ĐẠI HỌC DONGSHIN Hành Trình Tương Lai Xanh Giữa Lòng Jeollanam

Mục lục

     

    I.TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN

    » Tên tiếng Hàn:동신대학교

    » Tên tiếng Anh: Dongshin University

    » Loại hình: Tư thục

    » Năm thành lập: 1985

    » Địa chỉ: 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

    » Website: dsu.ac.kr/vn/

    ĐẠI HỌC DONGSHIN Hành Trình Tương Lai Xanh Giữa Lòng Jeollanam

    II.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN

    ĐẠI HỌC DONGSHIN Hành Trình Tương Lai Xanh Giữa Lòng Jeollanam

    Hình Ảnh Khuôn viên trường ĐH Dongshin

    Dongshin University được thành lập năm 1987, với tôn chỉ “cần cù, giản dị, sáng tạo”. Trường chính thức được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trường đại học tổng hợp vào năm 1992.

    Trường Đại học Dongshin tọa lạc tại thành phố Naju, tỉnh Jellanam, cách thủ đô Seoul 2 giờ 30 phút đi tàu nhanh. Nơi đây từng là phim trường của bộ phim “Truyền Thuyết Jumong” – “bom tấn truyền hình của Châu Á”.

    Du học sinh yêu mến Naju bởi nếp sống thanh bình và chi phí sinh hoạt hợp lý, chỉ bằng 50% phí sinh hoạt ở Seoul. Sinh viên với vốn tiếng Hàn hạn chế dễ dàng tìm việc làm thêm tại các nông trường bạt ngàn trồng lê – biểu tượng của thành phố Naju.

    Đặc điểm nổi bật của trường Dongshin

    • ĐH Dongshin được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc bầu chọn là:
      • Trường đại học hàng đầu trong Dự án Đổi mới trường đại học Hàn Quốc trong thời kì Công nghiệp 4.0
      • Trường đại học tiên phong công tác giáo dục bậc đại học
      • Trường góp phần to lớn trong sự phát triển của giáo dục phổ thông
    • Dongshin được Bộ Khoa học Kĩ thuật Hàn Quốc bầu chọn là Trường Đại Học Tiên Phong trong Công tác kết nối đại học và các ngành công nghiệp.

    III.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN

    1. Điều kiện nhập học hệ Tiếng

    • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

    2.Học Phí và chương trình đào tạo

    Khoản phíChi phí
    KRWVND
    Học phí (1 năm)4,800,00090,800,000
    Bảo hiểm (1 năm)150,0002,800,000
    Phí khác150,0002,800,000

    IV.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC KOSIN

    1. Điều kiện

    • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80 (PBT 550) hoặc IELTS 5.5.

    2. Học Phí và chuyên ngành đào tạo 

    • Phí xét tuyển: 100,000 KRW (~ 1,900,000 VND)
    Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
    Kỹ thuật năng lượng
    • Kiến trúc
    • Cảnh quan rừng
    • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
    • Khoa học máy tính
    • Kỹ thuật số
    • Kỹ thuật điện
    3,585,000 KRW

    (~ 67,800,000 VND)

    Sức khỏe và Phúc lợi
    • Quang học
    • Quản lý sức khỏe
    • Trị liệu ngôn ngữ
    • Thực phẩm và dinh dưỡng
    • Y học thể thao
    • Thú cưng
    • Làm đẹp và mỹ phẩm
    • Phúc lợi xã hội
    • Tư vấn tâm lý
    3,034,000 – 3,585,000 KRW

    (~ 57,400,000 – 67,800,000 VND)

    Khoa học xã hội và văn hóa
    • Ngôn ngữ Hàn quốc tế
    • Quản lý an ninh
    • An toàn hỏa hoạn
    • Quy hoạch đô thị
    • Quản trị du lịch khách sạn
    • Giáo dục thể chất
    • Taekwondo
    • Âm nhạc
    • Khiêu vũ nghệ thuật
    2,701,000 – 3,585,000 KRW

    (~ 51,100,000 – 67,800,000 VND)

    Quốc tế

    (English Track)

    • Kinh doanh quốc tế
    • Du lịch khách sạn
    • IT
    3,034,000 KRW

    (~ 57,400,000 VND)

    V.Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Dongshin

    Điều kiện nhập học hệ sau đại học

    • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Dongshin hoặc các trường khác.
    • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
    • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80 (PBT 550) hoặc IELTS 5.5.

    Ngành đào tạo và học phí hệ thạc sĩ

    • Phí xét tuyển: 100,000 KRW (~ 1,900,000 VND)
    • Phí nhập học: 530,000 KRW (~ 100,300,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHọc phí mỗi kỳ
    Tổng quát
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
    • Quy hoạch đô thị
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật ngọc học
    • Kỹ thuật thông tin giao tiếp
    • Kỹ thuật năng lượng
    • Kỹ thuật dược
    • Y học thể thao
    • An toàn hỏa hoạn
    • Khoa học máy tính
    • Công nghiệp thú cưng
    • Cảnh quan rừng
    • Kiến trúc
    • Dinh dưỡng và thực phẩm
    • Quang học
    • Phần mềm (English Track)
    • Giáo dục thể chất
    • Nghệ thuật trình diễn
    • Kinh doanh
    • Tư vấn tâm lý học
    • Giáo dục Hàn ngữ
    • Giáo dục
    3,238,000 – 4,017,000 KRW

    (~ 61,300,000 – 76,000,000 VND)

    Phát triển xã hội
    • Y học thay thế
    • Mỹ dung học
    • Trị liệu ngôn ngữ
    • IT và K-Business
    • Âm nhạc ứng dụng
    • Nghệ thuật video
    • Quản trị an ninh
    • Quản trị du lịch, nhà hàng và khách sạn
    • Phúc lợi xã hội
    • Kinh doanh quốc tế (English Track)
    • TESOL (English Track)
    • Công nghiệp văn hóa
    3,187,000 – 3,967,000 KRW

    (~ 60,300,000 – 75,100,000 VND)

    Ngành đào tạo và học phí hệ tiến sĩ

    • Phí xét tuyển: 100,000 KRW (~ 1,900,000 VND)
    • Phí nhập học: 530,000 KRW (~ 100,300,000 VND)
    Khoa đào tạoHệ thạc sĩHọc phí mỗi kỳ
    Khoa học và Nghệ thuật
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật năng lượng
    • Cảnh quan đô thị
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Kỹ thuật ngọc học
    • Kỹ thuật thông tin giao tiếp
    • Y học và sức khỏe (Quang học)
    • Y học thể thao
    • An toàn hỏa hoạn
    • Khoa học máy tính
    • Phần mềm (English Track)
    • Giáo dục thể chất
    • Tư vấn tâm lý học
    • Giáo dục Hàn ngữ
    • Giáo dục
    • Quản trị công
    • Phúc lợi xã hội
    • TESOL (English Track)
    3,779,000 – 5,147,000 KRW

    (~ 71,500,000 – 97,400,000 VND)

    V.Học Bổng

    Học bổng hệ đại học

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng Korean Track cho tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế tốt nghiệp hệ tiếng Hàn tại trườngGiảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 5Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 6Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng English Track cho tân sinh viênSinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 80 (PBT 550, CBT 210), TEPS 550Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 6.0 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 85 (PBT 560, CBT 220), TEPS 600Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 90 (PBT 570, CBT 230), TEPS 650Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 100 (PBT 585, CBT 250), TEPS 700Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên

    Học bổng hệ sau đại học

    Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
    Học bổng Korean Track cho tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế tốt nghiệp hệ tiếng Hàn tại trườngGiảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 35% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 5Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có TOPIK 6Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
    Học bổng English Track cho tân sinh viên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 80 (PBT 550, CBT 210), TEPS 550Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 6.0 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 85 (PBT 560, CBT 220), TEPS 600Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 90 (PBT 570, CBT 230), TEPS 650Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 100 (PBT 585, CBT 250), TEPS 700Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
    Sinh viên quốc tế có IELTS 8.0 hoặc 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 110 (PBT 620, CBT 270), TEPS 850Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên

     VII.Ký Túc Xá 

    KTXLoại phòngPhí KTXTiện nghi
    Daeshin KookjePhòng 2 người

    (6 tháng)

    1,082,000 KRW

    (~ 20,500,000 VND)

    • Tiện nghi phòng: Giường, bàn, ghế, tủ và điều hòa
    • Tiện nghi chung: Toilet, phòng tắm, phòng bếp, phòng ăn, phòng học, phòng giặt

    Liên hệ ngay với EAS Group để được tư vấn miễn phí và lên lộ trình du học Hàn Quốc phù hợp nhất cho học sinh 2k7.

    Hotline: 

    • Ms. La (Hà Nội): 0968 508 764
    • Mr. Trung (Hồ Chí Minh): 0906 789 864

    Email: duhocquocte.eas@gmail.com 
    Địa chỉ: 

    • Hà Nội : Số 46 ngõ 139/107 A đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội .
    • Hồ Chí Minh: 688/57/19 đường Lê Đức Thọ (B2 – Khu dân cư Sông Đà), phường 15, quận Gò Vấp,Thành Phố Hồ Chí Minh

    EAS Group – đồng hành cùng bạn từ Việt Nam đến Hàn Quốc và đến khi bạn tốt nghiệp.

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Eas sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.

    ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC A – Z TẠI EAS Group

    CS1: EAS Hà Nội:

    CS2: EAS TP Hồ Chí Minh: