I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGSANG
| »Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교 » Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University (GNU) » Loại hình: Công Lập » Năm thành lập: 1910 »Địa chỉ:
» Website: https://www.gnu.ac.kr/main/ |
II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGSANG
Hình ảnh Trường Đại Học Quốc Gia Gyeongsang
Lịch sử hình thành
Đại học Quốc gia Gyeongsang là 1 trong 10 trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc và là trường đại diện cho tỉnh Gyeongsangnam rộng lớn tại phía nam đất nước.
GNU được thành lập năm 1948 tại thành phố Jinju, tỉnh Gyeongsangnam. Cách Busan 87.9 km về phía Tây, Jinju nổi tiếng với làng nghề làm Lụa và những di tích lịch sử gắn liền với Lực lượng Hải Quân và Phòng Không Hàn Quốc.
Gyeongsang National University được mệnh danh là ngôi trường tiên phong cho sự phát triển ngành Kinh tế và Công nghiệp Hàn Quốc, đào tạo những nhân tài thành lập các tập đoàn Motor, KIA, Huyndai,…
Đặc điểm nổi bật
Gyeongsang hiện là một trong những Cơ quan Nghiên cứu & Giáo dục Khoa học hàng đầu châu Á
- Công nghệ Sinh học
- Trung tâm nghiên cứu Công nghệ sinh học chuyên sâu số 1 Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp
- Phát triển công nghệ nguồn điều trị chứng mất trí nhớ đầu tiên trên thế giới
- Thành lập trung tâm Nghiên cứu Y khoa công nghệ chống lão hoá sinh học
- Khoa học Kỹ thuật Vật liệu & Bán dẫn
- Số 1 Hàn Quốc trong 3 năm liên tiếp (Theo Brain Korea BK21)
- Phát minh Chất bán dẫn hữu cơ có hiệu năng tốt nhất thế giới
- Phát minh Siêu phân tử phát quang đầu tiên trên thế giới
- Hệ thống cơ khí Hàng không
- Tham gia phát minh máy bay không người lái T-50, KT-1
- Đào tạo nhân lực nghiệp vụ
- Thành lập Viện Cao học đặc biệt Hàng không Vũ trụ
ĐHQG Gyeongsang nhiều năm liền được chọn tham gia các dự án quốc gia
- Bộ Giáo dục Hàn Quốc: 11 dự án
- Bộ Tài nguyên Công thương Hàn Quốc: 4 dự án
- Bộ Thuỷ Hải sản Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Khoa học Kỹ thuật Công nghệ Thông tin Hàn Quốc: 4 dự án
- Bộ Giao thông Vận tải Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Lao Động Hàn Quốc: 1 dự án
- Bộ Nông lâm Chăn nuôi & Thực phẩm Hàn Quốc: 2 dự án
GNU hiện triển khai chương trình ASEAN International Mobility for Students liên kết với các trường đại học hàng đầu tại khu vực Đông Nam Á. Sinh viên tham gia chương trình được tạo điều kiện học tập cùng các chuyên gia đầu ngành, và nhận học bổng học phí và phí sinh hoạt hàng tháng.
III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Điều kiện
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Học Phí
| Khoản | Chi phí | |
| KRW | VND | |
| Học phí | 4,800,000 | 84,200,000 |
| Bảo hiểm | 100,000 | 1,800,000 |
IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGSANG
Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương, với điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
Học Phí và Chuyên Ngành
- Phí nhập học: 70,000 KRW (~ 1,200,000 VND)
| Khoa đào tạo | Chuyên ngành | Học phí mỗi kỳ |
| Nhân văn |
| 1,779,000 – 2,044,000 KRW (~ 31,200,000 – 35,800,000 VND) |
| Khoa học xã hội |
| 1,779,000 KRW (~ 31,200,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
| 2,172,000 – 2,338,000 KRW (~ 38,100,000 – 41,000,000 VND) |
| Kinh doanh |
| 1,779,000 KRW (~ 31,200,000 VND) |
| Kỹ thuật |
| 2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |
| Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
| 1,779,000 – 2,338,000 KRW (~ 31,200,000 – 41,000,000 VND) |
| Luật |
| 1,779,000 KRW (~ 31,200,000 VND) |
| Sư phạm |
| 1,779,000 – 2,384,000 KRW (~ 31,200,000 – 41,800,000 VND) |
| Thú y |
| 2,703,000 – 3,116,000 KRW (~ 47,400,000 – 54,600,000 VND) |
| Khoa học Hàng hải |
| 1,779,000 – 2,338,000 KRW (~ 31,200,000 – 41,000,000 VND) |
| Kỹ thuật môi trường và xây dựng |
| 2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |
| Công nghệ thông tin |
| 2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |
| Vũ trụ và hàng không học |
| 2,338,000 KRW (~ 41,000,000 VND) |
V.CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGSANG
Điều kiện
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại GNU hoặc những trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
Học Phí và Chuyên Ngành
- Phí nhập học: 180,000 KRW (~ 3,200,000 VND)
| Khoa đào tạo | Chuyên ngành | Học phí mỗi kỳ |
| Xã hội và nhân văn |
| 2,248,000 KRW (~ 39,400,000 VND) |
| Khoa học tự nhiên |
| 2,783,000 KRW (~ 48,800,000 VND) |
| Kỹ thuật |
| 2,995,000 KRW (~ 52,500,000 VND) |
| Nghệ thuật và Giáo dục thể chất |
| 2,783,000 – 3,056,000 KRW (~ 48,800,000 – 53,600,000 VND) |
| Y học |
| 3,813,000 KRW (~ 66,800,000 VND) |
VI.Học Bổng
| Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
| Học bổng tân sinh viên | Có TOPIK 4 | Miễn 100% học phí |
| Có TOPIK 5 hoặc 6 | Miễn 100% học phí + 500,000 KRW (~ 8,800,000 VND) | |
| Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc | GPA kỳ trước từ 3.0 trở lên | Giảm 50% học phí |
| GPA kỳ trước từ 3.5 trở lên | Giảm 75% học phí | |
| GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên | Giảm 100% học phí |
VII.Ký Túc Xá
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.
- Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
- Phí KTX: 622,440 – 1,163,940 KRW (~ 10,900,000 – 20,400,000 VND)
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group
CS1: EAS Hà Nội:
- Hotline:0968 508 764
- Zalo:0968 508 764
- Email:duhocquocte.eas@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com/EASGROUPP
- Tiktok:www.tiktok.com/@duhocquocteas
- Địa chỉ:Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Hà Nội.
CS2: EAS TP Hồ Chí Minh:
- Hotline:0906 789 864
- Zalo:0906 789 864
- Email:lela.easgroup@gmail.com
- Facebook:www.facebook.com
- Tiktok:www.tiktok.com/@easgroupvn
- Địa chỉ:688/57/19 đường Lê Đức Thọ – Phường 15 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh.

