Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc – 영남대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC – 영남대학교

» Tên tiếng Hàn: 영남대학교

» Tên tiếng Anh: Yeungnam University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1967

» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRRW

» Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

» Website: http://www.yu.ac.kr/

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 1967 thông qua việc sát nhập Cao đẳng Daegu (1947) và Cao đẳng Chunggu (1950). Năm 1996, trường được Ủy ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc phê duyệt là Trường Đại học và Sau Đại học xuất sắc. Đồng thời cũng là Trường đại học tốt nhất trong lĩnh vực Kinh doanh và Thương mại Quốc tế. Năm 1997, trường tiếp tục được chọn là “Chương trình do chính phủ tài trợ cho giáo dục khoa học” trong lĩnh vực khoa học và phòng thí nghiệm cơ bản. Năm 2010, Đại học Yeungnam được chọn là một trong 10 trường đại học quốc tế hàng đầu châu Á vì những thay đổi mạnh mẽ trong giáo dục toàn cầu của thiên niên kỷ mới.

Từ trường mất khoảng 1h30 di chuyển bằng tàu điện đến thủ đô Seoul và mất 1h đến thành phố biển Busan.

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

1. Học phí

Loại phí Chi tiết
Phí tuyển sinh 50,000 KRW
Học phí chính thức 5,200,000 KRW/năm
Phí KTX 630,000 KRW/1 kỳ (phòng 2 người)
Phí tài liệu 50,000 KRW

Invoice khóa tiếng Hàn Trường Đại học Yeungnam

 

2. Chương trình học

Cấp độ Mục tiêu cốt lõi Nội dung học
Cấp 1
  • Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến
  • Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin
  • So sánh/đối chiếu các chủ đề, kinh nghiệm và quan điểm
  • Giải thích một quy trình, kể một câu chuyện có một trình tự sắp xếp cụ thể
  • Phân biệt rõ ràng giữa các khung thời gian trong quá khứ, hiện tại và tương lai
  • Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến
  • Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin
Cấp 2
  • Làm thế nào để cung cấp thông tin
  • Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản
Cấp 3
  • Hiểu các bài thuyết trình dài hơn và kể lại bằng những từ ngữ của riêng mình
  • Thuyết trình ngắn trong lớp
Cấp 4
  • Theo dõi và ghi chú các bài thuyết trình trong lớp
  • Thực hiện các cuộc trò chuyện điện thoại kinh doanh và xã hội
Cấp 5
  • Theo dõi và tham gia vào các cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp, gặp trực tiếp và qua điện thoại
Cấp 6
  • Hiểu các chương trình phát thanh
  • Tham gia tranh luận học thuật

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

1. Điều kiện

  • Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
  • Có bằng TOPIK 2 trở lên hoặc/và có bằng chứng nhận YU TOPIK (bằng của riêng trường Yeungnam)
  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
  • (Hoặc) hoàn thành cấp 3 trở lên tại Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn tại các trường Đại học Hàn Quốc

2. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 48,000 KRW
  • Phí nhập học: 284,800 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí

Nhân văn

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Trung
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Văn học và ngôn ngữ Pháp
  • Văn học và ngôn ngữ Đức
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông đa phương tiện
2,913,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học & Hóa sinh
  • Khoa học đời sống
4,075,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Vật liệu Nano, Y & Polymer
4,075,000 KRW

Kỹ thuật IT & cơ khí

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật xe hơi
  • Kỹ thuật robot và máy thông minh
4,075,000 KRW

Luật

  • Luật
2,913,000 KRW

Khoa học chính trị & Hành chính công

  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế
  • Hành chính cảnh sát
  • Nghiên cứu Quân sự
2,913,000 KRW

Kinh doanh & Kinh tế

  • Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & kinh doanh quốc tế
2,913,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế

Y

  • Tiền y
  • Y
  • Khoa học lâm sàng

Dược

  • Dược

Khoa học & Đời sống ứng dụng

  • Dịch vụ & Kinh tế thực phẩm
  • Trồng trọt & Khoa học đời sống
  • Tài nguyên rừng & Kiến trúc cảnh quan
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học y học
2,913,000 KRW

Sinh thái con người & Động lực học

  • Hộ gia đình học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Động lực học (Khoa học thể thao, Dance)
  • May mặc & Thời trang
2,913,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm
  • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
  • Sư phạm Ngôn ngữ Anh
  • Sư phạm Hán-Hàn cổ
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm mầm non
  • Sư phạm thể chất
2,913,000 KRW

Thiết kế & Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
  • Thiết kế hình ảnh di động & đồ họa chuyển động
4,514,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ
4,514,000 KRW

3. Học bổng

Phân loại Loại học bổng Học bổng (1 kỳ) Điều kiện
Sinh viên mới A 100% học phí TOPIK 5 / 6
B 70% học phí TOPIK 4
C 50% học phí Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh
Sinh viên đang theo học A 100% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5
B 70% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3
C 50% học phí GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0
D 30% học phí GPA 2.5~3.0
Học bổng thành tích học tập xuất sắc 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

1. Điều kiện

  • Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
  • Có bằng TOPIK 3 trở lên
  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ cử nhân

2. Chuyên ngành

Khoa Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ

Nhân văn – Khoa học xã hội

  • Văn học và ngôn ngữ Pháp
  • Văn học và ngôn ngữ Đức
 
  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Trung
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi
  • Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế
  • Kinh tế tài nguyên & thực phẩm
  • Sư phạm
  • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
  • Sư phạm mầm non
  • Lịch sử Nghệ thuật và Thẩm mỹ

Luật

  • Luật công
  • Luật tư

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học đời sống
  • Dược
  • Khoa học làm vườn
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học y học
  • Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng
  • Hộ gia đình học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • May mặc & Thời trang
  • Sư phạm Toán
 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật xe hơi
 

Mỹ thuật / Giáo dục thể chất

  • Động lực học
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Hội họa
  • Trans-art
  • Thiết kế tương tác công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
  • Soạn nhạc
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ

Y

  • Khoa học y học

Nghiên cứu liên ngành

  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Đọc – Viết
  • Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số
  • Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế
  • Nghiên cứu Văn hóa Đông Á
  • Nghiên cứu dịch thuật
  • Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc
  • Nghệ thuật trình diễn vũ đạo
 
  • Y tế công cộng
  • Nghiên cứu âm nhạc
 

3. Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí nhập học 796,000 KRW
Khoa Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) Học phí Tiến sĩ (1 kỳ)
Nhân văn – Khoa học xã hội 3,476,000 KRW 4,172,000 KRW
Toán & Thống kê 4,172,000 KRW 5,002,000 KRW
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật 4,866,000 KRW 5,838,000 KRW
Nghệ thuật 5,388,000 KRW 6,466,000 KRW
Dược 5,460,000 KRW 6,550,000 KRW
Y 6,574,000 KRW 7,890,000 KRW

4. Học bổng

Học bổng Điều kiện
100% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 7.0
  • TOEIC 800
  • TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590)
  • TEPS 700 – NEW TEPS 386
70% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 6.0
  • TOEIC 700
  • TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550)
  • TEPS 600 – NEW TEPS 327
50% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 5.5
  • TOEIC 650
  • TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500)
  • TEPS 550 – NEW TEPS 297
  • KLAT 5 hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6
30% học phí
  • KLAT 5 hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC YEUNGNAM

Loại phòng Chi phí Đặt cọc Tiền ăn (tự chọn)
Phòng đôi (dành cho SV hệ Đại học) 1,290,000 KRW

(215,000 KRW/1 tháng)

  • Thanh toán một lần: 100,000 KRW
  • Thanh toán chia nhỏ: 300.000 KRW
  • 763,750 KRW (4 tháng, 3 bữa/1 ngày)
  • 624,150 KRW (4 tháng, 2 bữa/1 ngày)
Loại D – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học) 603,200 KRW/ 1 kỳ
  • 835,200 KRW (2 bữa/1 ngày)
  • 1,038,000KRW (3 bữa/1 ngày)
Loại I – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học) 951,200 KRW/ 1 kỳ
Loại I – Phòng đơn (dành cho SV hệ Cao học) 1,368,800 KRW/ 1 kỳ

Eas hợp tác cùng với trường Đại học Yeungnam

Nếu bạn có ý định nhập học tại trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc

Đăng ký tư vấn ngay để Eas có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học tại trường nhanh nhất.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.