạc sĩ, 53 khoa Tiến sĩ và 40 Viện nghiên cứu khoa học.

Hiện nay, trường hợp tác với 306 Đại học hàng đầu tại hơn 50 quốc gia. Có thể kể đến Đại học  Pierre-and-Marie-Curie của Pháp, Đại học Manchester của Anh, Đại học Hà Nội HANU, Đại học Quốc gia Hà Nội VNU tại Việt Nam.

  • Jeju National University được mệnh danh là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc.
  • Trường Đại học đầu tiên mở khóa đào tạo ngành Sư phạm cho sinh viên quốc tế tại Hàn Quốc.
  • ĐHQG Jeju Là một trong những đại diện nổi bật trong nhóm trường tập trung nghiên cứu khoa học tại Hàn Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực Sinh học.
  • Trường Y học trực thuộc JNU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao Chứng nhận 5 năm. Đây là chứng nhận cao nhất trong hệ thống các trường đào tạo Y học tại Hàn Quốc.
  • Trường Luật trực thuộc JNU là trường cao học đào tạo ngành Luật số 1 Jeju. Hàng năm, trường Luật được Thành phố Jeju hỗ trợ hơn 1 tỉ KRW dành cho học bổng và công tác đào tạo của trường.

 

                                           Jeju Law School – Trường Luật số một đảo Jeju

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU HÀN QUỐC

Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

1. Lịch học

Học kì Thời gian
Học kì mùa xuân (Lớp thông thường) 20 tuần ~ 400 tiếng
Học kì đặc biệt mùa hè 10 tuần ~ 200 tiếng
Học kì mùa thu (Lớp thông thường) 20 tuần ~ 400 tiếng
Học kì đặc biệt mùa đông 10 tuần ~ 200 tiếng

2. Chương trình học

Cấp độ Nội dung học
Sơ cấp Cấp 1, 2
  • Nguyên âm, phụ âm, bảng chữ cái tiếng Hàn
  • Từ vựng, mẫu câu cơ bản
  • Hội thoại cơ bản: Giới thiệu bản thân, chào hỏi
  • Những kiến thức văn hóa Hàn Quốc cơ bản
Trung cấp Cấp 3
  • Học các hội thoại, từ vựng và các cách biểu đạt
  • Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
  • Áp dụng các cách biểu đạt vào tùy từng tình huống
Cấp 4
  • Học ngữ pháp trung cấp
  • Thể hiện ý kiến của bản thân, sử dụng các câu phức tạp
  • Tranh luận, phản biện và thuyết phục người khác
  • Viết bài văn nghị luận
Cao cấp Cấp 5
  • Phản biện và tranh luận về đa dạng chủ đề: chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • Viết & thuyết trình
  • Viết luận văn
  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc, và mối quan hệ giữa tiếng Hàn & văn hóa Hàn Quốc.

3. Học phí

Thời gian học 1 kỳ học

(KRW/5 tháng)

1.5 kỳ học

(KRW/7 tháng)

2 kỳ

(KRW/1 năm)

Phí xét tuyển 50,000 50,000 50,000
Học phí 2,400,000 3,600,000 4.800.000
Bảo hiểm 200,000 200,000 200,000
Ký túc xá 1,800,000 1,800,000 3,600,000
Ga, gối, đệm 70,000 70,000 70,000
Tổng cộng 4,520,000 ~ 90,400,000 VNĐ 5,720,000 ~ 114,400,000 VNĐ

8,720,000 ~ 174,400,000 VNĐ

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HÀN QUỐC

1. Điều kiện

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 Chương trình Tiếng Hàn tại JNU
  • Khả năng tiếng Anh: TOEFL PBT 500, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên

2. Chuyên ngành 

Đại học trực thuộc Khoa
Nhân văn
  • Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Lịch sử, Xã hội học, Triết học
Khoa học xã hội
  • Hành chính, Ngoại giao chính trị, Báo chí & Quan hệ công chúng
Kinh tế & thương mại
  • Quản trị kinh doanh, Quản lý du lịch, Kế toán, Thương mại quốc tế, Kinh tế học, Hệ thống Thông tin kinh doanh
Khoa học Đời sống
  • Công nghiệp sinh học, Môi trường & Nguồn thực vật, Khoa học, Trồng trọt, Công nghệ Sinh học, Sinh vật liệu, Công nghệ sinh học phân tử, Công nghệ sinh học động vật, Kinh tế ứng dụng
Khoa học hải dương
  • Khoa học Đời sống, Y học Đời sống Hải dương, Khoa học Hải dương Địa cầu, Công nghiệp Hàng hải & Cảnh sát Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hải dương, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Dân sự
Khoa học tự nhiên
  • Toán học, Vật lý, Sinh học, Mỹ phẩm hóa học, Dinh dưỡng thực phẩm, Phúc lợi xã hội, Khoa học & Thống kê máy tính, Thời trang & dệt may, Vận động học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật sinh học thực phẩm, Kỹ thuật Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng & Hóa học, Kỹ thuật máy tính, Viễn thông, Điện tử & Điện, Kiến trúc (4 năm – 5 năm)
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
Thú y
  • Thú y
Nghệ thuật & thiết kế
  • Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc), Mỹ thuật, Thiết kế công nghiệp Đa phương tiện & Thiết kế tạo hình văn hóa

3. Học phí

Phí xét tuyển: 65,000 KRW (1,300,000 VND)

Phí Nhập học hệ sau đại học: 183,000 KRW (3,660,000 VND)

Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
     Hệ đại học
Khoa học xã hội – Nhân văn 1,858,000 37,160,000
Khoa học tự nhiên – Thể chất 2,279,000 45,580,000
Kỹ thuật – Nghệ thuật 2,476,000 49,520,000
Dự bị thú y 2,435,000 48,700,000
Thú y 3,191,000 63,820,000
     Hệ sau đại học
Khoa học xã hội – Nhân văn 2,273,000 45,460,000
Khoa học tự nhiên – Thể chất 2,795,000 55,900,000
Kỹ thuật – Nghệ thuật 3,041,000 60,820,000
Thú y 3,931,000 78,620,000

V. Học Bổng Đại Học Quốc Gia JeJu

Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Hệ đại học
Khoa học xã hội – Nhân văn 1,858,000 37,160,000
Khoa học tự nhiên – Thể chất 2,279,000 45,580,000
Kỹ thuật – Nghệ thuật 2,476,000 49,520,000
Dự bị thú y 2,435,000 48,700,000
Thú y 3,191,000 63,820,000
 Hệ sau đại học
Khoa học xã hội – Nhân văn 2,273,000 45,460,000
Khoa học tự nhiên – Thể chất 2,795,000 55,900,000
Kỹ thuật – Nghệ thuật 3,041,000 60,820,000
Thú y 3,931,000 78,620,000

VII. Ký Túc Xá 

Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào

Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

Ký túc xá Loại phòng Tổng chi phí (KRW) Tổng chi phí (VND)
Khu 2 Tòa A Đơn Vệ sinh chung (VSC) 983,730 19,674,600
Tòa B Đôi Khép kín 613,470 12,269,400
Đôi VSC 516,670 10,333,400
Khu 3 Tòa A Đơn VSC 983,730 19,674,600
Đôi VSC 516,670 10,333,400
3 VSC 473,110 9,462,200
Tòa B Đôi VSC 516,670 10,333,400
Khu 4 Đôi Khép kín 673,970 9,462,200
Khu 5 Đôi Khép kín 732,050 10,333,400
Khu 6 Đơn Khép kín 1,292,280 13,479,400
Đôi Khép kín 762,300 14,641,000

 

Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.